Đề Thi Môn Công Nghệ 12 Trường THPT Hàn Thuyên - Mã Đề 115

doc4 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1322 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Thi Môn Công Nghệ 12 Trường THPT Hàn Thuyên - Mã Đề 115, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
Kiểm tra: 45’- Mụn CN 12
TRƯỜNG THPT HÀN THUYấN
Họ và tờn: 
Mó số: .
Lớp: ..
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1. ..
2. ..
3. ..
4. ..
5. ..
6. ..
7. ..
8. ..
9. ..
10. 
11. ..
12. ..
13. ..
14. ..
15. ..
16. ..
17. ..
18. ..
19. ..
20. 
21. ..
22. ..
23. ..
24. ..
25. ..
26. ..
27. ..
28. ..
29. ..
30. 
31. ..
32. ..
33. ..
34. ..
35. ..
36. ..
37. ..
38. ..
39. ..
40. 
Đề thi môn CÔng Nghệ 12
(Mã đề 115)
Câu 1 : 
Cụng dụng của tụ điện là:
A.
Tớch điện và phúng điện khi cú dũng điện một chiều chạy qua.
B.
Ngăn chặn dũng điện một chiều, cho dũng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
C.
Ngăn chặn dũng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
D.
Ngăn chặn dũng điện xoay chiều, cho dũng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
Câu 2 : 
Đo transistor PNP khi 2 mối nối JE và JC cú điện trở thuận thỡ chõn B sẽ là :
A.
Que đen.
B.
Khụng xỏc định.
C.
Que đỏ.
D.
Cả 3 sai.
Câu 3 : 
Nguyờn lớ làm việc của Triac khỏc với tirixto ở chỗ:
A.
Cú khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và khụng cần cực G điều khiển lỳc mở.
B.
Khi đó làm việc thỡ cực G khụng cũn tỏc dụng nữa.
C.
Cú khả năng dẫn điện theo cả hai chiều.
D.
Cú khả năng làm việc với điện ỏp đặt vào cỏc cực là tựy ý.
Câu 4 : 
Kớ hiệu như hỡnh vẽ bờn là của loại linh kiện điện tử nào?
A.
Điện trở biến đổi theo điện ỏp.
B.
Điện trở nhiệt.
C.
Quang điện trở.
D.
Điện trở cố định.
Câu 5 : 
Điốt,Tirixto,Triac, Diac, Tranzito chỳng đều giống nhau ở điểm nào?
A.
Nguyờn lớ làm việc
B.
Cụng dụng
C.
Vật liệu chế tạo
D.
Số điện cực
Câu 6 : 
Trong mạch ổn ỏp dựng Điốt zờne:
A.
Mắc Điốt nối tiếp với tải (Rtải)
B.
Mắc Điốt chịu điện ỏp thuận
C.
Mắc Điụt song song với phụ tải
D.
Mắc Điốt song song với tải và chịu điện ỏp ngược
Câu 7 : 
Kớ hiệu như hỡnh vẽ bờn là của loại linh kiện điện tử nào?
A.
Tranzito loại NPN.	
B.
Tranzito loại PPN.
C.
Tranzito loại PNP.
D.
Tranzito loại NNP.
Câu 8 : 
Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đỳng cực?
A.
Tụ húa
B.
Tụ giấy
C.
Tụ xoay
D.
Tụ gốm
Câu 9 : 
Dũng điện một chiều thỡ tần số bằng bao nhiờu:
A.
50 Hz.
B.
999 Hz.
C.
0 Hz.
D.
60 Hz.
Câu 10 : 
Linh kiện nào cú tỏc dụng ngăn dũng điện một chiều và cho dũng điện xoay chiều đi qua:
A.
Tụ điện.
B.
Vi mạch.
C.
Cuộn cảm.
D.
Điện trở.
Câu 11 : 
Cuộn cảm được phõn thành những loại nào?
A.
Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
B.
Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm õm tần.
C.
Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm õm tần.
D.
Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
Câu 12 : 
Điện trở biến đổi theo điện ỏp khi:
A.
