Đề thi môn công nghệ 10 (đề 2)

doc6 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1211 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn công nghệ 10 (đề 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC
§Ò thi .
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
Khèi : .
Thêi gian thi : .
Ngµy thi : .
§Ò thi m«n CÔNG NGHỆ 10
(§Ò 2)
C©u 1 : 
Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy xác định số vốn lưu động của Anh T đã sử dụng:
A.
2 trăm ngàn đồng.
B.
20 triệu đồng.
C.
5 trăm ngàn đồng.
D.
3 trăm ngàn đồng.
C©u 2 : 
Phòng trừ sâu bệnh hại bằng cách vệ sinh đồng ruộng là sử dụng biện pháp:
A.
Cơ giới vật lý.
B.
Kỹ thuật.
C.
Hóa học.
D.
Sinh học.
C©u 3 : 
Khi bảo quản củ giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy mầm:
A.
b. Độ ẩm.
B.
d. Men sinh học.
C.
c. Hóa chất bảo quản.
D.
a. Nhiệt độ.
C©u 4 : 
Quy trình: “Nguyên liệu (lá chè) → Làm héo → Diệt men trong lá chè → Vò chè → Làm khô → Phân loại, đóng gói → Sử dụng” là quy trình công nghệ chế biến:
A.
Chè đen.
B.
Chè xanh.
C.
Chè đỏ.
D.
Chè vàng.
C©u 5 : 
Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng, là kinh doanh thuộc lĩnh vực kinh doanh:
A.
Đầu tư
B.
Thương mại.
C.
Sản xuất.
D.
Dịch vụ.
C©u 6 : 
Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theo quy mô gia đình được làm theo thứ tự:
A.
Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
B.
Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
C.
Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
D.
Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
C©u 7 : 
Chất lượng cà phê được chế biến theo phương ướt so với phương pháp chế biến khô là:
A.
Kém hơn nhiều.
B.
Như nhau.
C.
Kém hơn.
D.
Ngon hơn.
C©u 8 : 
Hạt giống được bảo quản cần có các tiêu chuẩn nào:
A.
Chất lượng cao.
B.
Độ thuần khiết cao.
C.
Không sâu, bệnh.
D.
Cả 3 tiêu chuẩn trên.
C©u 9 : 
Quy trình: “ Chuẩn bị nguyên liệu → Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi → Bổ sung gia vị → Làm khô → Để nguội → Bao gói → Sử dụng” là quy trình công nghệ:
A.
Chế biến cá.
B.
Làm ruốc cá.
C.
Làm nước mắm cá.
D.
Bảo quản cá.
C©u 10 : 
Quy trình: “ Sắn thu hoạch → Làm sạch → Nghiền → Tách bã → Thu hồi tinh bột → Bảo quản ướt → Làm khô → Đóng gói → Sử dụng” là quy trình:
A.
Bảo quản sắn theo phương pháp thông thường.
B.
Bảo quản sắn.
C.
Chế biến sắn.
D.
Chế biến tinh bột sắn.
C©u 11 : 
Vốn điều lệ của công ty cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là:
A.
Cổ tức.
B.
Cổ đông.
C.
Cổ phiếu.
D.
Cổ phần.
C©u 12 : 
Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là 00C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản dưới 20 năm, là phương pháp bảo quản:
A.
Ngắn hạn (thường).	
B.
Dài hạn (lạnh sâu).
C.
Trung hạn (lạnh).
D.
Kho lạnh.
C©u 13 : 
Mục đích của công tác chế biến nông sản là:	
A.
Duy trì, nâng cao chất lượng nông sản.
B.
Tạo nhiều sản phẩm có giá trị cao.
C.
Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác bảo quản.
D.
Cả 3 phương án trên.
C©u 14 : 
“Sử dụng hài hòa các biện pháp bảo vệ thực vật thành một hệ thống hợp lý, nhằm khống chế dịch hại dưới ngưỡng gây hại, không gây ô nhiễm môi trường, không làm mất cân bằng sinh thái” là khái niệm về:
A.
