Đề Thi Môn Công Nghệ 12 Trường THPT Hàn Thuyên - Mã Đề 109
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Thi Môn Công Nghệ 12 Trường THPT Hàn Thuyên - Mã Đề 109, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT TP. HỒ CHÍ MINH Kiểm tra: 45’- Mụn CN 12 TRƯỜNG THPT HÀN THUYấN Họ và tờn: Mó số: . Lớp: .. BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1. .. 2. .. 3. .. 4. .. 5. .. 6. .. 7. .. 8. .. 9. .. 10. 11. .. 12. .. 13. .. 14. .. 15. .. 16. .. 17. .. 18. .. 19. .. 20. 21. .. 22. .. 23. .. 24. .. 25. .. 26. .. 27. .. 28. .. 29. .. 30. 31. .. 32. .. 33. .. 34. .. 35. .. 36. .. 37. .. 38. .. 39. .. 40. ĐỀ THI MễN CễNG NGHỆ 12 (MÃ ĐỀ 109) Câu 1 : Tranzito cú cụng dụng : A. Lọc nguồn B. Hiệu chỉnh hiệu điện thế và dũng điện C. Ổn định dũng điện D. Khuếch đại tớn hiệu điện Câu 2 : Điốt cú mấy cực. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 3 : 1pF bằng bao nhiờu nF ? A. 103 B. 10-6 C. 10-3 D. 106 Câu 4 : Điện trở nhiệt cú hệ số dương khi: A. Nhiệt độ giảm thỡ R giảm. B. Nhiệt độ tăng thỡ R giảm. C. Nhiệt độ giảm thỡ R tăng. D. Nhiệt độ tăng thỡ R tăng. Câu 5 : Cụng dụng của điện trở là: A. Hạn chế dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện. B. Hạn chế hoặc điều khiển dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện. C. Tăng cường dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện. D. Điều chỉnh dũng điện và tăng cường điện ỏp trong mạch điện. Câu 6 : Để xỏc định cực B trong transistor ta phải đo bao nhiờu lần : A. Một lần. B. Hai lần. C. Ba lần. D. Bốn lần. Câu 7 : Điốt,Tirixto,Triac, Diac, Tranzito chỳng đều giống nhau ở điểm nào? A. Nguyờn lớ làm việc B. Vật liệu chế tạo C. Cụng dụng D. Số điện cực Câu 8 : Kớ hiệu như hỡnh vẽ bờn là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tranzito loại NPN. B. Tranzito loại PNP. C. Tranzito loại NNP. D. Tranzito loại PPN. Câu 9 : Đo diode khi mối nối cú điện trở thuận thỡ catốt của diode sẽ là : A. Khụng xỏc định. B. Que đen. C. Cả 3 sai. D. Que đỏ. Câu 10 : Điều kiện để Tirixto dẫn điện là: A. UAK=O và UGK = O B. UAK >O và UGK > O C. UAK = O và UGK > O D. UAK > O và UGK = O Câu 11 : Triac cú mấy lớp tiếp giỏp P-N? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 12 : Nguyờn lớ làm việc của Triac khỏc với tirixto ở chỗ: A. Cú khả năng dẫn điện theo cả hai chiều. B. Cú khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và khụng cần cực G điều khiển lỳc mở. C. Khi đó làm việc thỡ cực G khụng cũn tỏc dụng nữa. D. Cú khả năng làm việc với điện ỏp đặt vào cỏc cực là tựy ý. Câu 13 : Đo transistor PNP khi 2 mối nối JE và JC cú điện trở thuận thỡ chõn B sẽ là : A. Cả 3 sai. B. Que đen. C. Khụng xỏc định. D. Que đỏ. Câu 14 : Một điện trở cú cỏc vũng màu theo thứ tự: Đen-đỏ-đỏ-đỏ. Trị số đỳng của điện trở là: A. 2 x102 20% B. 2 x 102 2% C. 20 x102 20% D. 20 x102 2% Câu 15 : Que đen mỏy đo VOM là : A. Cực dương mỏy, cực dương pin. B. Cực dương mỏy, cực õm pin. C. Cực õm mỏy, cực õm pin. D. Cực õm mỏy, cực dương pin. Câu 16 : Loại tụ điện cú thể biến đổi được điện dung: A. Tụ dầu B. Tụ hoỏ C. Tụ xoay D. Tụ gốm Câu 17 : Cuộn cảm chặn được dũng điện cao tần là do: A. Do dũng điện qua cuộn cảm lớn B. Do hiện tượng cảm ứng điện từ C. Do tần số dũng điện lớn D. Điện ỏp đặt vào lớn Câu 18 : Khi cặp que đo vào chõn B của transistor nếu 2 lần đo cú trị số khỏc nhau cú nghĩa là : A. Transistor hư. B. Transistor PNP. C. Transistor NPN. D. Chọn sai chõn B. Câu 19 : Linh kiện điện tử nào cú 3 điện cựcA1, A2, G: A. Tranzito B. Tirixto C. Triac D. Diac Câu 20 : Trong mạch ổn ỏp dựng Điốt zờne: A. Mắc Điốt nối tiếp với tải (Rtải) B. Mắc Điốt song song với tải và chịu điện ỏp ngược C. Mắc Điụt song song với phụ tải D. Mắc Điốt chịu điện ỏp thuận Câu 21 : Kớ hiệu như hỡnh vẽ bờn là của loại linh kiện điện tử nào? A. Điện trở biến đổi theo điện ỏp. B. Điện trở cố định. C. Quang điện trở. D. Điện trở nhiệt. Câu 22 : Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đỳng cực? A. Tụ giấy B. Tụ húa C. Tụ gốm D. Tụ xoay Câu 23 : Thụng số của linh kiện nào khụng phụ thuộc vào tần số dũng điện: A. Triac và Điac B. Tụ điện