Đề thi môn công nghệ 10 (đề 1)

doc6 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn công nghệ 10 (đề 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC
§Ò thi .
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
Khèi : .
Thêi gian thi : .
Ngµy thi : .
§Ò thi m«n CÔNG NGHỆ 10
(§Ò 1)
C©u 1 : 
Mục đích chính của công tác bảo quản là:
A.
Duy trì những đặc tính cần bảo quản, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông sản.
B.
Duy trì những đặc tính cần bảo quản.
C.
Duy trì những đặc tính ban đầu, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông sản.
D.
Duy trì những đặc tính ban đầu của nông sản.
C©u 2 : 
Quá trình đầu tư vốn vào các hoạt động kinh doanh nhằm mục đích thu lợi nhuận là:
A.
Dịch vụ.
B.
Buôn bán.
C.
Kinh doanh.
D.
Đầu tư.
C©u 3 : 
Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy xác định số vốn lưu động của Anh T đã sử dụng:
A.
20 triệu đồng.
B.
3 trăm ngàn đồng.
C.
5 trăm ngàn đồng.
D.
2 trăm ngàn đồng.
C©u 4 : 
Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Bao gói → Bảo quản lạnh → Sử dụng ” là quy trình:
A.
Chế biến rau quả.
B.
Bảo quản lạnh rau, quả tươi.
C.
Chế biến xirô.
D.
Bảo quản rau, quả tươi.
C©u 5 : 
Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy xác định tổng vốn đầu tư cố định của Anh T.
A.
20 triệu 5 trăm ngàn đồng.
B.
20 triệu 2 trăm ngàn đồng.
C.
20 triệu 3 trăm ngàn đồng.
D.
20 triệu đồng.
C©u 6 : 
Mục đích của công tác chế biến nông sản là:	
A.
Duy trì, nâng cao chất lượng nông sản.
B.
Tạo nhiều sản phẩm có giá trị cao.
C.
Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác bảo quản.
D.
Cả 3 phương án trên.
C©u 7 : 
Thuốc hóa học bảo vệ thực vật có ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật là:
A.
Tác động tới mô, tế bào làm giảm năng suất, chất lượng nông sản.
B.
Diệt trừ thiên địch.
C.
Xuất hiện quần thể sâu bệnh kháng thuốc.
D.
Cả 3 phương án trên.
C©u 8 : 
Sử dụng biện pháp hóa học bảo vệ thực vật khi:
A.
Bất kì lúc nào.
B.
Luôn sử dụng.
C.
Các biện pháp trong IPM kém hiệu quả.
D.
Sâu, bệnh quá nhiều.	
C©u 9 : 
Quy trình: “ Thu hoạch và lựa chọn → Hong khô → Xử lí chất chống nấm → Hong khô → Xử lí chất chống nảy mầm → Phủ cát khô → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:
A.
Hạt giống.
B.
Khoai lang tươi.
C.
Sắn lát khô.
D.
Thóc, ngô.
C©u 10 : 
Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theo quy mô gia đình được làm theo thứ tự:
A.
Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
B.
Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
C.
Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
D.
Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
C©u 11 : 
Quy trình: “ Chuẩn bị nguyên liệu → Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi → Bổ sung gia vị → Làm khô → Để nguội → Bao gói → Sử dụng” là quy trình công nghệ:
A.
Bảo quản cá.
B.
Làm ruốc cá.
C.
Chế biến cá.
D.
Làm nước mắm cá.
C©u 12 : 
Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng, là kinh doanh thuộc lĩnh vực kinh doanh:
A.
Sản xuất.
B.
Dịch vụ.
C.
Đầu tư
D.
Thương mại.
C©u 13 : 
Khi trên đồng ruộng đã có ổ dịch, sử dụng biện pháp diệt trừ hiệu quả nhất là:
A.
a. Cơ giới vật lý.
B.
b. Sinh học.
C.
c. Kỹ thuật.
