Đề Thi Môn Công Nghệ 12 Trường THPT Hàn Thuyên - Mã Đề 110

doc4 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1233 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Thi Môn Công Nghệ 12 Trường THPT Hàn Thuyên - Mã Đề 110, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
Kiểm tra: 45’- Mụn CN 12
TRƯỜNG THPT HÀN THUYấN
Họ và tờn: 
Mó số: .
Lớp: ..
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1. ..
2. ..
3. ..
4. ..
5. ..
6. ..
7. ..
8. ..
9. ..
10. 
11. ..
12. ..
13. ..
14. ..
15. ..
16. ..
17. ..
18. ..
19. ..
20. 
21. ..
22. ..
23. ..
24. ..
25. ..
26. ..
27. ..
28. ..
29. ..
30. 
31. ..
32. ..
33. ..
34. ..
35. ..
36. ..
37. ..
38. ..
39. ..
40. 
Đề thi môn CÔng Nghệ 12
(Mã đề 110)
Câu 1 : 
Một điện trở cú cỏc vũng màu theo thứ tự: Đen-đỏ-đỏ-đỏ. Trị số đỳng của điện trở là:
A.
2 x102 20%
B.
2 x 102 2%
C.
20 x102 20%
D.
20 x102 2%
Câu 2 : 
Điốt,Tirixto,Triac, Diac, Tranzito chỳng đều giống nhau ở điểm nào?
A.
Vật liệu chế tạo
B.
Nguyờn lớ làm việc
C.
Cụng dụng
D.
Số điện cực
Câu 3 : 
Điện trở biến đổi theo điện ỏp khi:
A.
U giảm thỡ R giảm.
B.
U tăng thỡ R tăng.
C.
U tăng thỡ R giảm.
D.
U tăng thỡ R tăng.
Câu 4 : 
Điều kiện để Tirixto dẫn điện là:
A.
UAK >O và UGK > O
B.
UAK = O và UGK > O
C.
UAK=O và UGK = O
D.
UAK > O và UGK = O
Câu 5 : 
Tranzito N-P-N trong mạch điện khi nú hoạt động:
A.
Cho dũng điện đi từ cực E sang cực C
B.
Cho dũng điện đi từ cực B sang cực E
C.
Cho dũng điện đi từ cực B sang cực C
D.
Cho dũng điện đi từ cực C sang cực E
Câu 6 : 
Cuộn cảm chặn được dũng điện cao tần là do:
A.
Do dũng điện qua cuộn cảm lớn
B.
Do hiện tượng cảm ứng điện từ
C.
Do tần số dũng điện lớn
D.
Điện ỏp đặt vào lớn
Câu 7 : 
í nghĩa của trị số điện cảm là:
A.
Cho biết khả năng tớch lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dũng điện chạy qua.
B.
Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dũng điện chạy qua.
C.
Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
D.
Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
Câu 8 : 
Loại tụ điện cú thể biến đổi được điện dung:
A.
Tụ dầu
B.
Tụ xoay
C.
Tụ hoỏ
D.
Tụ gốm
Câu 9 : 
Điụt ổn ỏp (Điụt zene) khỏc Điụt chỉnh lưu ở chỗ:
A.
Khụng bị đỏnh thủng khi bị phõn cực ngược.
B.
Chỉ cho dũng điện chạy qua theo một chiều từ anụt (A) sang catụt (K).
C.
Bị đỏnh thủng mà vẫn khụng hỏng.
D.
Chịu được được ỏp ngược cao hơn mà khụng bị đỏnh thủng.
Câu 10 : 
Một điện trở cú : trắng, tớm, nõu thỡ điện trở đú cú số đo là:
A.
97 sai số 20% .
B.
9,7 sai số 20%.
C.
0,97 sai số 20%.
D.
970 sai số 20%.
Câu 11 : 
Kớ hiệu như hỡnh vẽ bờn là của loại linh kiện điện tử nào?
A.
Tranzito loại NPN.	
B.
Tranzito loại PNP.
C.
Tranzito loại NNP.
