Đề thi môn Địa lý 10 - Mã đề 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Địa lý 10 - Mã đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn địa lý 10 Châu lục có nhiều quốc gia, có dân số trên 100 triệu người nhất là: A. Châu á B. Châu phi C. Châu mỹ la tinh D. Châu âu [] Dân số thế giới đạt 5 tỷ người vào năm A. 1987 B. 1995 C. 1997 D. 1999 [] Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỷ số nam, nữ có sự khác nhau là: A. Chiến tranh B. Chuyển cư C. Tuổi thọ trung bình của nam nữ khác nhau D. Tất cả các nguyên nhân nêu trên [] Đặc điểm đặc trưng nhất của cộng đồng người mới đến nhập cư là: A. Tỷ lệ nam cao hơn nữ B. Chiếm tỷ lệ lớn là người già, phụ nữ và trẻ em C. Tỷ lệ người trong độ tuổi lao động cao hơn lớp người phụ thuộc D. Chủ yếu là người hoạt động nông nông nghiệp [] Chương trình kế hoạch hóa dân số của một quốc gia chủ yếu nhằm: A. Giảm tỷ lệ sinh B. Giảm tỷ lệ tử C. Xây dựng quy mô gia đình có từ 1 - 2 con D. Điều chỉnh dân số phù hợp với tình hình phát triển kinh tế – xã hội của lúc đó [] Nước có dân số đông nhất khu vực Nam á hiện nay là: A. Trung quốc B. ấn độ C. Inđônêxia D. Nhật bản [] Một nước có dân số trẻ thường được biểu hiện bằng tháp tuổi có dạng: A. Đáy tháp hẹp, đỉnh nhọn B. Đáy tháp hẹp, đỉnh tháp phình rộng C. Đáy tháp rộng, đỉnh nhọn D. Đáy tháp rộng, đỉnh tháp phình rộng [] Nhìn vào tháp dân số ta có thể biết được: A. Kết cấu dân số theo độ tuổi và theo giới tính B. Kết cấu dân số theo độ tuổi và theo nghề nghiệp C. Kết cấu dân số theo giới tính và theo nghề nghiệp D. Kết cấu dân số theo dân tộc và theo nghề nghiệp [] Trên quy mô thế giới, việc điều chỉnh sự tăng, giảm dân số chủ yếu nhằm vào: A. Giảm tỷ lệ sinh B. Giảm tỷ lệ tử C. Hạn chế xuất – nhập cư D. Điều chỉnh tỷ lệ gia tăng tự nhiên [] Gia tăng dân số thực tế của quốc gia khu vực được tính bằng: A. Tổng tỷ lệ gia tăng tự nhiên và tỷ sất chuyển cư B. Hiệu của tỷ xuất gia tăng tự nhiên và tỷ suất chuyển cư C. Hiểu của tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử D. Hiệu của số người nhập cư và số người xuất cư [] Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỷ lệ Nam-Nữ có sự khác nhau là: A. Do chiến tranh, do sự chuyển cư B. Do số trẻ sơ sinh nam thương nhiều hơn nữ C. Do tuổi thọ trung bình của nam thường cao hơn nữ D. Do cả 3 nguyên nhân trên [] Hình dạng đáy và đỉnh của một tháp tuổi biểu thị: A. Sinh và tử B. Sinh và tuổi thọ C. Tỷ lệ nam- nữ D. Sự tăng, giảm của dân số [] Nguyên nhân quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư là: A. Điều kiện tự nhiên B. Yếu tố lịch sử C. Phương thức sản suất D. Sự phát triển kinh tế xã hội [] Để biết kết cấu dân số theo trình độ văn hoá phải dựa vào: A. Tỷ lệ người biết chữ và số năm đến trường B. Tỷ lệ người tốt nghiệp THCS C. Tỷ lệ người tốt nghiệp PTTH D. Tỷ lệ người học đại học [] Trên thế giới, chiếm tỷ lệ cao nhất là số lao động hoạt động trong nghành: A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Dịch vụ D. Lao động trí óc [] Kết cấu dân số theo nghề nghiệp hiện nay đang thay đổi theo hướng: A. Tăng tỷ lệ lao động trong ngành công nghiệp, giảm tỷ lệ trong nghành nông nghiệp B. Tăng tỷ lệ lao động trong ngành dịch vụ, giảm tỷ lệ trong nghành công nghiệp C.. Tăng tỷ lệ lao động trí óc, giảm tỷ lệ trong nghành công nghiệp D. Giữ nguyên tỷ lệ lao động trong ngành nông nghiệp, tăng tỷ lệ lao động trong ngành công nghiệp [] Trong 2 thập kỷ qua, số người lao động tăng lên