Đề thi olympic lớp 8 năm học 2013 - 2014 Môn: Toán Trường Thcs Tân Ước
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi olympic lớp 8 năm học 2013 - 2014 Môn: Toán Trường Thcs Tân Ước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS TÂN ƯỚC ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 8 NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Toán Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm có: 01 trang Câu 1 ( 4 điểm ) Giải phương trình: a, 2x2+ 11x +12 =0 b, 6x4 - 5x3 - 38x2 - 5x + 6 = 0 Câu 2 (2điểm ) . Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng : a2 + b2 + c2 < 2( ab + bc + ca) Câu 3 (5điểm ) 1. Tìm các hằng số a, b để đa thức A (x) chia hết cho đa thức B (x) : A (x) = 2x3 +7x2 + ax + b ; B (x)= x2 + x – 1 với mọi x є Q. 2. Tìm số dư trong phép chia của biểu thức cho đa thức . Câu 4 ( 2 điểm ) Cho x, y thỏa mãn : x2 + y2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A = x6 + y6 Câu 5 ( 7 điểm ) Cho tam giác ABC cân tại A . và M là trung điểm của BC . Lấy các điểm D và E theo thứ tự thuộc các cạnh AB , AC sao cho = . Chứng minh rằng: a, ∆ BDM đồng dạng với ∆ CME b, BD . CE không đổi. c, DM là phân giác của ----------- Hết ------------- PHÒNG GD & ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS TÂN ƯỚC Híng dÉn chÊm thi olympic N¨m häc 2013 - 2014 M«n thi : To¸n Líp 8 Câu Nội dung Điểm 1 a, 2x2+ 11x +12 = ( 2x + 3 ) (x + 4) =0 S = 1,0đ 1,0đ. Câu 1 (4đ) b, 6x4 - 5x3 - 38x2 - 5x + 6 = 0 (1) Ta thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình (1) Chia hai vế của (1) cho x2 ≠ 0 ta được : 6x2 -5x -38 - + = 0 Đặt = y thì = y2 -2 ta được : 6(y2 -2) -5y - 38 = 0 ó 6y2 -5y -50 = 0 ó (3y -10) ( 2y +5) = 0 ó y Î { ; - } + Với y = thì = ó 3x2 -10x + 3 = 0 ó ( 3x-1) ( x-3) = 0 ó x1 = 3 x2 = + Với y = - thì = - ó 2x2 +5x + 2 = 0 ó ( 2x+1) ( x+2) = 0 ó x1 = -2 x2 = - Vậy S = 3; ; -2 ;- 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2 (2đ) Vì a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác nên : a a . a a2 < ab + ca Tương tự ta có : b2 < ab + bc ; c2 < ca + bc. Do đó a2 + b2 + c2 < ab + ca +ab + bc+ ca +bc => a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca ) 1,0đ. 1,0đ. 1. Thực hiện phép chia A (x) cho B (x) ta được số dư là (a - 3) x + b + 5. Để đa thức A(x) B(x) khi ( a - 3) x + b + 5 là đa thức 0 => a - 3 = 0 => a = 3 và b + 5 = 0 => b = -5 Vậy để đa thức A(x) chia hết cho đa thức B(x) thì a=3 ; b = -5 1,0đ. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. Câu 3 (5đ) 2 . Ta có : = (x + 2) ( x + 8) (x + 4) ( x + 6) + 2008 = ( x2 + 10x + 16)( x2 + 10x + 24) + 2008 (1) Đặt ( x2 + 10x + 16)= t . Thay vào biểu thức (1) ta có : t (t+ 8) + 2008 = t2 +8t +2008 = t2 +3t +5t +15 + 1993 = ( t +3 ) (t + 5) + 1993 = ( x2 + 10x + 19)( x2 + 10x + 21) + 1993 Vì ( x2 + 10x + 19)( x2 + 10x + 21) ( x2 + 10x + 21) Nên ( x2 + 10x + 19)( x2 + 10x + 21) + 1993 chia x2 + 10x + 21 dư 1993 . Vậy số dư trong phép chia của biểu thức cho đa thức là 1993 . 0,5đ. 1,0đ. 0,5đ. 0,5đ Ta có A = x6 + y6 = = (x2 + y2)(x4 + y4 - x2y2) = x4 + y4 - x2y2 (Vì x2 + y2 = 1) = (x2 + y2)2 - 3 x2y2 = 1 - 3x2y2 0,75 đ Câu 4 2điểm Vì x2y2 ≥ 0 với mọi x, y nên 3x2y2 ≥ 0 1-3x2y2 ≤ 1 với mọi x, y Hay A ≤ 1 0,25đ max A = 1 x2y2 = 0 (1) Mà x2 + y2 = 1 nên (1) 0,25đ 0,5đ A Vậy max Q = 1 x = 0 ; y = hoặc x = ; y = 0 0,25đ Câu 5 (7đ) D E C M BC Vẽ hình đúng : a) Xét ∆ BDM có : + + = 1800 + + = 1800 mà = (GT) = Xét ∆ BDM và ∆ CME có : và = => ∆ BDM ∽∆ CME ( g.g) 0,5đ 2,5 đ b) Từ ∆ BDM ∽∆ CME ( cmt) : => BD . CE = CM . BM = BC2 ( CM = MB = BC) Vây BD . CE không đổi. 2 đ c) c/m : ∽ ( c.g.c) => = ( 2 góc tương ứng ) => DM là phân giác của 2đ - Mọi cách giải khác nếu đúng đều cho điểm tối đa. Tân Ước, ngày 22 tháng 03 năm 2014 Xác nhận của tổ KHXH Người thực hiện Vũ Thị Liêm Xác nhận của Ban giám hiệu
File đính kèm:
- HSG toan 8 Tan Uoc.doc