Đề Thi Môn Công Nghệ 12 Trường THPT Hàn Thuyên - Mã Đề 112

doc4 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1230 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Thi Môn Công Nghệ 12 Trường THPT Hàn Thuyên - Mã Đề 112, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
Kiểm tra: 45’- Mụn CN 12
TRƯỜNG THPT HÀN THUYấN
Họ và tờn: 
Mó số: .
Lớp: ..
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1. ..
2. ..
3. ..
4. ..
5. ..
6. ..
7. ..
8. ..
9. ..
10. 
11. ..
12. ..
13. ..
14. ..
15. ..
16. ..
17. ..
18. ..
19. ..
20. 
21. ..
22. ..
23. ..
24. ..
25. ..
26. ..
27. ..
28. ..
29. ..
30. 
31. ..
32. ..
33. ..
34. ..
35. ..
36. ..
37. ..
38. ..
39. ..
40. 
Đề thi môn CÔng Nghệ 12
(Mã đề 112)
Câu 1 : 
Tranzito N-P-N trong mạch điện khi nú hoạt động:
A.
Cho dũng điện đi từ cực C sang cực E
B.
Cho dũng điện đi từ cực E sang cực C
C.
Cho dũng điện đi từ cực B sang cực C
D.
Cho dũng điện đi từ cực B sang cực E
Câu 2 : 
Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đỳng cực?
A.
Tụ húa
B.
Tụ gốm
C.
Tụ xoay
D.
Tụ giấy
Câu 3 : 
Kớ hiệu như hỡnh vẽ bờn là của loại linh kiện điện tử nào?
A.
Điện trở nhiệt.
B.
Quang điện trở.
C.
Điện trở cố định.
D.
Điện trở biến đổi theo điện ỏp.
Câu 4 : 
Linh kiện điện tử cú ba lớp tiếp giỏp P-N là:
A.
Triac
B.
Đinixto
C.
Tranzito
D.
Tirixto
Câu 5 : 
Cuộn cảm được phõn thành những loại nào?
A.
Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
B.
Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
C.
Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm õm tần.
D.
Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm õm tần.
Câu 6 : 
Trong mạch ổn ỏp dựng Điốt zờne:
A.
Mắc Điụt song song với phụ tải
B.
Mắc Điốt song song với tải và chịu điện ỏp ngược
C.
Mắc Điốt nối tiếp với tải (Rtải)
D.
Mắc Điốt chịu điện ỏp thuận
Câu 7 : 
Cụng dụng của điện trở là:
A.
Tăng cường dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện.
B.
Hạn chế hoặc điều khiển dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện.
C.
Điều chỉnh dũng điện và tăng cường điện ỏp trong mạch điện.
D.
Hạn chế dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện.
Câu 8 : 
Một điện trở cú cỏc vũng màu theo thứ tự: Đen-đỏ-đỏ-đỏ. Trị số đỳng của điện trở là:
A.
2 x102 20%
B.
20 x102 2%
C.
20 x102 20%
D.
2 x 102 2%
Câu 9 : 
Triac cú mấy lớp tiếp giỏp P-N?
A.
4
B.
3
C.
5
D.
2
Câu 10 : 
Nguyờn lớ làm việc của Triac khỏc với tirixto ở chỗ:
A.
Cú khả năng dẫn điện theo cả hai chiều.
B.
Khi đó làm việc thỡ cực G khụng cũn tỏc dụng nữa.
C.
Cú khả năng làm việc với điện ỏp đặt vào cỏc cực là tựy ý.
D.
Cú khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và khụng cần cực G điều khiển lỳc mở.
Câu 11 : 
Diode chỉnh lưu cú ký hiệu là :
A.
B.
C.
D.
Câu 12 : 
Tranzito cú cụng dụng :	
A.
Khuếch đại tớn hiệu điện
B.
Hiệu chỉnh hiệu điện thế và dũng điện
C.
Lọc nguồn
D.
Ổn định dũng điện
Câu 13 : 
í nghĩa của trị số điện cảm là:
A.