C. Điện trở D. Cuộn cảm Câu 24 : Diode chỉnh lưu cú ký hiệu là : A. B. C. D. Câu 25 : Điụt ổn ỏp (Điụt zene) khỏc Điụt chỉnh lưu ở chỗ: A. Bị đỏnh thủng mà vẫn khụng hỏng. B. Chịu được được ỏp ngược cao hơn mà khụng bị đỏnh thủng. C. Khụng bị đỏnh thủng khi bị phõn cực ngược. D. Chỉ cho dũng điện chạy qua theo một chiều từ anụt (A) sang catụt (K). Câu 26 : Linh kiện điện tử cú ba lớp tiếp giỏp P-N là: A. Tranzito B. Đinixto C. Tirixto D. Triac Câu 27 : Trờn một tụ điện cú ghi 160V - 100F. Cỏc thụng số này cho ta biết điều gỡ? A. Điện ỏp định mức và trị số điện dung của tụ điện. B. Điện ỏp định mức và dung khỏng của tụ điện. C. Điện ỏp cực đại và khả năng tớch điện tối thiểu của tụ điện. D. Điện ỏp đỏnh thủng và dung lượng của tụ điện. Câu 28 : Điện trở biến đổi theo điện ỏp khi: A. U giảm thỡ R giảm. B. U tăng thỡ R tăng. C. U tăng thỡ R giảm. D. U tăng thỡ R tăng. Câu 29 : Tirixto sẻ ngưng dẫn khi: A. UAK > 0 B. UAK < 0 C. UGK 0 D. UAK 0 Câu 30 : Linh kiện nào cú tỏc dụng ngăn dũng điện một chiều và cho dũng điện xoay chiều đi qua: A. Cuộn cảm. B. Điện trở. C. Tụ điện. D. Vi mạch. Câu 31 : Một tụ điện cú ghi là 32mF – 220V thỡ điện dung của tụ là. A. 3200000F. B. 32F . C. 32.10-3F. D. 32.10- 6F. Câu 32 : Tranzito N-P-N trong mạch điện khi nú hoạt động: A. Cho dũng điện đi từ cực E sang cực C B. Cho dũng điện đi từ cực C sang cực E C. Cho dũng điện đi từ cực B sang cực C D. Cho dũng điện đi từ cực B sang cực E Câu 33 : Dũng điện một chiều thỡ tần số bằng bao nhiờu: A. 999 Hz. B. 50 Hz. C. 0 Hz. D. 60 Hz. Câu 34 : Cụng dụng của tụ điện là: A. Ngăn chặn dũng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dũng điện một chiều, cho dũng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. C. Tớch điện và phúng điện khi cú dũng điện một chiều chạy qua. D. Ngăn chặn dũng điện xoay chiều, cho dũng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. Câu 35 : Cụng dụng của cuộn cảm là: A. Ngăn chặn dũng điện cao tần, dẫn dũng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dũng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. C. Phõn chia điện ỏp và hạn chế dũng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. D. Ngăn chặn dũng điện một chiều, dẫn dũng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. Câu 36 : í nghĩa của trị số điện cảm là: A. Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. B. Cho biết khả năng tớch lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dũng điện chạy qua. C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dũng điện chạy qua. D. Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. Câu 37 : Cuộn cảm được phõn thành những loại nào? A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm õm tần. B. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm õm tần. C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. D. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. Câu 38 : Khi Tirixto đó thụng thỡ nú làm việcnhư một Điụt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi A. UGK = 0. B. UAK 0. C. UGK 0. D. UAK 0. Câu 39 : Một điện trở cú : trắng, tớm, nõu thỡ điện trở đú cú số đo là: A. 97 sai số 20% . B. 9,7 sai số 20%. C. 0,97 sai số 20%. D. 970 sai số 20%. Câu 40 : Tranzito là linh kiện bỏn dẫn cú A. hai lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). B. ba lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). C. một lớp tiếp giỏp P – N, cú hai cực là: anụt (A) và catụt (K). D. ba lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: anụt (A), catụt (K) và điều khiển (G). phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : Cụng Ngh? 12 Mã đề : 109 01 { | } ) 28 { | ) ~ 02 { | ) ~ 29 { | ) ~ 03 { | ) ~ 30 { | ) ~ 04 { | } ) 31 { | } ) 05 ) | } ~ 32 { ) } ~ 06 { ) } ~ 33 { | ) ~ 07 { ) } ~ 34 { ) } ~ 08 ) | } ~ 35 ) | } ~ 09 { | } ) 36 ) | } ~ 10 { ) } ~ 37 ) | } ~ 11 { ) } ~ 38 { ) } ~ 12 ) | } ~ 39 { | } ) 13 { | } ) 40 ) | } ~ 14 { ) } ~ 15 { | } ) 16 { | ) ~ 17 { ) } ~ 18 { | } ) 19 { | ) ~ 20 { ) } ~ 21 ) | } ~ 22 { ) } ~ 23 { | ) ~ 24 { | } ) 25 ) | } ~ 26 { | ) ~ 27 ) | } ~
File đính kèm:
- DE 109.doc