D.
Tranzito loại PPN.
Câu 12 : 
Tranzito cú cụng dụng :	
A.
Khuếch đại tớn hiệu điện
B.
Hiệu chỉnh hiệu điện thế và dũng điện
C.
Lọc nguồn
D.
Ổn định dũng điện
Câu 13 : 
Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đỳng cực?
A.
Tụ giấy
B.
Tụ gốm
C.
Tụ húa
D.
Tụ xoay
Câu 14 : 
Cụng dụng của cuộn cảm là:
A.
Ngăn chặn dũng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
B.
Phõn chia điện ỏp và hạn chế dũng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
C.
Ngăn chặn dũng điện một chiều, dẫn dũng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
D.
Ngăn chặn dũng điện cao tần, dẫn dũng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
Câu 15 : 
Dũng điện một chiều thỡ tần số bằng bao nhiờu:
A.
60 Hz.
B.
50 Hz.
C.
999 Hz.
D.
0 Hz.
Câu 16 : 
Đo transistor PNP khi 2 mối nối JE và JC cú điện trở thuận thỡ chõn B sẽ là :
A.
Cả 3 sai.
B.
Que đỏ.
C.
Khụng xỏc định.
D.
Que đen.
Câu 17 : 
Điốt cú mấy cực.
A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 18 : 
Một tụ điện cú ghi là 32mF – 220V thỡ điện dung của tụ là.
A.
32F .
B.
3200000F.
C.
32.10-3F.
D.
32.10- 6F.
Câu 19 : 
Cụng dụng của tụ điện là:
A.
Ngăn chặn dũng điện xoay chiều, cho dũng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
B.
Ngăn chặn dũng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
C.
Tớch điện và phúng điện khi cú dũng điện một chiều chạy qua.
D.
Ngăn chặn dũng điện một chiều, cho dũng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
Câu 20 : 
Trờn một tụ điện cú ghi 160V - 100F. Cỏc thụng số này cho ta biết điều gỡ?
A.
Điện ỏp cực đại và khả năng tớch điện tối thiểu của tụ điện.
B.
Điện ỏp định mức và dung khỏng của tụ điện.
C.
Điện ỏp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
D.
Điện ỏp đỏnh thủng và dung lượng của tụ điện.
Câu 21 : 
Tirixto sẻ ngưng dẫn khi:
A.
UAK > 0
B.
UAK < 0
C.
UGK 0
D.
UAK 0
Câu 22 : 
Cuộn cảm được phõn thành những loại nào?
A.
Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
B.
Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm õm tần.
C.
Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
D.
Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm õm tần.
Câu 23 : 
Thụng số của linh kiện nào khụng phụ thuộc vào tần số dũng điện:
A.
Triac và Điac
B.
Tụ điện
C.
Điện trở
D.
Cuộn cảm
Câu 24 : 
Để xỏc định cực B trong transistor ta phải đo bao nhiờu lần :
A.
Một lần.
B.
Hai lần.
C.
Ba lần.
D.
Bốn lần.
Câu 25 : 
Linh kiện điện tử cú ba lớp tiếp giỏp P-N là:
A.
Tranzito
B.
Đinixto
C.
Tirixto
D.
Triac
Câu 26 : 
Triac cú mấy lớp tiếp giỏp P-N?
A.
4
B.
5
C.
3
D.
2
Câu 27 : 
Cụng dụng của điện trở là:
A.
Hạn chế dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện.
B.
Hạn chế hoặc điều khiển dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện.
C.
Điều chỉnh dũng điện và tăng cường điện ỏp trong mạch điện.
D.
Tăng cường dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện.
Câu 28 : 
Diode chỉnh lưu cú ký hiệu là :
A.
B.
C.
D.
Câu 29 : 
Kớ hiệu như hỡnh vẽ bờn là của loại linh kiện điện tử nào?
A.
Điện trở nhiệt.
B.
Quang điện trở.
C.
Điện trở biến đổi theo điện ỏp.
D.
Điện trở cố định.
