Đề thi Olympic học sinh giỏi Lớp 4 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học An Sơn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Olympic học sinh giỏi Lớp 4 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học An Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD&ĐT HUYỆN NAM SÁCH TRƯỜNG TIỂU HỌC AN SƠN ĐỀ THI OLYMPIC HỌC SINH GIỎI LỚP 4 Năm học 2011 - 2012 (Thời gian làm bài: 60 phút khơng kể giao đề) Điểm: .................................................. Họ và tên: ........................................................................................................................................... Lớp: ........................................ A- Trắc nghiệm: Hãy khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. C©u 1: Tuỉi trung b×nh cđa bè, mĐ vµ Mai lµ 25. BiÕt tuỉi trung b×nh cđa bè vµ mĐ lµ 32. Hái Mai bao nhiªu tuỉi ? A. 11 tuỉi B. 10 tuỉi C. 9 tuỉi D. 8 tuỉi Câu 2: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép: A. xinh x¾n B. tươi cười C. gập ghềnh D. inh ỏi Câu 3: Sắp xếp các sự chuyển thể sau theo đúng trình tự sự chuyển thể của nước. 1- ngưng tụ; 2- bay hơi; 3- đơng đặc; 4- nĩng chảy A. 1-2-3-4 B. 4-2-1-3 C. 3-4-1-2 D. 2-1-3-4 Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 25 dm2 3 cm2 = cm2 là: A. 253 B. 2503 C. 25 003 D. 2530 Câu 5: Trong các từ sau từ nào viết đúng chính tả ? A. nơ lệ B. lơ lệ C. lơ nệ D. nơ nệ Câu 6: Lập Văn Miếu, mở Quốc Tử Giám làm trường đào tạo nhân tài lần đầu tiên ở nước ta. Đĩ là thời nào? A. Trần B. Lý C. Nguyễn D. Lê Câu 7: Dãy phân số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. A. , , , . B. , , , . C. , , , . D. , , , . Câu 8: Từ nào dưới đây khơng phải là danh từ: A. niềm vui B. vui vẻ C. vẻ đẹp D. cuộc sống Câu 9: Lễ hội nào dưới đây khơng phải là lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ. A. Hội đua voi B. Hội chọi trâu C. Hội Giĩng D. Hội Lim Câu 10:. Số cịn thiếu của dãy 1, 3, 8, 19, ..., 89 là: A. 42 B. 40 C. 39 D. 38 Câu 11: Từ nào dưới đây khơng dùng để tả màu của quả. A. đỏ mọng B. đỏ ửng C. đỏ ối D. đỏ lịm Câu 12: Để phịng tránh bệnh do thiếu dinh dưỡng ta cần: A. ăn thật nhiều cá, thịt. B. ăn thật nhiều rau và hoa quả. C. ăn đủ lượng và đủ chất. D. ăn nhiều mỡ. Câu 13: Khối lớp 4 cĩ 28 bạn dự thi Olympic học sinh giỏi tồn diện. Hỏi để ghi số thứ tự các bạn dự thi người ta phải dùng bao nhiêu chữ số? A. 38 B. 47 C. 51 D. 56 Câu 14: Vị ngữ trong câu: “Trên ngọn, vươn lên một thứ búp như được kết bằng nhung và gấm” là: A. bằng nhung và gấm B. như được kết bằng nhung và gấm C. vươn lên một thứ búp D. vươn lên Câu 15: Mùa xuân năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở đâu? A. Cổ Loa B. Luy Lâu C. Hát Mơn D. Mê Linh Câu 16: Nếu của số A là 12 thì số A là: A. 10 B. 18 C. 15 D. 4 Câu 17: Từ nào dưới đây khác với các từ cịn lại? A. du xuân B. du lịch C. du học D. du khách Câu 18: Dãy Hồng Liên Sơn nằm giữa hai con sơng nào dưới đây: A. sơng Hồng và sơng Gâm B. sơng Hồng và sơng Thái Bình C. sơng Hồng và sơng Đà D. sơng Hồng và sơng Lơ Câu 19: Năm nay (2011) mẹ 34 