Cho biết khả năng tớch lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dũng điện chạy qua.
B.
Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
C.
Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dũng điện chạy qua.
D.
Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
Câu 14 : 
Cụng dụng của cuộn cảm là:
A.
Ngăn chặn dũng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
B.
Ngăn chặn dũng điện cao tần, dẫn dũng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
C.
Phõn chia điện ỏp và hạn chế dũng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
D.
Ngăn chặn dũng điện một chiều, dẫn dũng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
Câu 15 : 
Một tụ điện cú ghi là 32mF – 220V thỡ điện dung của tụ là.
A.
32F .
B.
32.10-3F.
C.
3200000F.
D.
32.10- 6F.
Câu 16 : 
Cụng dụng của tụ điện là:
A.
Tớch điện và phúng điện khi cú dũng điện một chiều chạy qua.
B.
Ngăn chặn dũng điện xoay chiều, cho dũng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
C.
Ngăn chặn dũng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
D.
Ngăn chặn dũng điện một chiều, cho dũng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
Câu 17 : 
Điện trở biến đổi theo điện ỏp khi:
A.
U tăng thỡ R tăng.
B.
U giảm thỡ R giảm.
C.
U tăng thỡ R giảm.
D.
U tăng thỡ R tăng.
Câu 18 : 
Điện trở nhiệt cú hệ số dương khi:	
A.
Nhiệt độ giảm thỡ R tăng.
B.
Nhiệt độ tăng thỡ R tăng.
C.
Nhiệt độ giảm thỡ R giảm.
D.
Nhiệt độ tăng thỡ R giảm.
Câu 19 : 
Điều kiện để Tirixto dẫn điện là:
A.
UAK > O và UGK = O
B.
UAK >O và UGK > O
C.
UAK=O và UGK = O
D.
UAK = O và UGK > O
Câu 20 : 
Que đen mỏy đo VOM là :
A.
Cực õm mỏy, cực dương pin.
B.
Cực õm mỏy, cực õm pin.
C.
Cực dương mỏy, cực õm pin.
D.
Cực dương mỏy, cực dương pin.
Câu 21 : 
Thụng số của linh kiện nào khụng phụ thuộc vào tần số dũng điện:
A.
Cuộn cảm
B.
Tụ điện
C.
Triac và Điac
D.
Điện trở
Câu 22 : 
Linh kiện nào cú tỏc dụng ngăn dũng điện một chiều và cho dũng điện xoay chiều đi qua:
A.
Tụ điện.
B.
Vi mạch.
C.
Điện trở.
D.
Cuộn cảm.
Câu 23 : 
Đo diode khi mối nối cú điện trở thuận thỡ catốt của diode sẽ là :
A.
Khụng xỏc định.
B.
Que đen.
C.
Que đỏ.
D.
Cả 3 sai.
Câu 24 : 
Điốt,Tirixto,Triac, Diac, Tranzito chỳng đều giống nhau ở điểm nào?
A.
Vật liệu chế tạo
B.
Cụng dụng
C.
Nguyờn lớ làm việc
D.
Số điện cực
Câu 25 : 
Cuộn cảm chặn được dũng điện cao tần là do:
A.
Do dũng điện qua cuộn cảm lớn
B.
Điện ỏp đặt vào lớn
C.
Do hiện tượng cảm ứng điện từ
D.
Do tần số dũng điện lớn
Câu 26 : 
Điốt cú mấy cực.
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 27 : 
Đo transistor PNP khi 2 mối nối JE và JC cú điện trở thuận thỡ chõn B sẽ là :
A.
Cả 3 sai.
B.
Que đỏ.
C.
Que đen.
D.
Khụng xỏc định.
Câu 28 : 
Loại tụ điện cú thể biến đổi được điện dung:
A.
Tụ dầu
B.
Tụ xoay
C.
Tụ hoỏ
D.
Tụ gốm
Câu 29 : 
Dũng điện một chiều thỡ tần số bằng bao nhiờu:
A.
50 Hz.
B.
