Đề thi môn Sinh học 8 - Học kì I

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 630 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Sinh học 8 - Học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LẬP MA TRẬN ĐỀ THI MƠN SINH HỌC 8
 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
 Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1.Mở đầu - Khái quát về cơ thể người.
 (6 tiết)
- Nắm được chức năng của tế bào
Biết các cơ quan nội quan của cơ thể
Biết chức năng của nơron
Trình bày được phản xạ là gì và cho được ví dụ .
Số câu : 
Tỉ lệ 1,5 % 
số điểm:1,5đ đ
 2câu= 0,5đ
 1Câu = 1đ
2. Vận động
 (6 tiết)
Biết được các loại xương
- Chức năng của sụn đầu xương
sơ cứu cho người gãy xương
Số câu : 3
Tỉ lệ 15% 
số điểm:1,5 đ
2câu = 0,5 đ
1Câu = 1đ
3. Tuần hồn
 (7 tiêt)
- Chức năng của hồng cầu
 Vẽ được sơ dồ truyền máu
Trình bày vai trị của các bạch cầu
Số câu : 3
Tỉ lệ 32,5 % 
số điểm:3.25 đ 
1câu = 0,25đ 
1Câu = 1 đ
 1Câu = 2 đ
4. Hơ hấp
 (4 tiêt)
Hiểu sự trao đổi khí ở tế bào
Các tác nhân gây hại cho hơ hấp
Số câu : 2
Tỉ lệ 0,5 % 
số điểm: 0.5 đ
1Câu = 0,25 đ 
1 câu = 0,25đ
5. Tiêu hố 
 (7 tiêt)
Biết được sự hấp thu chất dinh dưỡng ở ruột non
- Nêu được đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp chức năng hấp thụ.
- Kể được một số bệnh về đường tiêu hố thường gặp và cách phịng tránh
Số câu : 2
Tỉ lệ 32,5 % 
số điểm: 3,25đ
 1 Câu = 0,25đ
1 câu = 3đ
Tổng số câu:13
Tổng số điểm:10đ
Tỉ lệ 100%
7câu
(1,75đ)
17,5%
3câu
(5đ)
50%
2câu
(2,25 đ) 
22,5% 
1 câu = 1 đ = 10%
Trường THCS Hịa Lợi	 ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010 – 2011
 Họ và tên: 	 Mơn: Sinh học - Khối 8
 Lớp:.	 Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian phát đề)
 Ngày thi :. Tháng 12 năm 2010
Điểm
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Trong các câu hỏi sau,hãy chọn phương án trả lời đúng,chính xác nhất và khoanh trịn vào chữ cái ở đầu phương án mà em lựa chọn.
Câu 1 Bộ phận cĩ vai trị giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với mơi trường là : ( 0,25đ)
 A . Màng sinh chất . B . Chất tế bào . 
 C . Màng sinh chất nhân . D . Màng sinh chất , tế bào và nhân
Câu 2:Nơron vận động cịn được gọi là : (0,25 đ )
Nơron hướng tâm B. Nơron ly tâm . C . Nơron liên lạc . D . Nơron trung gian.
Câu 3 . Trong các xương sau đây xương dài là: ( 0,25đ )
 A .xương sống . B . Xương địn . C . Xương vai . D . Xương sọ .
Câu 4 : Sụn đầu xương cĩ chức năng gì ? ( 0,25 đ )
Giúp xương to về bề ngang	B. Giảm ma sát trong khớp xương
C. Tạo các ơ trống chứa tuỷ đỏ	D. Phân tán lực tác động
Câu 5: Chức năng của hồng cầu là : ( 0,25 đ )
Vận chuyển khí CO2 và O2	B. Vận chuyển nước và muối khống
C. Vận chuyển chất dinh dưỡng	 D. Vận chuyển khí và chất khống
Câu 6 . Các bệnh nào dễ lây qua đường hơ hấp : ( 0,25đ )
 A . Bệnh sars, bệnh lao phổi . B . Bệnh cảm cúm, bệnh ho gà .
 C . Bệnh thương hàn, thổ tả, kiết lị . D . Do hít bụi, khí thải .
