Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Đề số 69 (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Đề số 69 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 069 ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1:Hàm số có tập xác định là : A. B. C. D. Câu 2: Cho hàm số y =. Giá trị y'(0) bằng: A. -3 B. -1 C. 0 D. 3 Câu 3:Hàm số y = A. Đồng biến trên khoảng (–¥; 1) B. Đồng biến trên khoảng (2; +¥) C. Nghịch biến trên khoảng (1,5; +¥) D. Nghịch biến trên khoảng (–¥; 1,5) Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y = x3 - 2x tại điểm có hoành độ x = -1 là: A. y = -x - 2 B. y = x + 2 C. y = -x + 2 D. y = x - 2 Câu 5:. Hàm số y = x3 – 5x2 + 3x + 1 đạt cực trị khi: A. B. C. D. Câu 6: Phương trình x3 - 3x = m2 + m có 3 nghiệm phân biệt khi: A. −2 −21 Câu 7:Hàm số có đạo hàm tại điểm là : A. B. C. D. Câu 8:Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 2x2 + x đi qua điểm M(1;0) là: A. B. C. D. Câu 9: Hàm số y = (m - 1)x4 + (m2 - 2m)x2 + m2 có ba điểm cực trị khi giá trị của m là: A. B. C. D. Câu 10:Hàm số y = x3 - 3mx2 +6mx +m có hai điểm cực trị khi giá trị của m là: A. B. 0 < m < 2 C. 0 < m < 8 D. Câu 11: Rút gọn bằng A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 12. Phương trình có nghiệm là: A. x = B. x = C. x = D. x = Câu 13:Một người gửi 15 000 000 đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn 1 năm với lãi suất 7,56% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi số tiền người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 5 năm là A. 21,56 triệu đồng B. 21,58 triệu đồng C. 21,57 triệu đồng D. 21,59 triệu đồng Câu 14: GTLN của hàm số trên đoạn bằng : A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 15: Bất phương trình có nghiệm là: A. B. -2 1 Câu 16: Nghiệm của phương trình A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 18: Phương có nghiệm là A. B. C. D. Câu 19: Bất phương trình có nghiệm là: B. C. D. Câu 20:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và y = 2 – x2 là: A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 Câu 21: Thể tích khối tròn xoay khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – x + 2 và y = 2x quanh trục Ox là: A. p B. p C. p D. p Câu 22: Tích phân I = có giá trị bằng: A. 8 ln2 - B. 24 ln2 – 7 C. ln2 - D. ln2 - Câu 23: Nguyên hàm của hàm số y = x.e2x là: A. B. C. D. Câu 24: Tích phân I = có giá trị bằng: A. 2ln3 + 3ln2 B. 2ln2 + 3ln3 C. 2ln2 + ln3 D. 2ln3 + ln4 Câu 25: Hàm số y = có nguyên hàm là hàm số: A. B ln + C C. ln + C D. 2.ln + C Câu 26: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 27: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp ABCDA’B’C’D’ là: A. B. C. D. Câu 28:Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: A. B. C. D. Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh a, mặt bên tạo với đáy một góc 60o. Thể tích của khối chóp đó bằng. A. B. C. D. Câu 30: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a; SA ^ (ABCD), góc giữa SC và đáy bằng 60o. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng: A. B. C. D. Câu 31: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 4a, AD = 3a; các cạnh bên đều có độ dài bằng 5a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng: A. B. C. D. Câu 32: Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60o; cạnh AB = a. Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng: A. B. C. D. Câu 33: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA ^ (ABCD); góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60o. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Thể tích của hình chóp S.ADNM bằng: A. B. C. D. Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): . Vectơ nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P) A. B. C. D. Câu 35: Mặt cầu tâm I(0; 1; 2), tiếp xúc với mặt phẳng (P): x + y + z – 6 = 0 có phương trình là: A. x2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 4 B. x2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 4 C. x2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 1 D. x2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 3 Câu 36:Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2; 0) và vuông góc với đường thẳng d: có phương trình là: A. 2x + y – z + 4 = 0 B. –2x –y + z + 4 = 0 C. –2x – y + z – 4 = 0 D. x + 2y – 5 = 0 Câu 37:Hình chiếu vuông góc của điểm A(0; 1; 2) trên mặt phẳng (P): x + y + z = 0 có tọa độ là: A. (–2; 2; 0) B. (–2; 0; 2) C. (–1; 1; 0) D. (–1; 0; 1) Câu 38: Góc giữa hai đường thẳng và bằng A. 45o B. 90o C. 60o D. 30o Câu 39:Cho . Tìm toạ độ véctơ A. B. C. D. Câu 40:Cho các điểm . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua AB và song song với CD A. (P): B. (P): C. (P): D. (P): Câu 41:Cho các điểm Viết phương trình mặt cầu đường kính AC A. B. C. D. Câu 42: Mặt phẳng cắt mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 6z –1 = 0 có phương trình là: A. 2x + 3y –z – 16 = 0 B. 2x + 3y –z + 12 = 0 C. 2x + 3y –z – 18 = 0 D. 2x + 3y –z + 10 = 0 Câu 43: Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng song song với mp(ABC) có phương trình là: A. 4x – 6y –3z + 12 = 0 B. 3x – 6y –4z + 12 = 0 C. 6x – 4y –3z – 12 = 0 D. 4x – 6y –3z – 12 = 0 Câu 44: Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là: A. x + 2y – 1 = 0 B. x − 2y +1 = 0 C. x − 2y – 1 = 0 D. x + 2y + z = 0 Câu 45:Cho số phức Z = 5 + 4i. Phần thực, phần ảo của số phức là: Phần thực bằng 5, phần ảo bằng -4 Phần thực bằng 5, phần ảo bằng 4 Phần thực bằng -5, phần ảo bằng -4 Phần thực bằng -5, phần ảo bằng 4 Câu 46: Cho số phức z = (2 + i)(1 − i) + 1 + 3i . Môđun của z là: A. 2 B. 2 C. D. 4 Câu 47:Tập hợp các số phức z thoả mãn đẳng thức |z + 2 + i| = | - 3i| có phương trình là: A. y = x + 1 B. y = - x + 1 C. y = -x – 1 D. y = x – 1 Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn đẳng thức z + (1 + i) = 5 + 2i . Môđun của z là: A. B. C. 2 D. Câu 49: Phương trình có nghiệm trên tập số phức là A. B. C. D. Câu 50: Giá trị của biểu thức bằng: A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Đáp án Câu 1: Cho hàm số có tập xác định là : Ta có : Câu 2: Cho hàm số y =. Giá trị y'(0) bằng: Câu 3: Hàm số y = Ta có: Nghịch biến trên khoảng Câu 4:Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y = x3 - 2x tại điểm có hoành độ x = -1 là: Ta có: Phương trình tiếp tuyến là: Câu 5:Hàm số y = x3 – 5x2 + 3x + 1 đạt cực trị khi: Ta có: Vậy hàm số đạt cực trị Câu 6: Phương trình x3 - 3x = m2 + m (*) có 3 nghiệm phân biệt khi: Đặt và Ta có BBT x -1 1 y’ + 0 - 0 + y 2 -2 Số nghiệm của phương trình (*) phụ thuộc vào số giao điểm của hai đồ thị hàm số và Căn cứ vào bảng biến thiên để phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt ta có: Câu 7: Hàm số có đạo hàm tại điểm là : Ta có: Câu 8: Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 2x2 + x đi qua điểm M(1;0) là: Gọi đường thẳng d đi qua điểm M(1;0) có hệ số góc k là : y=k(x-1) Để d tiếp xúc với đồ thị hàm số thì HPT có nghiệm Vậy PTTT của đồ thị hàm số đi qua điểm M(1;0) là: Câu 9: Hàm số y = (m - 1)x4 + (m2 - 2m)x2 + m2 có ba điểm cực trị khi giá trị của m là: không có 3 cực trị Với ta có (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0 Câu 10: Cho hàm số y = x3 - 3mx2 +6mx +m có hai điểm cực trị khi giá trị của m là: Ta có: Để hàm số có hai cực trị Câu 11: Rút gọn bằng Ta có: Câu 12. Phương trình có nghiệm là: Câu 13 :Một người gửi 15 000 000 đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn 1 năm với lãi suất 7,56% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi số tiền người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 5 năm là triệu đồng Câu 14: GTLN của hàm số trên đoạn bằng : Vì hàm số luôn đồng biến trên đoạn nên GTLN là Câu 15: Bất phương trình có nghiệm là: Câu 16: Nghiệm của phương trình Đặt , ta được Với Câu 17: Phương trình có nghiệm là: Đặt , ta được Với Câu 18: Phương có nghiệm là Ta có: Đặt , ta được Với Với Câu 19: Bất phương trình có nghiệm là: Đặt Với Câu 20:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và y = 2 – x2 là: Câu 21: Thể tích khối tròn xoay khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – x + 2 và y = 2x quanh trục Ox là: Câu 22: Tích phân I = có giá trị bằng: Đặt Ta có: Câu 23: Nguyên hàm của hàm số y = x.e2x là: Đặt Ta có : Câu 24: Tích phân I = có giá trị bằng: Câu 25: Hàm số y = có nguyên hàm là hàm số: Câu 26: Tính tích phân Câu 27.Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp ABCDA’B’C’D’ là: A. B. C. D. HD: -Thể tích khối hộp là -Thể tích các khối -Thể tích Đáp án: C Câu 28:Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh a, mặt bên tạo với đáy một góc 60o. Thể tích của khối chóp đó bằng. A. B. C. D. HD: -Diện tích đáy -Tính đường cao SH -Thể tích Đáp án: D Câu 30. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a; SA ^ (ABCD), góc giữa SC và đáy bằng 60o. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng: A. B. C. D. HD: -Diện tích đáy -Tính đường cao SA -Thể tích Đáp án: A Câu 31. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 4a, AD = 3a; các cạnh bên đều có độ dài bằng 5a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng: A. B. C. D. HD: -Diện tích đáy -Tính đường cao SH -Thể tích Đáp án: B Câu 32. Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60o; cạnh AB = a. Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng: A. B. C. D. HD: -Đường cao -Tính diện tích đáy -Thể tích Đáp án: A Câu 33. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA ^ (ABCD); góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60o. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Thể tích của hình chóp S.ADNM bằng: A. B. C. D. HD: -Diện tích đáy -Tính đường cao SA -Thể tích S.ABCD -Tỉ số và tỉ số -Vì nên Đáp án: B Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): . Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P) Câu 35: Mặt cầu tâm I(0; 1; 2), tiếp xúc với mặt phẳng (P): x + y + z – 6 = 0 có phương trình là: Phương trình mặt cầu: x2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 3 Câu 36:Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2; 0) và vuông góc với đường thẳng d: có phương trình là: Vì (P) vuông góc với đường thẳng(d) nên có : Vậy phương trình mp(P) đi qua A(1;2;0) và có VTPT : là: Câu 37:Hình chiếu vuông góc của điểm A(0; 1; 2) trên mặt phẳng (P): x + y + z = 0 có tọa độ là Ta có:(P): x + y + z = 0 có VTPT là: Đường thẳng (d) đi qua A vuông góc với mặt phẳng (P) nhận làm VTCP có phương trình là Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (P) là giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) A’(–1; 0; 1) Câu 38: Góc giữa hai đường thẳng và bằng Câu 39:Cho . Tìm toạ độ véctơ Ta có: Suy ra Câu 40:Cho các điểm . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua AB và song song với CD Ta có: Mặt phẳng (P) qua AB và song song với CD nên nhân hai vecto làm cặp vecto chỉ phương, vecto pháp tuyến của (P) là: PT mp(P): Câu 41: Cho các điểm Viết phương trình mặt cầu đường kính AC Gọi I là trung điểm AB ta có: , mặt cầu đường kính AB nhận I là tâm và có bán kính PT mc đường kính AB là: Câu 42: Mặt phẳng cắt mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 6z –1 = 0 có phương trình là: Ta có (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 6z –1 = 0 có tâm I(-1;1;-3) bán kính Mặt phẳng cần tìm 2x + 3y –z + 10 = 0 Câu 43: Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng song song với mp(ABC) có phương trình là: Hình chiếu của M trên Ox là A(-3;0;0) Hình chiếu của M trên Oy là B(0;2;0) Hình chiếu của M trên Oz là C(0;0;4) mp(ABC) có phương trình là: Câu 44: Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là: Ta có : đường thẳng (d) cóVTCP là ,đi qua điểm A(1;0;-1) VTPT của mặt phẳng là: Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) và vuông góc với mặt phẳng (Q) có VTPT là Phương trình mặt phẳng (P) là: Câu 45:Cho số phức Z = 5 + 4i. Phần thực, phần ảo của số phức là: Phần thực 5, phần ảo 4 Câu 46: Cho số phức z = (2 + i)(1 − i) + 1 + 3i . Môđun của z là: Ta có: Câu 47:Tập hợp các số phức z thoả mãn đẳng thức |z + 2 + i| = | - 3i| có phương trình là: Gọi , ta có Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn đẳng thức z + (1 + i) = 5 + 2i . Môđun của z là: Gọi , ta có , ta có: Câu 49: Phương trình có nghiệm trên tập số phức là Câu 50: Giá trị của biểu thức bằng: Ta có: ĐÁP ÁN 1-A 2-A 3-C 4-B 5-D 6-A 7-B 8-C 9-C 10-A 11-D 12-A 13-D 14-D 15-A 16-B 17-A 18-A 19-D 20-C 21-A 22-D 23-A 24-A 25-A 26-D 27-C 28-C 29-D 30-A 31-B 32-A 33-B 34-B 35-D 36-B 37-D 38-B 39-B 40-C 41-D 42-D 43-A 44-C 45-A 46-A 47-D 48-D 49-B 50-C
File đính kèm:
- de_thi_minh_hoa_ky_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2017_de_so.doc