APM.
B.
AIPIM.
C.
IPM.	
D.
APIM.
C©u 15 : 
Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Xếp quả vào lọ(một lớp quả, một lớp đường) → Bảo quản (trong thời gian ít nhất là 1 tháng)→ Sử dụng ” là quy trình:
A.
Bảo quản lạnh rau, quả tươi.
B.
Chế biến rau quả.
C.
Bảo quản rau, quả tươi.
D.
Chế biến xirô.
C©u 16 : 
Giá trị của mỗi cổ phần trong công ty cổ phần gọi là :
A.
Cổ phần.
B.
Cổ đông.
C.
Cổ tức.
D.
Cổ phiếu.
C©u 17 : 
Khi trên đồng ruộng đã có ổ dịch, sử dụng biện pháp diệt trừ hiệu quả nhất là:
A.
b. Sinh học.
B.
c. Kỹ thuật.
C.
a. Cơ giới vật lý.
D.
d. Hóa học.
C©u 18 : 
Người sở hữu một hay một số cổ phần trong công ty cổ phần gọi là :
A.
Cổ phần.
B.
Cổ tức.
C.
Cổ đông.
D.
Cổ phiếu.
C©u 19 : 
Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy xác định lợi nhuận của Anh T thu được sau mỗi ngày:
A.
20 triệu đồng.
B.
3 trăm ngàn đồng.
C.
2 trăm ngàn đồng.
D.
5 trăm ngàn đồng.
C©u 20 : 
Quy trình: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Làm nguội → Phân loại theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:
A.
Sắn lát khô.
B.
Khoai lang tươi.
C.
Thóc, ngô.
D.
Hạt giống.
C©u 21 : 
Quy trình: “Thu hoạch → Chặt cuống, gọt vỏ → Làm sạch → Thái lát → Làm khô → Đóng gói → Bảo quản kín nơi khô ráo → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:
A.
Thóc, ngô.
B.
Khoai lang tươi.
C.
Hạt giống.
D.
Sắn lát khô.
C©u 22 : 
Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là -100C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản trên 20 năm, là phương pháp bảo quản:
A.
Ngắn hạn (thường).	
B.
Kho lạnh.
C.
Dài hạn (lạnh sâu).
D.
Trung hạn (lạnh).
C©u 23 : 
Quy trình: “Làm sạch thóc → Xay → Tách trấu → Xát trắng → Đánh bóng → Bảo quản → Sử dụng” là quy trình:
A.
Bảo quản gạo.
B.
Chế biến gạo.
C.
Chế biến gạo từ thóc theo quy mô công nghiệp.
D.
Chế biến gạo từ thóc theo quy mô gia đình.
C©u 24 : 
Mục đích chính của công tác bảo quản là:
A.
Duy trì những đặc tính cần bảo quản, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông sản.
B.
Duy trì những đặc tính cần bảo quản.
C.
Duy trì những đặc tính ban đầu, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông sản.
D.
Duy trì những đặc tính ban đầu của nông sản.
C©u 25 : 
Lợi nhuận của mồi cổ phần trong một thời gian( thường là 1 năm) gọi là :
A.
Cổ đông.
B.
Cổ phần.
C.
Cổ phiếu.
D.
Cổ tức.
C©u 26 : 
Công thức hóa học của vôi tôi là:
A.
CaO.	
B.
Ca(OH)2.
C.
CaCO3.
D.
Ca.	
C©u 27 : 
Quy trình: “ Nguyên liệu rau, quả → Phân loại → Làm sạch → Xử lí cơ học → Xử lí nhiệt → Vào hộp → Bài khí → Ghép mí → Thanh trùng → Làm nguội → Bảo quản thành phẩm → Sử dụng” là quy trình:
A.
a. Bảo quản lạnh rau quả.
