Đề thi Olympic Tiếng anh Lớp 4 - Trường Tiểu học A Yên Nhân

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 267 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Olympic Tiếng anh Lớp 4 - Trường Tiểu học A Yên Nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng GD&ĐT Huyện ý yên cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Trường Tiểu học A Yên Nhân . Độc lập- tự do -hạnh phúc 
Đề thi OLYMPIC Tiếng Anh
Họ và tên:..Lớp..
 Thời gian làm bài: 40 phút ( không kể thời gian phát đề)
Phần I: Nghe hiểu ( 10 điểm)
Bài 1: Em hãy nghe đoạn văn và chọn trong số A,B hoặc C một từ phù hợp với mỗi chỗ trống các câu sau:
is her name?
 A. Where B. What C. When.
Where are you..?
 A. from B. on C. in.
do you have Music?
 A. Where B. How C. When.
There are..pencils in the box.
 A. eleven B. a C. one
Do you like Maths? Yes; 
 A. I don’t B. I do C. I am.
Bài 2: Em hãy nghe đoạn hội thoại và đánh dấu (V) vào ô trống các câu đúng hoặc sai theo nội dung sau:
 Mai is a student at Yen Nhan A primary shool. There are fourty students in her class. Today she has Maths, Music and Art. She likes Music because she likes to sing. She doesn’t go to school on Saturday and Sunday
Statement
T
F
1. She is a student.
2. There are fourteen students in her class.
3. Today she has Vietnamese, English and Science.
4. She likes Music.
5. She does go to school on Saturday and Sunday.
 Phần II. Kiến thức ngôn ngữ.( 10 điểm)
Bài tập 1: Khoanh tròn vào chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại.
1. A. Family B. Mother C. Father D. Sister.
2. A. Bathroom B. Ketchin C. House D. Bedroom.
3. A. School B. Hospital C. Library D. Classroom.
4. A. Six B. Seven C. it D. Twenty.
5. A. Big B. Large C. Small D. Sing.
Bài tập 2: Em hãy hoàn thành các câu sau, sử dụng các tranh gợi ý.
 1. I go to school at  Œ
 2. There are three ..in the box ? !!!
 3. I can  . Š
 4. I have on Saturday. Ơ
 5. I go to at 8 o’clock. H
Bài tập3: Em hãy nối các câu trong cột B cho phù hợp với nội dung các câu trong cột A.
 A
B
Ansew
1. How old are you ?
2. What subjects do you have ?
3. What tume do you have lunch ?
4. When do you have English ?
5. Why đo you like Music ?
a. Because I like to sinh.
b. I have English on Monday.
c. I have lunch at 10.30.
d. I am ten year old.
e. I have Maths, Science, Enghlish.
1-
2-
3-
4-
5-
Bài tập 4: Em hãy hoàn thành đoạn đối thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn :
Where , near . Is , front , behind , far.
 A Is there the supuer market (1) here ?
 B Yes; there is. It’s in (2) of the park.
 A And (3)is the school ? (4)................it (5).
 B No; it isn’t . It’s (6)..the park.
Phần III. Đọc hiểu ( 10 điểm).
Bài tập 1: Em hãy đọc hiểu đoạn văn và điền thông tin vào bảng.
 Hi! My name is Nguyen Van Nam. I am ten years old. I were born on 18th May 1998 in Nam dinh. I live at Yen Nhan . I am a student at Yen Nhan A Primary School. There are twenty students in my class. At school, I study Maths, Science, Enghish, informatic, muisc and Viet Namese.
Name:
Date of Birth:
School:
Subjects:.
Home address:...
Bài tập 2: Em hãy đọc đoạn văn và điền thông tin vào bảng sử dụng các từ gợi ý vào chỗ trống.
