Đề Thi Môn Công Nghệ 12 Trường THPT Hàn Thuyên - Mã Đề 114
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Thi Môn Công Nghệ 12 Trường THPT Hàn Thuyên - Mã Đề 114, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT TP. HỒ CHÍ MINH Kiểm tra: 45’- Mụn CN 12 TRƯỜNG THPT HÀN THUYấN Họ và tờn: Mó số: . Lớp: .. BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1. .. 2. .. 3. .. 4. .. 5. .. 6. .. 7. .. 8. .. 9. .. 10. 11. .. 12. .. 13. .. 14. .. 15. .. 16. .. 17. .. 18. .. 19. .. 20. 21. .. 22. .. 23. .. 24. .. 25. .. 26. .. 27. .. 28. .. 29. .. 30. 31. .. 32. .. 33. .. 34. .. 35. .. 36. .. 37. .. 38. .. 39. .. 40. Đề thi môn CÔng Nghệ 12 (Mã đề 114) Câu 1 : Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đỳng cực? A. Tụ gốm B. Tụ giấy C. Tụ xoay D. Tụ húa Câu 2 : Que đen mỏy đo VOM là : A. Cực dương mỏy, cực õm pin. B. Cực õm mỏy, cực dương pin. C. Cực õm mỏy, cực õm pin. D. Cực dương mỏy, cực dương pin. Câu 3 : Khi Tirixto đó thụng thỡ nú làm việcnhư một Điụt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi A. UAK 0. B. UGK 0. C. UGK = 0. D. UAK 0. Câu 4 : Điện trở nhiệt cú hệ số dương khi: A. Nhiệt độ tăng thỡ R giảm. B. Nhiệt độ giảm thỡ R giảm. C. Nhiệt độ giảm thỡ R tăng. D. Nhiệt độ tăng thỡ R tăng. Câu 5 : Điều kiện để Tirixto dẫn điện là: A. UAK > O và UGK = O B. UAK >O và UGK > O C. UAK = O và UGK > O D. UAK=O và UGK = O Câu 6 : Điụt ổn ỏp (Điụt zene) khỏc Điụt chỉnh lưu ở chỗ: A. Chịu được được ỏp ngược cao hơn mà khụng bị đỏnh thủng. B. Bị đỏnh thủng mà vẫn khụng hỏng. C. Chỉ cho dũng điện chạy qua theo một chiều từ anụt (A) sang catụt (K). D. Khụng bị đỏnh thủng khi bị phõn cực ngược. Câu 7 : Kớ hiệu như hỡnh vẽ bờn là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tranzito loại PPN. B. Tranzito loại PNP. C. Tranzito loại NPN. D. Tranzito loại NNP. Câu 8 : Linh kiện nào cú tỏc dụng ngăn dũng điện một chiều và cho dũng điện xoay chiều đi qua: A. Vi mạch. B. Tụ điện. C. Cuộn cảm. D. Điện trở. Câu 9 : Kớ hiệu như hỡnh vẽ bờn là của loại linh kiện điện tử nào? A. Điện trở biến đổi theo điện ỏp. B. Điện trở nhiệt. C. Điện trở cố định. D. Quang điện trở. Câu 10 : Thụng số của linh kiện nào khụng phụ thuộc vào tần số dũng điện: A. Điện trở B. Tụ điện C. Cuộn cảm D. Triac và Điac Câu 11 : Khi cặp que đo vào chõn B của transistor nếu 2 lần đo cú trị số khỏc nhau cú nghĩa là : A. Transistor NPN. B. Transistor PNP. C. Transistor hư. D. Chọn sai chõn B. Câu 12 : Một tụ điện cú ghi là 32mF – 220V thỡ điện dung của tụ là. A. 3200000F. B. 32.10-3F. C. 32.10- 6F. D. 32F . Câu 13 : Cuộn cảm được phõn thành những loại nào? A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. B. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm õm tần. C. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm õm tần. D. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. Câu 14 : Cụng dụng của cuộn cảm là: A. Phõn chia điện ỏp và hạn chế dũng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. B. Ngăn chặn dũng điện một chiều, dẫn dũng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. C. Ngăn chặn dũng điện cao tần, dẫn dũng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. D. Ngăn chặn dũng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. Câu 15 : 1pF bằng bao nhiờu nF ? A. 10-3 B. 106 C. 10-6 D. 103 Câu 16 : Tranzito cú cụng dụng : A. Hiệu chỉnh hiệu điện thế và dũng điện B. Ổn định dũng điện C. Khuếch đại tớn hiệu điện D. Lọc nguồn Câu 17 : Trờn một tụ điện cú ghi 160V - 100F. Cỏc thụng số này cho ta biết điều gỡ? A. Điện ỏp đỏnh thủng và dung lượng của tụ điện. B. Điện ỏp định mức và dung khỏng của tụ điện. C. Điện ỏp cực đại và khả năng tớch điện tối thiểu của tụ điện. D. Điện ỏp định mức và trị số điện dung của tụ điện. Câu 18 : Cụng dụng của điện trở là: A. Hạn chế hoặc điều khiển dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện. B. Hạn chế dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện. C. Tăng cường dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện. D. Điều chỉnh dũng điện và tăng cường điện ỏp trong mạch điện. Câu 19 : Đo diode khi mối nối cú điện trở thuận thỡ catốt của diode sẽ là : A. Khụng