B.
b. Chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp.
C.
c. Bảo quản thường.
D.
Bảo quản rau quả theo phương pháp đóng hộp.
C©u 28 : 
Quy trình: “ Xử lí nguyên liệu → Ướp đá → Bảo quản → Sử dụng” là quy trình:
A.
Bảo quản cá.	
B.
Chế biến cá.	
C.
Bảo quản lạnh cá.
D.
Chế biến lạnh cá.
C©u 29 : 
Nơi diễm ra các hoạt động trao đổi, mua bán và dịch vụ hàng hóa là:
A.
Chợ.
B.
Siêu thị.
C.
Thị trường.
D.
Thương trường.
C©u 30 : 
Quá trình đầu tư vốn vào các hoạt động kinh doanh nhằm mục đích thu lợi nhuận là:
A.
Kinh doanh.
B.
Đầu tư.
C.
Buôn bán.
D.
Dịch vụ.
C©u 31 : 
Quy trình: “ Thu hoạch và lựa chọn → Hong khô → Xử lí chất chống nấm → Hong khô → Xử lí chất chống nảy mầm → Phủ cát khô → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:
A.
Khoai lang tươi.
B.
Sắn lát khô.
C.
Thóc, ngô.
D.
Hạt giống.
C©u 32 : 
Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy xác định tổng vốn đầu tư của Anh T.
A.
20 triệu đồng.
B.
20 triệu 3 trăm ngàn đồng.
C.
20 triệu 5 trăm ngàn đồng.
D.
20 triệu 2 trăm ngàn đồng.
C©u 33 : 
Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Bao gói → Bảo quản lạnh → Sử dụng ” là quy trình:
A.
Bảo quản lạnh rau, quả tươi.
B.
Chế biến rau quả.
C.
Bảo quản rau, quả tươi.
D.
Chế biến xirô.
C©u 34 : 
Khi bảo quản hạt giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy mầm:
A.
d. Men sinh học.
B.
b. Độ ẩm.
C.
c. Hóa chất bảo quản.
D.
a. Nhiệt độ.
C©u 35 : 
Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy xác định tổng vốn đầu tư cố định của Anh T.
A.
20 triệu đồng.
B.
20 triệu 5 trăm ngàn đồng.
C.
20 triệu 3 trăm ngàn đồng.
D.
20 triệu 2 trăm ngàn đồng.
C©u 36 : 
Một tổ chức kinh tế có từ hai thành viên trở lên, được thành lập nhằm mục đích chủ yếu là thực hiện các hoạt động kinh doanh là khái niệm về :
A.
Doanh nghiệp.
B.
Công ty.
C.
Tổ chức kinh tế.
D.
Xí nghiệp.
C©u 37 : 
Sử dụng biện pháp hóa học bảo vệ thực vật khi:
A.
Các biện pháp trong IPM kém hiệu quả.
B.
Luôn sử dụng.
C.
Sâu, bệnh quá nhiều.	
D.
Bất kì lúc nào.
C©u 38 : 
: Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là:
A.
Tránh đông cứng rau, quả.
B.
Tránh lạnh trực tiếp.
C.
Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại.
D.
Tránh mất nước.
C©u 39 : 
Cà phê mà người ta sử dụng để nghiền bột là cà phê:
A.
Dạng hạt.
B.
Dạng thóc.
C.
Dạng quả.
D.
Dạng nhân.
C©u 40 : 
Thuốc hóa học bảo vệ thực vật có ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật là:
A.
Tác động tới mô, tế bào làm giảm năng suất, chất lượng nông sản.
B.
Diệt trừ thiên địch.
C.
Xuất hiện quần thể sâu bệnh kháng thuốc.
D.
Cả 3 phương án trên.
 M«n CN 10 (§Ò sè 2)
L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä
- §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : ˜
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : CN 10
§Ò sè : 2
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

File đính kèm:

  • docD2.doc