D.
d. Hóa học.
C©u 14 : 
Hạt giống được bảo quản cần có các tiêu chuẩn nào:
A.
Chất lượng cao.
B.
Độ thuần khiết cao.
C.
Không sâu, bệnh.
D.
Cả 3 tiêu chuẩn trên.
C©u 15 : 
Quy trình: “ Nguyên liệu rau, quả → Phân loại → Làm sạch → Xử lí cơ học → Xử lí nhiệt → Vào hộp → Bài khí → Ghép mí → Thanh trùng → Làm nguội → Bảo quản thành phẩm → Sử dụng” là quy trình:
A.
a. Bảo quản lạnh rau quả.
B.
b. Chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp.
C.
c. Bảo quản thường.
D.
Bảo quản rau quả theo phương pháp đóng hộp.
C©u 16 : 
Quy trình: “Nguyên liệu (lá chè) → Làm héo → Diệt men trong lá chè → Vò chè → Làm khô → Phân loại, đóng gói → Sử dụng” là quy trình công nghệ chế biến:
A.
Chè đen.
B.
Chè xanh.
C.
Chè vàng.
D.
Chè đỏ.
C©u 17 : 
Phòng trừ sâu bệnh hại bằng cách vệ sinh đồng ruộng là sử dụng biện pháp:
A.
Cơ giới vật lý.
B.
Hóa học.
C.
Kỹ thuật.
D.
Sinh học.
C©u 18 : 
Công thức hóa học của vôi tôi là:
A.
Ca.	
B.
CaCO3.
C.
Ca(OH)2.
D.
CaO.	
C©u 19 : 
Một tổ chức kinh tế có từ hai thành viên trở lên, được thành lập nhằm mục đích chủ yếu là thực hiện các hoạt động kinh doanh là khái niệm về :
A.
Xí nghiệp.
B.
Tổ chức kinh tế.
C.
Doanh nghiệp.
D.
Công ty.
C©u 20 : 
Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy xác định lợi nhuận của Anh T thu được sau mỗi ngày:
A.
20 triệu đồng.
B.
5 trăm ngàn đồng.
C.
2 trăm ngàn đồng.
D.
3 trăm ngàn đồng.
C©u 21 : 
: Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là:
A.
Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại.
B.
Tránh đông cứng rau, quả.
C.
Tránh lạnh trực tiếp.
D.
Tránh mất nước.
C©u 22 : 
Quy trình: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Làm nguội → Phân loại theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:
A.
Thóc, ngô.
B.
Khoai lang tươi.
C.
Hạt giống.
D.
Sắn lát khô.
C©u 23 : 
Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là 00C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản dưới 20 năm, là phương pháp bảo quản:
A.
Trung hạn (lạnh).
B.
Dài hạn (lạnh sâu).
C.
Ngắn hạn (thường).	
D.
Kho lạnh.
C©u 24 : 
Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là -100C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản trên 20 năm, là phương pháp bảo quản:
A.
Dài hạn (lạnh sâu).
B.
Ngắn hạn (thường).	
C.
Kho lạnh.
D.
Trung hạn (lạnh).
C©u 25 : 
Khi bảo quản củ giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy mầm:
A.
d. Men sinh học.
B.
c. Hóa chất bảo quản.
C.
a. Nhiệt độ.
D.
b. Độ ẩm.
C©u 26 : 
Nơi diễm ra các hoạt động trao đổi, mua bán và dịch vụ hàng hóa là:
A.
Chợ.
B.
Siêu thị.
C.
Thị trường.
D.
Thương trường.
C©u 27 : 
Quy trình: “ Xử lí nguyên liệu → Ướp đá → Bảo quản → Sử dụng” là quy trình:
A.
Bảo quản cá.	
B.
Bảo quản lạnh cá.
C.
Chế biến cá.	
D.
Chế biến lạnh cá.