Câu 7 Trong sự trao đổi khí ở tế bào sự khuếch tán khí xảy ra : ( 0,25 đ )
 A . Khí Ơxi và cacbơnic từ máu vào tế bào . B . Ơxi và cacbơnic từ tế bào vào máu.
 C Ơxi vào tế bào và Cacbơnic ở tế bào vào máu . D . Cacbơnic vào tế bào .
 Câu 8 : Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở đâu?( 0,25đ )
Ruột già	B. Gan	C. Dạ dày	D. Ruột non
Câu9: Đánh dấu chiều mũi tên phản ánh mối quan hệ giữa các nhĩm máu cho và nhận( 1điểm) 
Phần tự luân : 7 điểm . O O
A A
A B
B B
Câu 1 . Phản xạ là gì ? cho ví dụ về phản xạ ? .( 1 điểm )
Câu 2 . Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phịng thủ để bảo vệ cơ thể như thế nào ? Virút HIV tấn cơng loại tế bào bạch cầu nào ? ( 2điểm )
Câu 3:Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp chức năng hấp thụ. Kể một số bệnh về đường tiêu hố thường gặp và cách phịng tránh.(3 điểm)
Câu 4. Khi gặp người bị tai nạn gãy xương cần thực hiện sơ cứu như thế nào ? ( 1 điểm )
 Bài làm
..
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 II / HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
A Trắc nhiệm :
Câu
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
Đúng
A
B
B
 B
A
A
 C
 D
Câu 9 : Sơ đồ truyền máu theo chiều mũi tên như sau :
 O O
A A
A B
B B
B Tự luận :
Câu 1 : Phản xạ là gì 
Phản ứng của cơ thể để trả lời các kích thích của mơi trường trong hoặc mội trường ngồi thơng qua hệ thần kinh gọi là phản xạ.0,5
VD : Chạm tay vào lữa tay rụt lại . trời nĩng đổ mồ hơi. 0,5đ
Câu 2 Các bạch cầu tạo ra những hàng ráo phịng thủ bảo vệ cơ thể như sau : 
 Các bạch cầu đã tạo nên ba hàng rào phịng thủ để bảo vệ cơ thể là : 
sự thực bào do các bạch cầu trung tính và đại thực bào thực hiện .0,5đ
Sự tiết ra kháng thể để vơ hiệu hĩa các kháng nguyên do các bạch cầu limphơ B thực hiện 0,5
Sự phá hủy các tế bào cơ thể đã nhiễm bệnh do tế bào limphơ T thực hiện .0,5đ
Virút HIV vào máu tấn cơng tế bào limphơ T . (0,5đ )
Câu 3 :
* Cấu tạo ruột non phù hợp với việc hấp thụ:
	- Niêm mạc ruột cĩ nhiều nếp gấp ( 0,5 đ )
	- Cĩ nhiều lơng ruột và lơng ruột cực nhỏ. ( 0,5đ )
	- Mạng lưới mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc ( 0,5đ )
	 - Ruột non rất dài, tổng diện tích bề mặt hấp thụ 400 – 500 mét vuơng . ( 0,5đ )
 * Các bệnh về đường tiêu hĩa thường gặp:
 - Viêm loét dạ dày, iêm loét tá tràng ,viêm ruột thừa... ( 0,5 đ )
 * Cách phịng tránh:
- Ăn đủ chất, ăn chậm, nhai kĩ, Ăn đúng giờ, Ăn uống hợp vệ sinh, sau khi ăn, nghỉ ngơi và làm việc hợp lí... ( 0,5 đ)
Câu 4 : 1 điểm 
Khi gặp người bị tai nạn gãy xương cần sơ cứu.
 + Khơng được nắn bĩp bừa bãi . ( 0,25đ)
 + Đặt nạn nhân nằm yên . (0,25 đ)
 + Dùng gạc hay khăn sạch lau nhẹ vết thương. (0,25 đ)
 + Tiến hành sơ cứu băng bĩ và đưa đến cơ sở y tế gân nhất . (0,25đ)
 Hịa Lợi, ngày 03 tháng 12 năm 2010
 Giáo viên ra đề và ma trận
 Trần Văn Sơn

File đính kèm:

  • docDeb thi hoc ki I sinh hoc 8.doc
Đề thi liên quan