Đề thi môn: Hoá học lớp 12 (Hà Nội)

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1061 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn: Hoá học lớp 12 (Hà Nội), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o 
 hµ néi §Ò thi m«n: ho¸ häc líp 12
§Ò chÝnh thøc
 Thêi gian lµm bµi: 60 phót - ®Ò thi gåm 4 trang
 (Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò) 
M· ®Ò 121
Câu 1. Các chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch nước Brom ở điều kiện thường?
	A. Rượu etylic	 B. Anilin	C. Axit aminoaxêtic	 D. Axitaxêtic
Câu 2. Cho các câu sau:
a. Tính Bazơ của CH3NH2 mạnh hơn NH3
b. Tính Bazơ của NH3 yếu hơn C6H5NH2
c. Chỉ có C6H5NH2 mới làm đổi màu quỳ tím thành xanh
d. Ở to thường, dưới tác dụng của men, protein bị thủy phân cho các aminoaxit
e. Dung dịch glixerin không làm đổi màu quỳ tím.
Nhóm các câu đúng là
	A. a, c, e	B. a, d, e	C. b, c, e	D. a, d
Câu 3. Rượu êtylic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào dưới đây?
	A. NaOH;Na;CuO;HCl.	 B. Na;CuO;HCl;CH3CHO
	C. NaOH;Na;CuO;HCl;CH3COOH.	 D. Na;CuO;HCl;CH3COOH.
Câu 4. Chất hữu cơ A mạch hở phản ứng với Na và có CTPT là C3H6O. A có CTCT nào sau đây? 
 A. CH3-CH=CH-OH B. C. CH2=C(CH3)-OH	 D. CH2=CH-CH2-OH
Câu 5. Phản ứng điều chế rượu từ Glucozơ là phản ứng
	A. phân hủy	 B. lên men	C. thủy phân	 D. quang hợp
Câu 6. Khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 xảy ra hiện tượng nào sau đây?
	A. Có khói trắng C2H5NH3Cl bay ra
	B. Hơi thoát ra làm xanh giấy quỳ tím
	C. Có kết tủa nâu đỏ xuất hiện
	D. Có kết tủa trắng C2H5NH3Cl tạo thành
Câu 7. Chọn phản ứng đúng nhất sau đây để chứng tỏ phenol là axít yếu ?
	A. C6H5OH + Na	 B. C6H5OH + Na2CO3
	C. C6H5ONa + CO2 + H2O	 D. C6H5OH + NaOH
Câu 8. Khi cho anilin vào dd HCl thì hiện tượng quan sát được đầy đủ là hiện tượng nào sau đây?
	A. tạo dd trong suốt không màu .
	B. ban đầu phân lớp sau đó tan dần tạo dd trong suốt.
	C. Có kết tủa trắng tạo ra.
	D. sủi bọt khí tạo ra.
Câu 9. Hợp chất X có công thức phân tử C3H8O3. X thuộc loại hợp chất nào sau đây? 
	A. Anđehit	B. Rượu	C. Phenol	D. Este
Trang 1- mã đề 121
Câu 10. Trên nhãn chai rượu ghi "rượu 450", cách ghi đó có ý nghĩa nào sau đây?
	A. 100ml rượu trong chai có 45 ml rượu nguyên chất
	B. Rượu này sôi ở 450
	C. Trong chai rượu, có 45 ml rượu nguyên chất
	D. 100ml rượu trong chai có 45 mol rượu nguyên chất
Câu 11. Khi cho phenol rắn vào dd NaOH thì hiện tượng quan sát được đầy đủ là hiện tượng nào sau đây?
	A. phenol tan dần và tạo dd trong suốt không màu 
	B. ban đầu phân lớp sau đó tan dần tạo dd trong suốt.
	C. Có kết tủa trắng tạo ra. 
	D. sủi bọt khí tạo ra.
Câu 12. Cho các chất sau: Phenol, anilin, rượu etylic. Hỏi có thể dùng nhóm chất nào sau đây để nhận biết được tất cả các chất trên?
	A. Na và CO2	 B. Dung dịch Br2	C. Dung dịch HCl	D. Dung dịch NaHCO3
Câu 13. Để tổng hợp trực tiếp etanol, cần những nhóm hóa chất cần thiết nào sau đây?
	A. C2H4, H2O	 B. C2H4, NaOH
	C. CH4, H2O, C2H5Cl	 D. C6H12O6, CH3COOH, HCl
Câu 14. Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương?
