Đề thi Olympic Tiếng anh cấp Tiểu học - Năm học 2010-2011
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Olympic Tiếng anh cấp Tiểu học - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi tuyển chọn học sinh dự thi olympic tiếng anh khối tiểu học cấp tỉnh Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề) (Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi) Họ và tên thí sinh ............................................ Trường tiểu học: .......................................... Số báo danh Số phách Giáo viên chấm: 1, .................................... 2, .................................... Điểm bài thi: Bằng số: .............. Bằng chữ: ................. Số phách Đề bài: Phần I: 10 Câu 10 điểm Bài tập 1. Em hãy đọc đoạn văn và chọn trong số A, B, hoặc C một từ phù hợp với mỗi chỗ trống các câu sau. Her name is Lan. She was born in Hanoi in 1999. There are four people in her family: her father, her mother, her brother and she. She goes to school in the morning. She likes learning English very much. She has three English classes a week. During the English lessons, she speaks English with her friends. She learns hard at home too. She wants to become a teacher of English in the future. Ví dụ: Her name is __________. C. Lan A. Nga B. Lam . Lan She was born on in __________. A. 1997 B. 1998 C. 1999 There are _________ people in the family. A. 3 B. 4 C. 5 She likes learning __________ very much. A. English B. Vietnamese C. Chinese 4. She has __________ English classes a week. A. 3 B. 4 C. 5 She wants to become a __________ in the future. A. nurse B. doctor C. teacher Bài tập 2. Em hãy đọc đoạn hội thoại và đánh dấu (P) vào ô trống các câu đúng hoặc sai theo nội dung bài hội thoại. Lan: What’s your teacher’s name? Van : Her name’s Ann. Lan: Where’s she from? Van: She’s from England. Lan: How old is she? Van: She’s 29. Lan: Can she cook Vietanmese food? Van: Yes, she can. Lan: How does she cook? Van: She cooks very well. Ví dụ: Statement T F She is Vietnamese. P Statement T F 1. The name of Van’s teacher is Jane. 2. She comes from America. 3. She is 28 years old. 4. She likes Vietnamese food. 5. She cooks very well. Phần II: 20 Câu 10 điểm Bài tập 1. Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại. Ví dụ: C. letter 1. A. shirt B. dress D. blouse 1. A. American B. Chinese C. English D. Vietnam 2. A. student B. worker C. teacher D. bigger 3. A. jeans B. teacher C. trousers D. shorts 4. A. brown B. blue C. white D. banana 5. A. hospital B. hotel C. farmer D. school Bài tập 2. Em hãy hoàn thành các câu sau, sử dụng các tranh gợi ý. Ví dụ: I like eating sandwich very much. 1. I go to school at __________ in the afternoon. My __________ works as a nurse. My little brother usually has __________ for breakfast. I like to play games on __________. 5. I am __________ English now. Bài tập 3. Em hãy sắp xếp các câu trong cột B cho phù hợp với nội dung các câu trong cột A. Ví dụ: 1. What’s your name? â. My name’s Hoa. A B 1. Hi, Lan. What are you doing? a. I’m reading a book about Santa Claus. 2. What are you reading? b. No, it isn’t. 3. Is it interesting? c. I don’t know what to do. Can you tell me? 4. Why don’t you do anything more interesting? d. Yes. That’s a great idea. 5. Let’s play football. d. I’m reading. Em hãy ghi đáp án vào ô sau: 1. .......... 2. ........... 3. ............ 4. ............. 5. .......... Bài tập 4. Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn. where last yes festival were A: When was the English Song (1) ___________? B: (2) _____________ Saturday. A: (3) ___________ was it held? B: It was held in the park near our school. A: (4) ___________ there many students at the festival? B: (5) ___________, there were. Phần III: 10 Câu 10 điểm Bài tập 1. Em hãy đọc đoạn văn và điền các thông tin vào bảng sau: My friend’s name is Le Thu Thuy. She is ten years old. She was born on 24th March 1999 in Thanh Hoa. She lives at 16 Tran Hung Dao Street, Thanh Hoa city. She lives in a small house with her parents. She is a student at Le Loi Primary school. She studies well. Her favourite subject in school is English. Name: Le Thu Thuy 1. Age: 2. Date of birth: 3. Place of birth: 4. Home address: 5. School: Bài tập 2. Em hãy đọc đoạn văn và điền các thông tin vào bảng, sử dụng các từ gợi ý điền vào các chỗ trống cho phù hợp. My name is Lan. I am a student of Thang Long Primary School. I am _____ years old. A. 14 B. 15 C. . Lan 9 I live in a (1) ________ with a family. There A. house B. school C. cinema are (2) _________ people in my family: my mother, my father, my two brothers and me. A. four B. five C. six I eat rice, meat and drink (3) __________. A. fish B. fruit C. water In the morning I study at school. In the afteroon I play with my (4) _______. A. football B. friends C. badminton I like watching (5) ________ in the evening. A. TV B. radio C. computer Phần IV: 5 ý 10 điểm Em hãy viết một đoạn văn (với khoảng 50 từ) sử dụng các tranh gợi ý. Linda / student Ví dụ: This is Linda. She is a student. breakfast / 6.30 ........................................................... study at school / 7.00 – 11.00 ........................................................... draw picture / afternoon ........................................................... do homework / evening ........................................................... go to bed/ 10 pm ........................................................... Phần V: 10 từ + 1 từ khoá 10 điểm Bài 1. Em hãy viết 5 từ chỉ địa điểm và 5 từ chỉ các môn thể thao mà em biết. Bài 2. Em hãy viết từ khoá ở hàng dọc ở bảng bên dưới: F O O T F U L W R K E R S I M P N C I L U L E R E R A S E R THE END
File đính kèm:
- de thi HSG chinh thuc 2010 20110.doc