Đề thi olympic cấp huyện năm học 2013-2014 môn thi: toán 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi olympic cấp huyện năm học 2013-2014 môn thi: toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS CAO VIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI OLYMPIC CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013-2014 MÔN THI: TOÁN 7 Thời gian làm bài:120 phút Bài 1: (5,0 điểm) Cho a,b,c,d là 4 số khác 0, thoả mãn điều kiện: b2 = ac; c2 = bd; b3 + c3 + d3 ≠ 0 Chứng minh rằng: 2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5:6:7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4:5:6 nên có một lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua. Bài 2: (6,0 điểm) 1) Cho hai đa thức: Tính A+B; A-B 2) Cho đa thức f(x) = (m - 2)x + 2m - 3 a) Tìm nghiệm của f(x) khi m = 1. b) Tìm giá trị của m khi f(x) có nghiệm là -4. c) Tìm giá trị của m khi f(x) có nghiệm nguyên, tìm nghiệm nguyên đó. Bài 3: (2,0 điểm) Tìm GTNN của biểu thức Câu 4. (7,0 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng: a) AC = EB và AC // BE b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng minh ba điểm I , M , K thẳng hàng c) Từ E kẻ . Biết = 50o ; =25o . Tính và d) Từ H kẻ . CMR: --------------Hết---------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: .................................................................Số báo danh:....................... PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS CAO VIÊN HD CHẤM THI OLYMPIC CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013-2014 MÔN THI: TOÁN 7 Thời gian làm bài:120 phút Bài Nội dung Điểm Từ giả thiết: b2 = ac; c2 = bd Þ Ta có: (1) Lại có: (2) Từ (1) và (2): Þ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x là số tự nhiên khác 0) Số gói tăm dự định chia chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu lần lượt là: a, b, c Ta có: (1) Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có: (2) So sánh (1) và (2) ta có: a > a’; b=b’; c < c’ nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu Vây: c’ – c = 4 hay Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói. 0,5 đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ Bài 2 (6 điểm) 1. A + B =18xy2 – 9x2y + 10y2 + 11x + 6 A - B = -8xy2 + 3x2y + 4y2 + x – 4 1đ 1đ 2. a)khi m = 1 : f(x) = (1 – 2)x + 2.1 – 3 = –x – 1 f(x) = 0 –x – 1 = 0 x = – 1 vậy : nghiệm của f(x) là – 1 khi m = 1 b) khi f(x) có nghiệm là -4 ,ta có : (m – 2)(-4) + 2m – 3 = 0 –2m + 5 = 0 m = vậy : m = c) f(x) có nghiệm khi : f(x) = 0 (m – 2)x + 2m – 3 = 0 (m – 2)x + 2m – 3 = 0 (m – 2)x = –2m + 3 + Nếu m – 2 = 0 => m = 2 ta được : 0.x = -1 < 0 vô lí , f(x) không có nghiệm. + Nếu m – 2 ≠ 0 => m ≠ 2 x = x nguyên khi : m - 2 Î Ư(1) = {-1, 1}. m – 2 = -1 => m = 1 => x = -2 -(-1) = -1 m – 2 = 1 => m = 3 => x = -2 -1 = -3 vậy: m = 1 thì x = -1 m = 3 thì x = -3 1đ 1đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ Bài 3 (2 điểm) A= 2 khi và chỉ khi và Vậy Min(A) = 2 khi x=2014 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ Bài 7 (7 điểm) Vẽ đúng hình và ghi GT, KL được 0,5đ a/ Xét và có : AM = EM (gt ) = (đối đỉnh ) BM = MC (gt ) Nên : = (c.g.c ) 0,5 điểm AC = EB Vì = = K H E M B A C I F Q J (2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE ) Suy ra AC // BE . 0,5 điểm b/ Xét và có : AM = EM (gt ) = ( vì ) AI = EK (gt ) Nên ( c.g.c ) 0,5 điểm Suy ra = Mà + = 180o ( tính chất hai góc kề bù ) + = 180o Ba điểm I;M;K thẳng hàng 0,5 điểm c/ Trong tam giác vuông BHE ( = 90o ) có = 50o = 90o - = 90o - 50o =40o 0,5 điểm = - = 40o - 25o = 15o 0,5 điểm là góc ngoài tại đỉnh M của Nên = + = 15o + 90o = 105o ( định lý góc ngoài của tam giác ) d/ Tam giác BHE vuông tại H nên BE>HE; EF<HE, do đó trên BE tồn tại điểm Q nằm giữa B và F sao cho QE=HE.Ta có cân tại E nên Mà Kẻ Ta có: Suy ra HF = JH, BQ>BJ Do đó: FH+BE = FH+BQ+QE > JH+BJ+HE = HB+HE Vậy FH+BE > HB+HE 1đ 0.5đ 1đ 0.5đ 1đ 1đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ Lưu ý: - Học sinh làm bài các cách khác nhau mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - Bài hình không có hình vẽ thì không chấm.
File đính kèm:
- HSG toan 7 Cao Vien.doc