Đề thi môn sinh học 10 (15 phút) (đề 1)

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 836 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn sinh học 10 (15 phút) (đề 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn Sinh học 10 (15 phút)
(Đề 1)
Họ và tên học sinh:………………………………Lớp:…........
Câu 1 : 
Chất nào sau đây là đơn phân cấu tạo của ADN
A.
Axit béo
B.
Glucôzơ
C.
Nuclêôtit
D.
Axit amin
Câu 2 : 
Các cấp độ tổ chức phân loại được xắp xếp từ thấp đến cao là
A.
Loài-chi-họ-bộ-lớp-ngành-giới
B.
Chi-loài-họ-bộ-lớp-ngành-giới.
C.
Loài-chi-họ-bộ-lớp-ngành-giới.
D.
Loài-chi-họ-bộ-ngành-lớp-giới
Câu 3 : 
Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ
A.
Phôtpholipit
B.
Xenlulôzơ
C.
Cholestêron
D.
Peptiđôglican
Câu 4 : 
Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì
A.
Thường xuyên trao đổi chất với môi trường
B.
Phát triển và tiến hoá không ngừng
C.
Có khả năng thích nghi với môi trường
D.
Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống
Câu 5 : 
Nguyên tố hoá học có vai trò quyết định tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ
A.
ôxi
B.
Cacbon
C.
Hiđrô
D.
Magê
Câu 6 : 
Các axit amin trong chuỗi pôlipeptit liên kết với nhau nhờ liên kết nào
A.
Hiđro
B.
Glicôzit
C.
Hoá trị
D.
Peptit
Câu 7 : 
Thành phần cấu tạo của 1 nuclêôtit gồm
A.
Đường, axit xitric, bazơ nitơ
B.
Đường, axit phôtphoric
C.
Bazơ nitơ, đường, axit malic
D.
Đường, axit phôtphoric và bazơ nitơ
Câu 8 : 
Có những loại axit nucleic nào ?
A.
Axit đêôxiribônuclêic (ADN)
B.
Axit phôtphoric (H3PO4)
C.
Axit ribônuclêic (ARN)
D.
ADN và ARN
Câu 9 : 
Bào quan nào sau đây có chứa chất diệp lục
A.
Ti thể
B.
Lục lạp
C.
Hồng cầu
D.
Tế bào mô cơ
Câu 10 : 
Các nguyên tố chủ yếu trong hợp chất hữu cơ xây dựng nêu cấu trúc tế bào là
A.
Cacbon, hiđrô, ôxi, phôtpho
B.
Cacbon, hiđrô, ôxi, nitơ
C.
Cacbon, phôtpho, canxi, nitơ
D.
Cacbon, hiđrô, ôxi, canxi
Câu 11 : 
Thuật ngữ nào sau đây bao hàm tất cả các thuật ngữ còn lại
A.
Đường đa
B.
Tinh bột
C.
Cacbohiđrat
D.
Xenlulôzơ
Câu 12 : 
Địa y là sinh vật thuộc giới
A.
Nấm
B.
Thực vật
C.
Nguyên sinh
D.
Khởi sinh
Câu 13 : 
Phần lớn các nguyên tố đa lượng tham gia cấu tạo nên
A.
Các đại phân tử hữu cơ
B.
Lipit, enzim
C.
Glucôzơ
D.
Prôtêin, vitamin
Câu 14 : 
Những đặc điểm nào sau đây là đặc điểm có ở chất hữu cơ
A.
Hoà tan trong dầu
B.
Chứa cacbon
C.
Hoà tan trong nước
D.
Chứa cacbon và hoà tan trong dầu
Câu 15 : 
Phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới ribôxôm để tổng hợp nên prôtêin
A.
tARN
B.
ADN
C.
rARN
D.
mARN
Câu 16 : 
Chất nào sau đây là đơn phân cấu tạo của prôtêin
A.
Nuclêôtit
B.
Axit béo
C.
Axit amin
D.
Glucôzơ
Câu 17 : 
Đường fructôzơ là gì
A.
Một loại đường đôi
B.
Một loại đường đa
C.
Một loại đường đơn
D.
Một loại axit béo
Câu 18 : 
Các chất vô cơ tồn tại trong tế bào ở dạng nào
A.
ở dạng muối vô cơ
B.
ở dạng ion (cation và anion)
C.
ở dạng muối vô cơ và ở dạng nước
D.
ở dạng nước
Câu 19 : 
Thành phần chủ yếu của cacbohiđrat là
A.
Cacbon, hiđro, nitơ
B.
Cacbon, ôxi, nitơ
C.
Cacbon, hiđro, ôxi
D.
Cacbon, hiđro, ôxi và nitơ
Câu 20 : 
Đơn vị tổ chức cơ bản của mọi sinh vật sống là
A.
Tế bào
B.
Mô
C.
Các đại phân tử
D.
Cơ quan
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Sinh học 10 (15 phút)
Đề số : 1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

File đính kèm:

  • docDe KT 15 phut.doc
Đề thi liên quan