 This is my (1). . Her name is Hien.She is a teacher . She gets up at 5:30 in the morning. She has (2) .. at 6 o’clook. She goes to work at 6:30 . She works in a school from 7 o’clook a. m (3) 10:30 a.m . She arrivers home (4)11:00 a.m She has lunch at 11:30 . In the evening she has dinner and she (5)to bed at 11 p.m.
 1. A. father B. mother C. brother.
 2. A. breakfast B. lunch C. bed.
 3. A. from B. at C. to.
 4. A. in B. to C. at.
 5. A.go B. has C. goes.
Phần IV: Viết.
Bài 1: Em hãy viết một đoạn văn ngắn khoảng 50 từ sử dụng các từ gợi ý.
Hoa/ Student. 
Have dinner/ 6:30. .
Go to school / 7 o’clook. ..
Have lunch / 11:30. .
Go to bed / 11 p.m. ..
Phần V: Trò chơi ngôn ngữ.
Bài tập 1: Hãy tìm và khoanh tròn 5 chữ chỉ về gia đình , 5 rừ chỉ về môn học trong bảng dưới đây.
A
V
M
F
A
T
H
E
R
I
B
R
O
T
H
E
R
A
U
N
F
T
T
A
O
L
K
G
H
F
A
Y
H
R
E
U
G
L
I
O
M
U
E
T
D
H
E
Q
V
R
I
J
R
M
U
S
I
C
M
M
L
K
S
B
C
Z
C
P
H
A
Y
L
H
S
I
S
T
E
R
T
R
D
E
N
G
L
I
S
H
I
E
S
K
M
A
T
H
S
D
C
Bài 2: Hãy điền các âm chữ vào ô trống để được 5 từ chỉ các vật ở hàng ngang theo hai từ cho sẵn và viết từ khoá hàng dọc ở bên dưới
(Chú ý: bắt buộc phải viết hết các hàng ngang mới được tính điểm) .
 1& 2..! 5...0
 6.. 7.ắ
E
Y
K
N
O
M
M
I
L
K
phòng GD&ĐT Huyện ý yên Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Trường Tiểu học A Yên nhân. Độc lập- tự do -hạnh phúc
Đáp án đề thi Olympic tiếng anh
Phần 1: Nghe hiểu.
Bài 1: em hãy nghe đoạn văn và chọn số A,B hoặc C 1 từ phù hợp với mỗi chỗ trống câu sau:
B. What. 2. A. from 3. C. When 4. A. eleven 5. B. I do
Bài 2: Em hãy nghe đoạn hội thoại và đánh dấu (v) vào ô trống các câu đúng hoặc sai theo nội dung sau:
T 2. F 3. F 4. T 5. F
Phần II: Kiến thức ngôn ngữ.
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại.
A Family 2. C. House 3. B. Hospital 4. C. It 5. D. Sing
Bài 2: Em hãy hoàn thành các câu sau sử dụng các tranh gợi ý.
6:30 2. pens 3. swim 4. english 5. school
Bài 3: Em hãy nối các câu trong cột B cho phù hợp với nội dung các câu trong cột A.
 1.d 2.e 3.c 4.b 5.a
Bài 4: Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sử dụng các từ cho sẵn.
near 2. front 3. where 4. is 5. far 6. behind
Phần III: Đọc hiểu
Bài 1:Em hãy đọc đoạn văn sau và điền thông tin vào bảng sau:
 Name: Nguyen Van Nam
 Date of Birth:18th may 1998.
 School: Yen Nhan A Primary school.
 Subjects: Maths, science, English, Informatic, music and Vietnamese.
Bài 2: Em hãy đọc đoạn văn và điền các thông tin vào bảng sử dụng các từ gợi ý vào chỗ trống.
 1. B. Mother 2. A. Breakfast 3. C. to 4. C. at 5. C. goes.
Phần IV : Viết
Bài 1: Em hãy viết một đoạn văn khoảng 50 từ sử dụng các tranh gợi ý .
This is Lan. She is a student.
She has breakfast at 6:30.
She goes to school at 7 o’clook.
She has lunch at 11: 30.
She goes to bed at 11 p.m.
Phần V: Trò chơi ngôn ngữ.
Bài 1: Hãy tìm và khoanh tròn 5 từ chỉ về gia đình, 5 từ chỉ về môn học trong bảng dưới đây.
5 từ chỉ về gia đình: Family, mother, father, brother, sister.
5 từ chỉ về môn học: Music, informatic, english, art, maths.
Bài 2: Hãy điền các âm chữ vàoo trống để được 5 từ chỉ các vật ở hành ngang theo 2 từ cho sẵn và viết từ khoá ở hành dọc cho dưới.
(Chú ý: Bắt bbuộc phải viết hết các hàng ngang mới được tính điểm.)
book
pencil
monkey
milk
map
chair
clock.
Từ chìa khoá: OLIMPIC

File đính kèm:

  • docde thi hoc sinh gioi.doc