Đề thi Olympic môn Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2010-2011
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Olympic môn Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. KIẾN THỨC NGÔN NGỮ (15 điểm) 1 : Em hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ một từ khác với từ còn lại trong mỗi nhóm từ sau. Ví dụ : A. One B. Nine C. Four D. Fine 1. A. warm B. wind C. snow D. cloud 2. A. am B. is C. are D. and 3. A. breakfast B. eat C. dinner D. lunch 4. A. my B. you C. he D. she 5. A. blue B. red C. sky D. white 2 : Em hãy sắp xếp các câu trong cột B sao cho phù hợp với nội dung các câu trong cột A ( có 1 câu trong cột B không sử dụng) A B 0.Where are you from? a. No, thanks. I am full. 1. Let’s play chess. b. Yes. That’s a good idea. 2. Would you like some cakes? c. At 7 3.What’s the weather like in Ha Noi? d. It’s very hot. 4.How many students are there in your class ? e. Twenty- five 5. What time do you go to school ? f. No, it isn’t. 6. Is your school big? g. I’m from Ha Tinh. Em hãy ghi đáp án vào ô sau : 1......f.. 2 3 4 5 6 Bài tập 3 : Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn. thanks noodles hungry thank would hamburger A: I’m (1)hungry B: Would you like a (2)? A: No,(3)... B: What (4)you like ? A: I’d like some (5) B: Here you are. A: (6)you very much. B: That’s all right. II. ĐỌC HIỂU (5 điểm) Em hãy đọc và hoàn thành đoạn văn sau bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái A, B, hoặc C để chọn từ thích hợp nhất. Nga and Hoa (1)are.. close friends. They are studying in (2).same primary school. Nga is in class 5A but Hoa is in class 5B. Nga and Hoa love skipping rope very much. At break time, they often (3). skipping rope in the school yard (4) their friends. Sometimes when it (5)., they stay in their classes and read short stories or talk. Nga and Hoa hope to learn in the same class when (6). move to grade 6. 1. A.is B. are C. am 2. A. the B.a C. an 3. A. play B.go C. do 4. A.and B.in C. with 5. A.rain B.rains C.rainny 6. A. they B. she C.them III : TRÒ CHƠI NGÔN NGỮ (10 điểm)Em hãy tìm và khoanh tròn 5 từ chỉ người và 5 từ chỉ đồ vật trong bảng dưới đây. 5 từ chỉ người 5 từ chỉ đồ vật 0. MAN 1. 1. 2. 2. 3. 3. 4. 4. 5. 5. U F A T H E R T M A R I S I N G E R A P C B A L L P E N N F H R D R I V E R B A A F A H O U S E S R I E L E P H O N E M R A D I M N H S I E A N D O C T O R K R IV. VIẾT (10 điểm) 1. Em hãy sắp xếp và viết lại các câu trong đoạn văn sau đây cho hoàn chỉnh . 1. My name / Minh / is 2. Am /student/ Primary school / at / a / I / a 3. taxi driver / My father/ Mai Linh company / is / for / a 4. my mother / a / Primary school / at / a/ teacher /is 5. My sister/student / at / is / grade 2/ a 6. to / My sister /wants / become / singer /a My name is Minh. . 2. Em hãy tả phòng ngủ của mình: ( 10 điểm)
File đính kèm:
- De thi Olympic Tieng Anh in roi.doc