U giảm thỡ R giảm.
B.
U tăng thỡ R tăng.
C.
U tăng thỡ R tăng.
D.
U tăng thỡ R giảm.
Câu 13 : 
í nghĩa của trị số điện cảm là:
A.
Cho biết khả năng tớch lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dũng điện chạy qua.
B.
Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
C.
Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dũng điện chạy qua.
D.
Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
Câu 14 : 
Một tụ điện cú ghi là 32mF – 220V thỡ điện dung của tụ là.
A.
3200000F.
B.
32.10- 6F.
C.
32.10-3F.
D.
32F .
Câu 15 : 
Để xỏc định Anốt của Triac trong mỗi lần đo chõn G luụn đặt vào :
A.
Cực A1
B.
Que đỏ
C.
Que đen
D.
Cực A2
Câu 16 : 
Điụt ổn ỏp (Điụt zene) khỏc Điụt chỉnh lưu ở chỗ:
A.
Bị đỏnh thủng mà vẫn khụng hỏng.
B.
Chịu được được ỏp ngược cao hơn mà khụng bị đỏnh thủng.
C.
Chỉ cho dũng điện chạy qua theo một chiều từ anụt (A) sang catụt (K).
D.
Khụng bị đỏnh thủng khi bị phõn cực ngược.
Câu 17 : 
Cụng dụng của cuộn cảm là:
A.
Phõn chia điện ỏp và hạn chế dũng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
B.
Ngăn chặn dũng điện cao tần, dẫn dũng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
C.
Ngăn chặn dũng điện một chiều, dẫn dũng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
D.
Ngăn chặn dũng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
Câu 18 : 
Loại tụ điện cú thể biến đổi được điện dung:
A.
Tụ hoỏ
B.
Tụ dầu
C.
Tụ xoay
D.
Tụ gốm
Câu 19 : 
Một điện trở cú : trắng, tớm, nõu thỡ điện trở đú cú số đo là:
A.
9,7 sai số 20%.
B.
0,97 sai số 20%.
C.
97 sai số 20% .
D.
970 sai số 20%.
Câu 20 : 
Linh kiện điện tử nào cú 3 điện cựcA1, A2, G:
A.
Diac
B.
Tranzito
C.
Tirixto
D.
Triac
Câu 21 : 
Cụng dụng của điện trở là:
A.
Tăng cường dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện.
B.
Hạn chế dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện.
C.
Hạn chế hoặc điều khiển dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện.
D.
Điều chỉnh dũng điện và tăng cường điện ỏp trong mạch điện.
Câu 22 : 
Điốt cú mấy cực.
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 23 : 
Tranzito cú cụng dụng :	
A.
Hiệu chỉnh hiệu điện thế và dũng điện
B.
Khuếch đại tớn hiệu điện
C.
Ổn định dũng điện
D.
Lọc nguồn
Câu 24 : 
Điện trở nhiệt cú hệ số dương khi:	
A.
Nhiệt độ tăng thỡ R tăng.
B.
Nhiệt độ giảm thỡ R giảm.
C.
Nhiệt độ giảm thỡ R tăng.
D.
Nhiệt độ tăng thỡ R giảm.
Câu 25 : 
Tranzito là linh kiện bỏn dẫn cú
A.
một lớp tiếp giỏp P – N, cú hai cực là: anụt (A) và catụt (K).
B.
ba lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
C.
hai lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
D.
ba lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: anụt (A), catụt (K) và điều khiển (G).
Câu 26 : 
Cuộn cảm chặn được dũng điện cao tần là do:
A.
Do tần số dũng điện lớn
B.
Điện ỏp đặt vào lớn
C.
Do hiện tượng cảm ứng điện từ
D.
Do dũng điện qua cuộn cảm lớn
Câu 27 : 
Thụng số của linh kiện nào khụng phụ thuộc vào tần số dũng điện:
A.
Điện trở
B.
Tụ điện
C.
Cuộn cảm
D.
