Đề thi olympic lớp 8 Năm học 2013 - 2014 Môn thi : Toán Trường Thcs Cao Dương
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi olympic lớp 8 Năm học 2013 - 2014 Môn thi : Toán Trường Thcs Cao Dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng GD& Đt Thanh oai TRƯỜNG THCS CAO DƯƠNG Đề thi olympic lớp 8 Năm học 2013 - 2014 Môn thi : Toán Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian giao đề ) Cõu 1 ( 6 điểm ) Giải cỏc phương trỡnh: a, (x - 4)(x - 5)(x - 6)(x - 7) = 1680 b, 2. Giải bất phương trỡnh: Cõu 2 ( 5 điểm ) 1. Tỡm dư của phộp chia đa thức x27 + x9 + x3 + x cho đa thức x2 - 1 2. Cho đa thức P(x) = x2 + bx + c, trong đú b và c là cỏc số nguyờn. Biết rằng đa thức x4 + 6x2 + 25 và 3x4 + 4x2 + 28x + 5 đều chia hết cho P(x). Tớnh P(1) Cõu 3 ( 2 điểm ) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của : A= biết a, b, c lớn hơn 0 và a + b + c = 1 Cõu 4 ( 7 điểm ): Cho tam giỏc ABC nhọn, cỏc đường cao AA’, BB’, CC’, H là trực tõm. a) Tớnh tổng b) Gọi Ai là phõn giỏc của tam giỏc ABC; im, in thứ tự là phõn giỏc của gúc AIC và gúc AIB. Chứng minh rằng: AN.BI.CM = BN.IC.AM. c) Chứng minh rằng: . __________________________________________________________ phòng GD& Đt Thanh oai TRƯỜNG THCS CAO DƯƠNG Hướng dẫn chấm thi olympic Năm học 2013 - 2014 Môn thi : Toán Lớp 8 Cõu Nội dung Điểm Cõu 1 (6điểm) a, (x - 4)(x - 5)(x - 6)(x - 7) = 1680 x = -1, x = 12 b (1) ĐKXĐ: x ≠ - 4; - 5; - 6; - 7 (1) x = 2 hoặc x = - 13 2. Xột hiệu : (I) ( đk: x ≠ 1) (I) …. 2,0đ. 0,5đ. . 0,5đ. 1,0đ 1,0đ. 1,0đ. Cõu 2 (6điểm) 1. x27 + x9 + x3 + x = x27 – x + x9 – x + x3 - x + 4x = x(x26 - 1) + x(x8 - 1) + x(x2 - 1) + 4x … x27 + x9 + x3 + x chia cho 4x 2. x4 + 6x2 + 25 =(x2 + 2x + 5)(x2 - 2x + 5) 3x4 + 4x2 + 28x + 5 = (3x2 + 6x + 1)(x2 - 2x + 5) Vỡ cỏc đa thức x4 + 6x2 + 25 và 3x4 + 4x2 + 28x + 5 đều chia hết cho P(x) = x2 + bx + c nờn P(x) là nhõn tử chung bậc hai của hai đa thức trờn, nờn P(x) = x2 - 2x + 5 P(1) = 4 1,0đ. 0,5đ. 0,5đ. 0,75 đ. 0,75 đ. 1đ 0,5đ Cõu 3 (2điểm) A = (a + b + c) = = Ta lại cú (x - y)2 0 x2 + y2 2xy (*) Từ (*) => A = 3 + 2 + 2 + 2 = 9 Vậy minA = 9 khi a = b = c = 1,0đ. 0,25đ. 0,5đ. 0,25 Cõu 4 (7điểm) Vẽ hỡnh đỳng a) Tương tự: ; b) Áp dụng tớnh chất đường phõn giỏc vào cỏc tam giỏc ABC, abi, aic: c)Vẽ Cx CC’. Gọi D là điểm đối xứng của A qua Cx -Chứng minh được gúc BAD vuụng, CD = AC, AD = 2CC’ - Xột 3 điểm B, C, D ta cú: BD BC + CD -BAD vuụng tại A nờn: AB2+AD2 = BD2 AB2 + AD2 (BC+CD)2 AB2 + 4CC’2 (BC+AC)2 4CC’2 (BC+AC)2 – AB2 Tương tự: 4AA’2 (AB+AC)2 – BC2 4BB’2 (AB+BC)2 – AC2 -Chứng minh được : 4(AA’2 + BB’2 + CC’2) (AB+BC+AC)2 (Đẳng thức xảy ra BC = AC, AC = AB, AB = BC AB = AC = BC ABC đều) 1,0đ. 1,0đ. 1,0đ. 1,0đ. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ.
File đính kèm:
- HSG toan 8 Cao Duong.doc