Đề thi môn phương trình mũ- Logarit
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn phương trình mũ- Logarit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1 : Cho hệ phương trình: Tìm m để hệ có hai nghiệm với tung độ trái dấu. A. Vô nghiệm. B. m < 0 C. m D. m > 1 Câu 2 : Giải hệ bất phương trình sau: A. (2,y) với y -2 B. (x,2) với x -2 C. (x,-x) với x 1 D. (x,-x) với x 1 Câu 3 : Giải phương trình sau: A. B. và C. và D. và Câu 4 : Cho hàm số: Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu trong khoảng (0,2). A. m>1 B. m<3 C. 0<m<1 D. Vô nghiệm. Câu 5 : Giải phương trình sau: A. x = 1 B. x = -1 C. x = 0 D. Vô nghiệm Câu 6 : Giải phương trình sau: A. x = 0 và x = B. x = 1 và x = C. x = 1 và x = 4 D. x = 0 và x = 4 Câu 7 : Cho phương trình: Giải phương trình với a = 0 A. x = B. x = 1 và x = 2 C. x = 0 và x = -2 D. x = 0 và x = 1 Câu 8 : Giải các phương trình: log3 A. X= B. X= và X= C. X=1 và x=2 D. X=4 và x=8 Câu 9 : Giải bất phương trình sau: A. x > 2 B. x > 1 C. x < 2 D. 1 < x < 2 Câu 10 : Cho hàm số: Xác định m để hàm số có cực trị A. B. -2<m<1 C. 1<m<2 D. Câu 11 : Xác định giá trị của tham số m để các hàm số sau có cực trị: , với m là tham số. A. m < 0 B. m > 2 C. 0 < m < 1 D. -1 < m < 0 Câu 12 : Cho hàm số: Xác định m để hàm số có cực đại, cực tiểu với hoành độ dương. A. 0<m<2 B. m>2 C. -2<m<0 D. 0<m<1 Câu 13 : Giải hệ bất phương trình sau: A. x = 27 B. x = 81 C. x = 16 D. x = 1 Câu 14 : Giải phương trình sau: A. x = và x = 9 B. x = -1 và x = 9 C. x = 1 và x = 3 D. x = và x = 1 Câu 15 : Giải hệ phương trình: A. (1,0) B. (4,1) C. (0,1) D. (1,4) Câu 16 : Lập phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số: A. 3x-y+1=0 B. x-3y+2=0 C. 3x+4y-8=0 D. 4x+3y-8=0 Câu 17 : Giải hệ bất phương trình sau: A. 0 < x < 1 B. 1 < x < 4 C. x > 4 D. x < 0 Câu 18 : Giải bất phương trình: A. x -2 B. 2 < x 3 C. x 4 D. 1 x 3 Câu 19 : Giải phương trình sau A. x = 4 và x = -2 B. x = 4 và x = -1 C. x = 1 và x = -2 D. x = Câu 20 : Giải bất phương trình sau: A. 0 x B. < x 2 C. x 2 D. x 0 Câu 21 : Cho hệ phương trình: Xác định m để hệ có hai cặp nghiệm phân biệt. A. m > B. C. D. m > Câu 22 : GiảI hệ phương trình: A. (1,1) B. (1,3) C. (3,1) D. (3,3) Câu 23 : GiảI hệ phương trình: A. (1,1) B. C. D. Câu 24 : Cho hàm số: Xác định giá trị của tham số k để hàm số chỉ có một điểm cực trị. A. B. C. D. Câu 25 : Cho hệ phương trình: Giải hệ phương trình với m = 2 A. (1,) và (,1) B. (1,1) và (,) C. (0, ) và () D. (0,0) và () Câu 26 : Giải bất phương trình sau: A. x = 1 B. Mọi x C. x > 6 D. Vô nghiệm. Câu 27 : Cho hàm số: Lập phương trình parabol (P) đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số và tiếp xúc với đường thẳng (d): 6x-y-1 = 0 A. (P1): và (P2): B. (P1): và (P2): C. (P1): và (P2): D. (P1): và (P2): Câu 28 : Giải phương trình sau: A. x = và x = 16 B. x = 1 và x = C. x = 1 và x = 4 D. x = 3 và x = 16 Câu 29 : Cho phương trình: Hãy tìm a sao cho phương trình trên có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-4,0]. A. B. C. D. Câu 30 : Cho hàm số: Xác định m để đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu của hàm số tiếp xúc với đường tròn A. m=0 B. Vô nghiệm. C. m=1 D. m=-1 Câu 31 : Lập phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số: A. x-8y+18=0 B. 2x-y+1=0 C. x-2y+1=0 D. 8x-y+18=0 Câu 32 : Cho hàm số: Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu. A. m > B. 0 < m < C. - D. m < - Câu 33 : Giải phương trình sau: A. x = -2 và x = 1 B. x = C. x = 0 và x = 1 D. x = 0 và x = 2 Câu 34 : Giải bất phương trình sau: A. x > 0 B. x > 1 C. x > 2 D. 0 < x < 2 Câu 35 : Cho hệ phương trình: Giải hệ phương trình với m = 1 A. (1,1) và (3,3) B. (1,3) và (3,1) C. (1,3) và (3,3) D. (1,1) và (3,1) Câu 36 : Cho hàm số: Xác định m để hàm số có cực đại, cực tiểu với hoành độ thoả mãn x1+x2=4x1x2 A. m= B. m= C. m= D. m= Đỏp ỏn 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
File đính kèm:
- 36 cau trác nghiem Phuong trinh mu va logarit - de 1.doc