	A. CH3CHO	 B. CH3COOH	 C. CH3CH2OH	D. CH3-CO-CH3
Câu 15. Chất trong số 4 chất CH3CH2CH2COOH, CH3COOH, CH3-CH(OH)-CH3, CH3CHO có nhiệt đội sôi cao nhất là
	A. CH3-CH(OH)-CH3	 B. CH3CH2CH2COOH.	 C. CH3CHO	D. CH3COOH
Câu 16. Để tổng hợp trực tiếp etanol, cần những nhóm hóa chất cần thiết nào sau đây?
	A. C2H5Cl, dd NaOH	 B. CH4, H2O, C2H5Cl
	C. C2H6, NaOH, HCl	 D. C6H12O6, CH3COOH, HCl
Câu 17. Hợp chất hữu cơ A tách nước thu được hỗn hợp gồm 2 đồng phân Anken. A là
	A. 2- Metyl propanol - 2.	 B. 2- Metyl propanol - 1.
	C. Propanol - 1.	 D. Butanol - 2.
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 4.6g Na vào rượu metylic, sau đó phản ứng thu được m(g) chất A và V(l) khí (đktc). m và V lần lượt là
	A. 10,8(g) ; 8,96(l)	 B. 10,8(g) ; 4,48(l)
	C. 5,4(g) ; 3,36(l)	 D. 10,8(g) ; 2,24(l)
Câu 19. Có bao nhiêu đồng phân dạng amin ứng với CTPT C3H9N ?
	A. 4	 B. 8	 C. 2	 D. 6
Câu 20. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tính ba zơ tăng dần.
NH3 (1) , CH3-NH2(2) , C6H5 NH2 , (3)
	A. 2< 3 <1	B. 2< 1 <3	C. 3< 1 < 2 	D. 1< 2 <3
Câu 21. Cho hỗn hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3H6O2, hợp chất đó có thể là loại hợp chất nào sau đây? 
	A. Xeton hai chức no.
	B. Rượu hai chức chưa no có 1 liên kết đôi .
	C. Anđehit hai chức no 
	D. Axit hay este đơn chức no.
Trang 2 - mã đề 121
Câu 22. Cho các chất có công thức phân tử sau, chất nào không phải là anđêhít ?
	A. C3H4O	B. C3H6O	C. C4H10O	D. C2H4O
Câu 23. Muốn cân bằng phản ứng este hoá chuyển dịch sang phải cần điều kiện nào sau đây ?
	A. Tăng áp suất.	B. Cho dư một trong hai chất ban đầu.
	C. Giảm áp suất.	D. Cho dư cả hai chất ban đầu.
Câu 24. Công thức chung của anđêhit no đơn chức là
	A. CxH2x+2Oy.	 B. CxH2x+1CHO.	 C. CxH2x+2-y(CHO)y.	 D. CxHyOz.
Câu 25. Este nào sau đây có mùi táo?
	A. Etyl axetat	 B. Etyl fomiat	 C. Metyl axetat	D. Metyl fomiat
Câu 26. Một este E có phản ứng với dd NaOH đun nóng tạo muối Natri axetat và anđehit axetic. Công thức cấu tạo của este E là
	A. CH3-COOCH(OH)CH3.	B. CH3-COOCH=CH2.
	C. CH2=CHCOOCH3.	 D. CH3-COOCH2CH3.
Câu 27. Hợp chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất? 
	A. CF3COOH	 B. CH3COOH	C. CBr3COOH	D. CCl3-COOH
Câu 28. Cho các chất hữu cơ:CH2=CH-COOH ; CH3-COOH; CH2=C(CH3) COOH. Hỏi nhóm chất nào dưới đây trong số những chất trên phản ứng được với cả dd Br2 và dd NaOH?
	A. CH3-COOH;CH2=C(CH3)COOH 	 B. CH2=CH-COOH ;CH3-COOH;CH2=C(CH3)COOH
	C. CH2=CH-COOH ;CH3-COOH	 D. CH2=CH-COOH ;CH2=C(CH3)COOH
Câu 29. Axít có cấu tạo phân tử C3H4O2 tác dụng được với nhóm những chất nào sau đây?
	A. NaOH; Cu; CaCO3; Br2.	 B. NaCl; NaOH; CaCO3; Br2.
	C. Mg; NaOH; Cu; CaCO3; Br2.	D. Mg; NaOH; H2; CaCO3; Br2.
Câu 30. Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương?