tuổi, con 10 tuổi. Hỏi vào năm nào thì tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. A.2005 B. 2006 C. 2007 D. 2008 Câu 20: Dịng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy: A. mạnh mẽ, êm ái, nhẹ nhàng, lần lượt, thân thuộc. B. trẻ trung, nhẹ nhàng, êm ái, đều đặn, mạnh mẽ. C. nhẹ nhàng, êm ái, ầm ầm, trẻ trung, bay nhảy. D. mượt mà, tươi tốt, nhanh nhẹn, nõn nà, lành lạnh. Câu 21: Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất: A. 85 phút B. 2 giờ 5 phút C. 1 giờ 55 phút D. 128 phút Câu 22: Câu thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? Mẹ già như chuối ba hương Như xơi nếp mật như đường mía lau A. so sánh B. nhân hố C. điệp từ D. so sánh và nhân hố Câu 23: Hiện tại nước ta cĩ 4 di tích được UNESCO cơng nhận là di sản văn hĩa thế giới. Di sản nào dưới đây khơng phải là di sản văn hĩa thế giới? A. Hồng thành Thăng Long B. Phố cổ Hội An C. Thánh địa Mỹ Sơn D. Vườn quốc gia Cúc Phương Câu 24: Chu vi của một hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là: A. 126 cm2 B. 135 cm2 C. 720 cm2 D. 24 cm2 Câu 25: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nĩi về đức tính chăm chỉ của con người. A. Đứng mũi chịu sào. B. Chín bỏ làm mười. C. Năng nhặt chặt bị. D. Một n¾ng hai sương. B- Tự luận Câu 1: Tính bằng cách nhanh nhất: 35 x 36 + 36 x 63 + 36 : Câu 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chu vi là 350 m, biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đĩ. Câu 3: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng từ 10 đến 15 câu) tả một cây hoa, cây ăn quả, cây cho bĩng mát. Trong đĩ cĩ sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh, nhân hố. BIỂU ĐIỂM CHẤM I- Phần trắc nghiệm: 12,5 điểm Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Đáp án A B D B A B C B A Câu Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Đáp án A D C B D C A D C Câu Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Đáp án C B D A D B C II- Phần tự luận: 7,5 điểm Câu 1: ( 1,5 điểm ) Tính bằng cách nhanh nhất: 35 x 36 + 36 x 63 + 36 : = 35 x 36 + 36 x 63 + 36 x 2 ( 0,5 điểm ) = 36 x ( 35 + 63 + 2 ) ( 0,5 điểm ) = 36 x 100 ( 0,25 điểm ) = 3600 ( 0,25 điểm ) * Nếu học sinh tính đúng kết quả nhưng khơng phải là tính nhanh thì cho 0,5 điểm. Câu 2: ( 2 điểm ) Nửa chu vi hình chữ nhật là: 350 : 2 = 175 (m) ( 0,25 điểm ) Vì chiều rộng bằng chiều dài nên nếu coi chiều rộng là 3 phần bằng nhau thì chiều dài là 4 phần như thế. ( 0,25 điểm ) Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần) ( 0,25 điểm ) Chiều rộng là: 175 : 7 x 3 = 75 (m) ( 0,5 điểm ) Chiều dài là: 175 - 75 = 100 (m) ( 0,25 điểm ) Diện tích thửa ruộng là: 75 x 100 = 7500 ( m2) ( 0,25 điểm ) Đáp số: 7500m2 ( 0,25 điểm ) * Nếu học sinh cĩ cách làm khác mà đúng vẫn cho điểm theo biểu điểm. Câu 3: HS viết được đoạn văn từ 10 đến 15 câu mà tả được một cây hoa hoặc cây ăn quả, cây cho bĩng mát. Trong đĩ cĩ sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh, nhân hố. Chữ viết đẹp, khơng mắc lỗi chính tả, lỗi dùng từ trình bày sạch sẽ chấm 4 điểm.
File đính kèm:
- tailieuboiduonghs.doc