Đề thi Olympic Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Phòng GD&ĐT Thanh Ba

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 367 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Olympic Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Phòng GD&ĐT Thanh Ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục và đào tạo Thanh Ba
Kỳ thi olympic tiếng anh tiểu học năm học 2008-2009
Chương trình :Let’s learn English – Lớp 4
Bài thi viết
Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian giao đề
Họ tên chữ ký của 2 giám khảo:
Giám khảo 1:......
Giám khảo 2:..
Điểm bài thi bằng số
Điểm bài thi bằng chữ:
.........
Số phách do chủ tịch hội đồng chấm ghi
Chủ tịch hội đồng chấm thi dọc theo đường nét đứt này
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	Phòng giáo dục và đào tạo Thanh Ba
Kỳ thi olympic tiếng anh tiểu học năm học 2008-2009
Chương trình :Let’s learn English – Lớp 4
Bài thi viết
Họ tên, chữ ký của 2 giám thị
Giám thị 1:.....
Giám thị 2:.......
Số phách do chủ tịch hội đồng chấm ghi
Họ tên thí sinh:..Số báo danh:.
Ngày sinh:..
Lớp:.Trường TH: ....
Ngày thi:....
Môn thi:..
Hội đồng thi: ..
Chú ý: Đề thi gồm 02 trang. Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
I/Kiến thức ngôn ngữ: (10đ)
Bài tập 1: Khoanh tròn từ có cách phát âm khác với các từ kia ở phần gạch chân. (2,5đ).
1.circus	six	engineer	is
2.gets	wants	monkeys	books
3.who	what	when	why
4.both	thank	with	thirty
5.go	no	hello	do
Bài tập 2: Khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại trong câu.(2,5đ)
1.America	Singapore	Vietnam	English
2.July	year	engineer	month
3.banana	milk	apple	orange
4.pencils	books	cookers	pens
5.bed	red	yellow	pink
Bài tập 3: Khoanh tròn câu trả lời đúng (a , b , c hoặc d) .(5đ)
1.When is your birthday? It’s.September 1st.
a.in	b.on	c.at	d.next to
2.Would you like some milk?- ..
a.Yes, thank you	b.No, please	c.Yes, please	d.No, I don’t
3.Whatdo you have today? – We have English and Maths.
a.objects	b.glass	c.subject	d.subjects
4. Let’s go to the post office.
a.Let us	b. Let is	c. Let we	d. Lets
5.Is it a..? - I don’t know.
a.water	b.tiger	c.orange juice	d.cats
6.How much is your bike? It’s
a. 600,000dong	b.very much	c.not big	d.6.00.000dong
7.His brother and he.to school at 6.15 a.m.
a.goes	b.go	c.is go	d. are go
8.Are these..notebooks? – Yes, they’re your notebooks.
a.your	b.her	c.my	d.his
9.Nam likes monkeys but his brother..
a.likes	b.don’t	c.isn’t	d. doesn’t
10.Are your parents happy?- .
a.Yes, they do	b.Yes, they are	c. Yes , you are	d.Yes, I am
II/ Đọc hiểu: (10đ)
Bài tập 1: Đọc đoạn văn sau và điền đúng (T) hay sai(F) vào những câu bên dưới. (5đ)
Lan is shopping in a store now. She likes a red blouse and a pair of shoes. She likes them because they are cheap and beautiful. The red blouse is 50,000dong. The black shoes are 125,000 dong. She also wants a new hat but the store doesn’t have any hat. So she buys those two things only.
1.Lan wants to buy a red blouse and a pair of shoes.	1..
2.They are beautiful and not very expensive.	2..
3.The two things are 125,000 dong.	3..
4.Lan doesn’t want a new hat.	4..
5.The store has many new hats.	 5..
Bài tập 2: Đọc và hoàn thành đoạn văn sau. (5đ)
I live (1).. Hanoi . I live(2).Tran Hung Dao Street. There are four rooms in my house. My bedroom is on the second floor. Every day I (3)up at 5.30. I(4).noodles for breakfast. I go to school at 6.30. I am always early . I (5)go to school late.
III/Viết: (10đ)