xỏc định. B. Cả 3 sai. C. Que đen. D. Que đỏ. Câu 20 : Cụng dụng của tụ điện là: A. Ngăn chặn dũng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dũng điện xoay chiều, cho dũng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. C. Tớch điện và phúng điện khi cú dũng điện một chiều chạy qua. D. Ngăn chặn dũng điện một chiều, cho dũng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. Câu 21 : Điốt,Tirixto,Triac, Diac, Tranzito chỳng đều giống nhau ở điểm nào? A. Nguyờn lớ làm việc B. Cụng dụng C. Vật liệu chế tạo D. Số điện cực Câu 22 : Diode chỉnh lưu cú ký hiệu là : A. B. C. D. Câu 23 : Để xỏc định Anốt của Triac trong mỗi lần đo chõn G luụn đặt vào : A. Que đen B. Que đỏ C. Cực A1 D. Cực A2 Câu 24 : Cuộn cảm chặn được dũng điện cao tần là do: A. Do dũng điện qua cuộn cảm lớn B. Do tần số dũng điện lớn C. Do hiện tượng cảm ứng điện từ D. Điện ỏp đặt vào lớn Câu 25 : Dũng điện một chiều thỡ tần số bằng bao nhiờu: A. 999 Hz. B. 60 Hz. C. 50 Hz. D. 0 Hz. Câu 26 : Nguyờn lớ làm việc của Triac khỏc với tirixto ở chỗ: A. Cú khả năng làm việc với điện ỏp đặt vào cỏc cực là tựy ý. B. Khi đó làm việc thỡ cực G khụng cũn tỏc dụng nữa. C. Cú khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và khụng cần cực G điều khiển lỳc mở. D. Cú khả năng dẫn điện theo cả hai chiều. Câu 27 : Điốt cú mấy cực. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 28 : Loại tụ điện cú thể biến đổi được điện dung: A. Tụ dầu B. Tụ xoay C. Tụ gốm D. Tụ hoỏ Câu 29 : Tranzito là linh kiện bỏn dẫn cú A. hai lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). B. ba lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). C. một lớp tiếp giỏp P – N, cú hai cực là: anụt (A) và catụt (K). D. ba lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: anụt (A), catụt (K) và điều khiển (G). Câu 30 : Đo transistor PNP khi 2 mối nối JE và JC cú điện trở thuận thỡ chõn B sẽ là : A. Que đỏ. B. Que đen. C. Khụng xỏc định. D. Cả 3 sai. Câu 31 : Triac cú mấy lớp tiếp giỏp P-N? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 32 : Tirixto sẻ ngưng dẫn khi: A. UAK 0 B. UAK < 0 C. UGK 0 D. UAK > 0 Câu 33 : Để xỏc định cực B trong transistor ta phải đo bao nhiờu lần : A. Một lần. B. Hai lần. C. Ba lần. D. Bốn lần. Câu 34 : Điện trở biến đổi theo điện ỏp khi: A. U tăng thỡ R giảm. B. U giảm thỡ R giảm. C. U tăng thỡ R tăng. D. U tăng thỡ R tăng. Câu 35 : Cảm khỏng của cuộn cảm cho ta biết điều gỡ? A. Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. B. Cho biết mức độ cản trở dũng điện xoay chiều của cuộn cảm. C. Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. D. Cho biết mức độ cản trở dũng điện một chiều của cuộn cảm. Câu 36 : Một điện trở cú cỏc vũng màu theo thứ tự: Đen-đỏ-đỏ-đỏ. Trị số đỳng của điện trở là: A. 20 x102 2% B. 2 x 102 2% C. 2 x102 20% D. 20 x102 20% Câu 37 : Một điện trở cú : trắng, tớm, nõu thỡ điện trở đú cú số đo là: A. 9,7 sai số 20%. B. 97 sai số 20% . C. 970 sai số 20%. D. 0,97 sai số 20%. Câu 38 : Linh kiện điện tử nào cú 3 điện cựcA1, A2, G: A. Tranzito B. Triac C. Tirixto D. Diac Câu 39 : í nghĩa của trị số điện cảm là: A. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dũng điện chạy qua. B. Cho biết khả năng tớch lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dũng điện chạy qua. C. Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. D. Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. Câu 40 : Trong mạch ổn ỏp dựng Điốt zờne: A. Mắc Điốt song song với tải và chịu điện ỏp ngược B. Mắc Điốt nối tiếp với tải (Rtải) C. Mắc Điụt song song với phụ tải D. Mắc Điốt chịu điện ỏp thuận phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : Cụng Ngh? 12 Mã đề : 114 01 { | } ) 28 { ) } ~ 02 { ) } ~ 29 ) | } ~ 03 { | } ) 30 ) | } ~ 04 { | } ) 31 ) | } ~ 05 { ) } ~ 32 { | ) ~ 06 { ) } ~ 33 { ) } ~ 07 { | ) ~ 34 ) | } ~ 08 { ) } ~ 35 { ) } ~ 09 ) | } ~ 36 { ) } ~ 10 ) | } ~ 37 { | ) ~ 11 { | } ) 38 { ) } ~ 12 { | ) ~ 39 { | } ) 13 { | ) ~ 40 ) | } ~ 14 { | ) ~ 15 ) | } ~ 16 { | ) ~ 17 { | } ) 18 { ) } ~ 19 { | } ) 20 { | } ) 21 { | ) ~ 22 { ) } ~ 23 ) | } ~ 24 { | ) ~ 25 { | } ) 26 { | } ) 27 ) | } ~
File đính kèm:
- DE 114.doc