chủ yếu là do: A. Tuổi thọ con người tăng B. Số phụ nữ tham gia vào hoạt động sản xuất tăng C. Tỷ lệ sinh cao D. Giới hạn về độ tuổi lao động của con người mở rộng [] Số người tham gia lao động và sự phân bố lao động trong các ngành kinh tế quốc dân của một nước, biểu hiện: A. Kết cấu dân số theo độ tuổi của nước đó B. Kết cấu dân số theo nghề nghiệp của nước đó C. Tỷ lệ dân số phụ thuộc của nước đó D. Tình hình phát triển sản xuất của nước đó [] Loại kết cấu nào sau đây không thuộc kết cấu xã hội của dân số: A. Kết cấu theo thành phần dân tộc B. Kết cấu theo lao động C. Kết cấu theo nghề nghiệp D. Kết cấu theo trình độ văn hoá [] Khi nghiên cứu kết cấu dân số, quan trọng nhất là nghiên cứư: A. Kết cấu dân tộc B. Kết cấu sinh học C. Kết cấu theo lao động D. Kết cấu theo nghề nghiệp [] Dân số thế giới hiện nay là lớn hơn 6 tỷ người. Với diện tích là 149 triệu km, thì mật độ dân số trung bình của thế giới lá: A. 41 người/1km B. 46 người/1km C. 52 người/1km D. 61 người/1km [] Mật độ dân số trung bình của Việt Nam so với mất độ dân số trung bình của thế giới hiện nay là: A. Tương đương nhau B. Gấp 3 lần C. Thấp hơn 1,5 lần D. Gấp 5 lần [] Nơi có mật độ dân số cao nhất Việt Nam là: A. Hà Nội B. Thành phố Hồ Chí Minh C. Cần Thơ D. Thái Bình [] Một trong những khu vực có dân cư tập chung đông trên thế giới hiện nay là: A. Đông Bắc Hoa Kỳ B. Phía Đông Trung Quốc C. Viễn Đông thuộc Liên Bang Nga D. Bắc Xibia [] Khu vực tập trung dân cư đông nhất thế giới hiện nay là: A. Châu Âu B. Bắc Mỹ C. Nam á, Đông á, Đông nam á D. Lưu vực sông Nin [] Chức năng của quần cư nông thôn là: A. Hoạt động nông nghiệp B. Hoạt động phi nông nghiệp C. Hoạt động nông nghiệp, tiểu thủ nông nghiệp, lâm nghiệp D. Tất cả đều đúng [] Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt quần cư thành thị và quần cư nông thôn là: A. Mật độ dân số B. Quy mô dân số C. Chức năng sản xuất D. Lối sống [] Đô thị hoá là một quá trình tiến bộ trong sự phát triển xã hội nếu: A. Phổ biến rộng rãi nối sống đô thị B. Làm tăng số lượng thành phố C. Tăng số dân hoạt động trong ngành công nghiệp, dịch vụ D. Phù hợp với quá trình công nghiệp hoá [] Đô thị hoá là: A. Quá trình lịch sử nâng cao vai trò và chức năng của thành phố trong sự phát triển xã hội B. Quá trình nâng cao tỷ lệ dân hoạt động trong các ngành phi nông nghiệp C. Quá trình làm thay đổi hoặc xoá bỏ nối sống nông thôn D. Quá trình thu hút dân cư vào những thành phố lớn [] Nếu đô thị hoá không đi đôI với công nghiệp hoá, với sự phát triển kinh tế sẽ để lại hậu quả: A. Ô nhiễm môi trường B. Nạn thất nghiệp C. Tệ nạn xã hội D. Tất cả các yếu tố trên [] Với tốc độ đô thị hoá như hiện nay thì dự báo năm 2025 tỷ lệ dân đô thị trên thế giới sẽ là: A. 61% B. 65% C. 75% D. 83% [] Khi đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một nước, tiêu chuẩn đầu tiên phải đề cập đến là: A. Tổng thu nhập quốc dân B. Thu nhập bình quân trên đầu người C. Tỷ trọng của ngành công nghiệp trong giá trị tông sản lượng ngành kinh tế quốc dân D. Số lao động tham gia trong hoạt động công nghiệp [] Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong ngành kinh tế quốc dân vì: A. Cung cấp các công cụ, tư liệu sản xuất, xây dung cơ sở vất chất cho tất cả các ngành kinh tế B. Tạo ra cac sản phẩm tiêu dùng có giá trị C. Góp phần phát triển nền kinh tế và nâng cao trình độ văn minh của xã hội D. Tất cả các ý kiến trên
File đính kèm:
- De thi trac nghiem mon dia ly 102.doc