Triac và Điac
Câu 28 : 
Que đen mỏy đo VOM là :
A.
Cực õm mỏy, cực dương pin.
B.
Cực dương mỏy, cực õm pin.
C.
Cực õm mỏy, cực õm pin.
D.
Cực dương mỏy, cực dương pin.
Câu 29 : 
Diode chỉnh lưu cú ký hiệu là :
A.
B.
C.
D.
Câu 30 : 
Tirixto sẻ ngưng dẫn khi:
A.
UAK > 0
B.
UAK < 0
C.
UAK 0
D.
UGK 0
Câu 31 : 
Khi Tirixto đó thụng thỡ nú làm việcnhư một Điụt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi
A.
UAK 0.
B.
UGK = 0.
C.
UAK 0.
D.
UGK 0.
Câu 32 : 
Khi cặp que đo vào chõn B của transistor nếu 2 lần đo cú trị số khỏc nhau cú nghĩa là :
A.
Transistor hư.
B.
Chọn sai chõn B.
C.
Transistor PNP.
D.
Transistor NPN.
Câu 33 : 
Cảm khỏng của cuộn cảm cho ta biết điều gỡ?
A.
Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
B.
Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
C.
Cho biết mức độ cản trở dũng điện một chiều của cuộn cảm.
D.
Cho biết mức độ cản trở dũng điện xoay chiều của cuộn cảm.
Câu 34 : 
Triac cú mấy lớp tiếp giỏp P-N?
A.
4
B.
3
C.
2
D.
5
Câu 35 : 
Trờn một tụ điện cú ghi 160V - 100F. Cỏc thụng số này cho ta biết điều gỡ?
A.
Điện ỏp đỏnh thủng và dung lượng của tụ điện.
B.
Điện ỏp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
C.
Điện ỏp định mức và dung khỏng của tụ điện.
D.
Điện ỏp cực đại và khả năng tớch điện tối thiểu của tụ điện.
Câu 36 : 
Một điện trở cú cỏc vũng màu theo thứ tự: Đen-đỏ-đỏ-đỏ. Trị số đỳng của điện trở là:
A.
2 x102 20%
B.
20 x102 2%
C.
20 x102 20%
D.
2 x 102 2%
Câu 37 : 
Để xỏc định cực B trong transistor ta phải đo bao nhiờu lần :
A.
Một lần.
B.
Hai lần.
C.
Ba lần.
D.
Bốn lần.
Câu 38 : 
Đo diode khi mối nối cú điện trở thuận thỡ catốt của diode sẽ là :
A.
Khụng xỏc định.
B.
Que đỏ.
C.
Cả 3 sai.
D.
Que đen.
Câu 39 : 
1pF bằng bao nhiờu nF ?
A.
106
B.
10-3
C.
10-6	
D.
103
Câu 40 : 
Điều kiện để Tirixto dẫn điện là:
A.
UAK >O và UGK > O
B.
UAK > O và UGK = O
C.
UAK = O và UGK > O
D.
UAK=O và UGK = O
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Cụng Ngh? 12
Mã đề : 115
01
{ ) } ~
28
) | } ~
02
{ | ) ~
29
{ | ) ~
03
{ | ) ~
30
{ | } )
04
) | } ~
31
) | } ~
05
{ | ) ~
32
{ ) } ~
06
{ | } )
33
{ | } )
07
) | } ~
34
{ | } )
08
) | } ~
35
{ ) } ~
09
{ | ) ~
36
{ | } )
10
) | } ~
37
{ ) } ~
11
{ ) } ~
38
{ ) } ~
12
{ | } )
39
{ ) } ~
13
{ | } )
40
) | } ~
14
{ ) } ~
15
{ | ) ~
16
) | } ~
17
{ ) } ~
18
{ | ) ~
19
{ | } )
20
{ | } )
21
{ ) } ~
22
{ | ) ~
23
{ ) } ~
24
) | } ~
25
{ | ) ~
26
{ | ) ~
27
) | } ~

File đính kèm:

  • docDE 115.doc
Đề thi liên quan