Câu 30 : 
Tranzito là linh kiện bỏn dẫn cú
A.
ba lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
B.
ba lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: anụt (A), catụt (K) và điều khiển (G).
C.
một lớp tiếp giỏp P – N, cú hai cực là: anụt (A) và catụt (K).
D.
hai lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
Câu 31 : 
1pF bằng bao nhiờu nF ?
A.
10-3
B.
103
C.
106
D.
10-6	
Câu 32 : 
Điện trở nhiệt cú hệ số dương khi:	
A.
Nhiệt độ tăng thỡ R tăng.
B.
Nhiệt độ giảm thỡ R tăng.
C.
Nhiệt độ giảm thỡ R giảm.
D.
Nhiệt độ tăng thỡ R giảm.
Câu 33 : 
Khi Tirixto đó thụng thỡ nú làm việcnhư một Điụt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi
A.
UAK 0.
B.
UGK = 0.
C.
UGK 0.
D.
UAK 0.
Câu 34 : 
Trong mạch ổn ỏp dựng Điốt zờne:
A.
Mắc Điốt nối tiếp với tải (Rtải)
B.
Mắc Điốt song song với tải và chịu điện ỏp ngược
C.
Mắc Điụt song song với phụ tải
D.
Mắc Điốt chịu điện ỏp thuận
Câu 35 : 
Đo diode khi mối nối cú điện trở thuận thỡ catốt của diode sẽ là :
A.
Que đỏ.
B.
Khụng xỏc định.
C.
Que đen.
D.
Cả 3 sai.
Câu 36 : 
Nguyờn lớ làm việc của Triac khỏc với tirixto ở chỗ:
A.
Cú khả năng làm việc với điện ỏp đặt vào cỏc cực là tựy ý.
B.
Cú khả năng dẫn điện theo cả hai chiều.
C.
Khi đó làm việc thỡ cực G khụng cũn tỏc dụng nữa.
D.
Cú khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và khụng cần cực G điều khiển lỳc mở.
Câu 37 : 
Linh kiện điện tử nào cú 3 điện cựcA1, A2, G:
A.
Tirixto
B.
Triac
C.
Tranzito
D.
Diac
Câu 38 : 
Que đen mỏy đo VOM là :
A.
Cực dương mỏy, cực dương pin.
B.
Cực õm mỏy, cực dương pin.
C.
Cực õm mỏy, cực õm pin.
D.
Cực dương mỏy, cực õm pin.
Câu 39 : 
Linh kiện nào cú tỏc dụng ngăn dũng điện một chiều và cho dũng điện xoay chiều đi qua:
A.
Cuộn cảm.
B.
Vi mạch.
C.
Tụ điện.
D.
Điện trở.
Câu 40 : 
Khi cặp que đo vào chõn B của transistor nếu 2 lần đo cú trị số khỏc nhau cú nghĩa là :
A.
Transistor PNP.
B.
Chọn sai chõn B.
C.
Transistor NPN.
D.
Transistor hư.
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Cụng Ngh? 12
Mã đề : 110
01
{ ) } ~
28
{ | ) ~
02
) | } ~
29
{ | ) ~
03
{ | ) ~
30
{ | } )
04
) | } ~
31
) | } ~
05
{ | } )
32
) | } ~
06
{ ) } ~
33
{ | } )
07
{ | } )
34
{ ) } ~
08
{ ) } ~
35
) | } ~
09
{ | ) ~
36
{ ) } ~
10
{ | } )
37
{ ) } ~
11
) | } ~
38
{ ) } ~
12
) | } ~
39
{ | ) ~
13
{ | ) ~
40
{ ) } ~
14
{ | } )
15
{ | } )
16
{ ) } ~
17
) | } ~
18
{ | } )
19
{ | } )
20
{ | ) ~
21
{ | ) ~
22
{ | } )
23
{ | ) ~
24
{ ) } ~
25
{ | ) ~
26
{ ) } ~
27
) | } ~

File đính kèm:

  • docDE 110.doc
Đề thi liên quan