C©u 28 : 
Người sở hữu một hay một số cổ phần trong công ty cổ phần gọi là :
A.
Cổ phần.
B.
Cổ phiếu.
C.
Cổ tức.
D.
Cổ đông.
C©u 29 : 
Quy trình: “Làm sạch thóc → Xay → Tách trấu → Xát trắng → Đánh bóng → Bảo quản → Sử dụng” là quy trình:
A.
Bảo quản gạo.
B.
Chế biến gạo từ thóc theo quy mô công nghiệp.
C.
Chế biến gạo.
D.
Chế biến gạo từ thóc theo quy mô gia đình.
C©u 30 : 
“Sử dụng hài hòa các biện pháp bảo vệ thực vật thành một hệ thống hợp lý, nhằm khống chế dịch hại dưới ngưỡng gây hại, không gây ô nhiễm môi trường, không làm mất cân bằng sinh thái” là khái niệm về:
A.
APIM.
B.
AIPIM.
C.
IPM.	
D.
APM.
C©u 31 : 
Giá trị của mỗi cổ phần trong công ty cổ phần gọi là :
A.
Cổ phần.
B.
Cổ đông.
C.
Cổ tức.
D.
Cổ phiếu.
C©u 32 : 
Vốn điều lệ của công ty cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là:
A.
Cổ tức.
B.
Cổ phiếu.
C.
Cổ đông.
D.
Cổ phần.
C©u 33 : 
Lợi nhuận của mồi cổ phần trong một thời gian( thường là 1 năm) gọi là :
A.
Cổ đông.
B.
Cổ phần.
C.
Cổ phiếu.
D.
Cổ tức.
C©u 34 : 
Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy xác định tổng vốn đầu tư của Anh T.
A.
20 triệu đồng.
B.
20 triệu 3 trăm ngàn đồng.
C.
20 triệu 5 trăm ngàn đồng.
D.
20 triệu 2 trăm ngàn đồng.
C©u 35 : 
Quy trình: “ Sắn thu hoạch → Làm sạch → Nghiền → Tách bã → Thu hồi tinh bột → Bảo quản ướt → Làm khô → Đóng gói → Sử dụng” là quy trình:
A.
Bảo quản sắn theo phương pháp thông thường.
B.
Chế biến tinh bột sắn.
C.
Chế biến sắn.
D.
Bảo quản sắn.
C©u 36 : 
Chất lượng cà phê được chế biến theo phương ướt so với phương pháp chế biến khô là:
A.
Như nhau.
B.
Kém hơn.
C.
Ngon hơn.
D.
Kém hơn nhiều.
C©u 37 : 
Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Xếp quả vào lọ(một lớp quả, một lớp đường) → Bảo quản (trong thời gian ít nhất là 1 tháng)→ Sử dụng ” là quy trình:
A.
Chế biến rau quả.
B.
Chế biến xirô.
C.
Bảo quản rau, quả tươi.
D.
Bảo quản lạnh rau, quả tươi.
C©u 38 : 
Khi bảo quản hạt giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy mầm:
A.
a. Nhiệt độ.
B.
d. Men sinh học.
C.
b. Độ ẩm.
D.
c. Hóa chất bảo quản.
C©u 39 : 
Quy trình: “Thu hoạch → Chặt cuống, gọt vỏ → Làm sạch → Thái lát → Làm khô → Đóng gói → Bảo quản kín nơi khô ráo → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:
A.
Sắn lát khô.
B.
Thóc, ngô.
C.
Hạt giống.
D.
Khoai lang tươi.
C©u 40 : 
Cà phê mà người ta sử dụng để nghiền bột là cà phê:
A.
Dạng quả.
B.
Dạng hạt.
C.
Dạng nhân.
D.
Dạng thóc.
 M«n CN 10 (§Ò sè 1)
L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä
- §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : ˜
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : CN 10
§Ò sè : 1
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

File đính kèm:

  • docD1.doc
Đề thi liên quan