 .A. CH3-CO-CH3 B. CH3COOH	 C. CH3CHO	 D. CH3CH2OH
Câu 31. Cho CH3-CHO vào dung dịch Ag2O (NH3; t0) thu được sản phẩm là
	A. có khí bay lên.	 B. dung dịch trong suốt.
	C. có kết tủa màu vàng.	 D. có kết tủa sáng bạc.
Câu 32. Cho CaCO3 nghiền nhỏ vào ống nghiệm chứa dung dịch CH3COOH. Hiện tượng xảy ra là
	A. thu được dung dịch trong suốt, có khí không màu thoát ra.
	B. thu được dung dịch vẩn đục.
	C. thu được kết tủa và có khí bay lên
	D. thu được dung dịch trong suốt
Câu 33. Câu phát biểu nào sau đây nói về este là đúng?
	A. este là hợp chất hữu cơ chỉ có khả năng phản ứng với kiềm .
	B. este là hợp chất hữu cơ mạch hở chỉ có chứa nhóm chức -COO - trong phân tử.
	C. este là hợp chất hữu cơ chỉ có chứa nhóm chức -COO - trong phân tử.
	D. este là sản phẩm của phản ứng giữa axit hữu cơ hoặc vô cơ với rượu.
Trang 3 - mã đề 121
Câu 34. Axit axetic không tác dụng với dung dịch muối nào?
	A. Fomiat Natri.	B. Amonihidrocacbonat.
	C. Phenolat Natri.	D. Amoni Cacbonat.
Câu 35. Cho các hợp chất sau: (1) Axít propionic; (2) Rượu n- butylic; (3 ) este mêtylaxêtat. Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là:
	A. 1, 2, 3.	B. 3, 2, 1.	C. 2, 3, 1.	D. 1, 3, 2.
Câu 36. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất este?
	A. CH3CHO	 B. CH3COOCH3 	 C. CH3-CO-CH3	 D. CH3 ─ O ─ CH3 
Câu 37. Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào có tất cả các chất đều phản ứng được Ag2O/NH3 cho sản phẩm kết tủa?
	A. Glucozơ, Saccarozơ, CH3CHO, CH ≡ CH
	B. CH ≡ C - CH3; O=CH-CH=O ; Glucozơ; HCOOH
	C. CH3 - C ≡ C - CH3; CH3CHO, HCOOH, O=CH-CH=O 
	D. CH ≡ C - CH3; HCOOH; CH3CHO; CH3COOH
Câu 38. X có công thức phân tử C3H6O2.
X tác dụng được với Na và NaOH. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?
	A. CH3CH2COOH.	B. HCOOCH2CH3 .	C. HO-CH2-CH2-CHO	 D. CH3COOCH3 .
Câu 39. Cho hợp chất hữu cơ A có công thức CH3 - COO - CH = CH2. Thủy phân A trong môi trường Bazơ (NaOH) sản phẩm thu được là
	A. 1 muối và 1 rượu.	 B. 1 muối và 1 ete.
	C. 1 muối và 1 anđehít.	 D. 1 axít và 1 rượu.
Câu 40. A là este có công thức phân tử là C4H6O2. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH (t0) thì thu được một muối có phản ứng tráng gương. Vậy A có cấu tạo phân tử là
	A. CH3-COO-CH=CH2.	 B. HCOOCH2-CH=CH2 .
	C. CH2=CH-COOH3.	 D. HCOOCH2-CH2-CH3.
 HÕt
Trang 4- mã đề 121
së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o 
 hµ néi §Ò thi m«n: ho¸ häc líp 12
®¸p ¸n chÝnh thøc
 Thêi gian lµm bµi: 60 phót - ®Ò thi gåm 4 trang
 (Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò) 
M· ®Ò 121
 1.1B11	 2.1B11	 3.111D	 4.111D	 5.1B11	
 6.11C1	 7.11C1	 8.1B11	 9.1B11	 10.A111	
 11.A111 12.A111	13.A111	 14.A111	 15. 1B11	
 16.A111 17.111D	 18.111D	 19.A111	 20.11C1
 21. 111D	22. 11C1	23. 1B11	24. 1B11	 25. 1B11	
 26. 1B11	27. A111	28. 111D	29. 111D	 30. 11C1	
 31. 111D	32. A111	 33. 111D	34. A111	 35. A111	
 36. 1B11	37. 1B11	 38. A111	39. 11C1	 40. 1B11	

File đính kèm:

  • docDe thi dap an lop 12 Ha Noidoc.doc