60 Hz.
C.
0 Hz.
D.
999 Hz.
Câu 30 : 
Tirixto sẻ ngưng dẫn khi:
A.
UGK 0
B.
UAK > 0
C.
UAK < 0
D.
UAK 0
Câu 31 : 
Để xỏc định cực B trong transistor ta phải đo bao nhiờu lần :
A.
Một lần.
B.
Hai lần.
C.
Ba lần.
D.
Bốn lần.
Câu 32 : 
Linh kiện điện tử nào cú 3 điện cựcA1, A2, G:
A.
Tirixto
B.
Tranzito
C.
Triac
D.
Diac
Câu 33 : 
Kớ hiệu như hỡnh vẽ bờn là của loại linh kiện điện tử nào?
A.
Tranzito loại PNP.
B.
Tranzito loại PPN.
C.
Tranzito loại NNP.
D.
Tranzito loại NPN.	
Câu 34 : 
Tranzito là linh kiện bỏn dẫn cú
A.
ba lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: anụt (A), catụt (K) và điều khiển (G).
B.
hai lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
C.
ba lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
D.
một lớp tiếp giỏp P – N, cú hai cực là: anụt (A) và catụt (K).
Câu 35 : 
Trờn một tụ điện cú ghi 160V - 100F. Cỏc thụng số này cho ta biết điều gỡ?
A.
Điện ỏp đỏnh thủng và dung lượng của tụ điện.
B.
Điện ỏp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
C.
Điện ỏp cực đại và khả năng tớch điện tối thiểu của tụ điện.
D.
Điện ỏp định mức và dung khỏng của tụ điện.
Câu 36 : 
Một điện trở cú : trắng, tớm, nõu thỡ điện trở đú cú số đo là:
A.
9,7 sai số 20%.
B.
97 sai số 20% .
C.
0,97 sai số 20%.
D.
970 sai số 20%.
Câu 37 : 
Điụt ổn ỏp (Điụt zene) khỏc Điụt chỉnh lưu ở chỗ:
A.
Khụng bị đỏnh thủng khi bị phõn cực ngược.
B.
Chỉ cho dũng điện chạy qua theo một chiều từ anụt (A) sang catụt (K).
C.
Bị đỏnh thủng mà vẫn khụng hỏng.
D.
Chịu được được ỏp ngược cao hơn mà khụng bị đỏnh thủng.
Câu 38 : 
1pF bằng bao nhiờu nF ?
A.
10-6	
B.
103
C.
10-3
D.
106
Câu 39 : 
Khi Tirixto đó thụng thỡ nú làm việcnhư một Điụt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi
A.
UGK = 0.
B.
UAK 0.
C.
UAK 0.
D.
UGK 0.
Câu 40 : 
Khi cặp que đo vào chõn B của transistor nếu 2 lần đo cú trị số khỏc nhau cú nghĩa là :
A.
Transistor PNP.
B.
Transistor NPN.
C.
Transistor hư.
D.
Chọn sai chõn B.
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Cụng Ngh? 12
Mã đề : 112
01
) | } ~
28
{ ) } ~
02
) | } ~
29
{ | ) ~
03
{ | } )
30
) | } ~
04
{ | } )
31
{ ) } ~
05
{ | ) ~
32
{ | ) ~
06
{ ) } ~
33
{ | } )
07
{ | } )
34
{ ) } ~
08
{ | } )
35
{ ) } ~
09
{ | ) ~
36
{ | } )
10
) | } ~
37
{ | ) ~
11
) | } ~
38
{ | ) ~
12
) | } ~
39
{ ) } ~
13
{ ) } ~
40
{ | } )
14
{ ) } ~
15
{ | } )
16
{ | } )
17
{ | ) ~
18
{ ) } ~
19
{ ) } ~
20
) | } ~
21
{ | } )
22
) | } ~
23
{ | ) ~
24
) | } ~
25
{ | ) ~
26
) | } ~
27
{ ) } ~

File đính kèm:

  • docDE 112.doc