Bài tập 1: Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh. (5đ)
I/can/ games/ but/ I /not/ speak English well.
=>..
2.you/do/homework/after school/? – Yes, I do.
=>..
3.she/often/have/rice/chicken/lunch.
=>..
4.How many/subjects/you/have/Monday/?
=>..
5.Why/Peter/like/monkeys/?
=>..
Bài tập 2: Viết câu hỏi cho từ gạch chân: (5đ)
1.Yes, Alan likes bears.
=>..
2.My sister likes beef.
=>..
3.Linda goes to the post office because she wants some postcards.
=>..
4.I am a student.
=>..
5.He is 10 years old.
=>..
IV/Trò chơi ngôn ngữ: (10đ)
Em hãy tìm và khoanh tròn 5 từ chỉ thức ăn hay đồ uống, 5 từ chỉ các con vật(10đ).
E
Q
M
O
N
K
E
Y
R
R
T
L
W
C
M
E
A
T
W
I
T
I
E
A
A
D
I
N
M
N
C
B
G
P
T
K
O
S
T
Y
O
E
E
E
H
E
E
D
O
G
D
O
J
E
R
A
R
A
F
S
Z
D
D
J
R
R
N
C
M
I
L
K
N
L
M
A
S
T
B
R
E
A
D
Y
E
S
A
W
A
U
P
B
E
A
R
S
C
A
T
R
L
O
C
A
C
O
L
A
E
R
The end
 Phòng giáo dục và đào tạo Thanh Ba
Đáp án chấm bài thi lớp 4
chương trình let’s learn
Phần I: Nghe hiểu
Bài 1: : Em hãy nghe và điền chữ T vào ô trống nếu là câu đúng và F vào ô trống nếu là câu sai: 5 điểm( Mỗi câu đúng được 1 điểm)
1, I like blue shirts
2, My brother likes brown ones
3, My sister likes red ones
4, We all like white shirts
5, My brother likes black shoes.
1
F 
2
T 
3
F 
4
F 
5
T 
Bài 2:Em hãy nghe và viết các câu trả lời mà em nghe được: 2 điểm( Mỗi câu đúng được 1 điểm)
1)A: I like chicken. What about you? 
 B:I like chiken, too. It’s my favorite food 
 2) A: Do you like orange juice?
 B: No, I like milk. It’s my favorite drink
Bài 3: Em hãy nghe đoạn văn và chọn trong số A,B hoặc C một từ phù hợp với mỗi chỗ trống những câu sau: 3 điểm( Mỗi câu đúng được 1 điểm)
This is my __________. He's a doctor
A. father
B. Brother
C. Grandfather
This is my mother. She is a_____________
A. doctor
B. teacher
C.famer
3. This is my sister . She’s a ____________
A. Pupils
B. students
C. student
II/Kiến thức ngôn ngữ: (10đ)
Bài tập 1: Khoanh tròn từ có cách phát âm khác với các từ kia ở phần gạch chân. (2,5đ).Mỗi từ đúng được 0,5 điểm.
1.circus	2.monkey	3.who 	4.with	5.do
Bài tập 2: Khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại trong câu.(2,5đ) Mỗi từ đúng được 0,5 điểm
1.English	2.engineer	3.milk	4.cookers	5.bed
Bài tập 3: Khoanh tròn câu trả lời đúng (a,b , c hoặc d) .(5đ) Mỗi từ đúng được 0,5 điểm.
1.b	2.c.	3.d	4.a	5.b	6.a	7.b	8.c	9.d	10.b
III/ Đọc hiểu: (10đ)
Bài tập 1: Đọc đoạn văn sau và điền đúng (T) hay sai(F) vào những câu bên dưới. (5đ) Mỗi câu đúng được một điểm.
1.T	2.T	3.F	4.F	5.F
Bài tập 2: Đọc và hoàn thành đoạn văn sau. (5đ) Mỗi từ đúng được một điểm.
1.in	2.on/in	3.get	4.eat/have	5. never
IV/Viết: (10đ)
Bài tập 1: Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh. (5đ). Mỗi câu đúng được một điểm.
1.I can play games but I can not speak English well.
2.Do you(often) do your/ the homework after school?
3.She often has rice and chicken for lunch.
4.How many subjects do you have on Monday?
5.Why does Peter like monkeys?
Bài tập 2: Viết câu hỏi cho từ gạch chân: (5đ). Mỗi câu đúng được một điểm.
1.Does Alan likes bears?
2.What (food) does your sister like?
3.Why does Linda go to the post office?
4.What are you?
5.How old is he?
V/Trò chơi ngôn ngữ: (10đ)
Em hãy tìm và khoanh tròn 5 từ chỉ thức ăn hay đồ uống, 5 từ chỉ các con vật(10đ).
Mỗi từ đúng đươc một điểm. (Tối đa là 10 từ được cho điểm)
Down: elephant , water , cake, noodles, rice , beer , tiger.
Cross: monkey , meat , dog , milk , bread , cat , cocacola
The end

File đính kèm:

  • docDe Thi HSG huyen 2 TBalop 4.doc