Đề thi olympic toán 8 năm học: 2013 - 2014 thời gian làm bài: 120 phút TRƯỜNG THCS KIM THƯ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi olympic toán 8 năm học: 2013 - 2014 thời gian làm bài: 120 phút TRƯỜNG THCS KIM THƯ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS KIM THƯ ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 8 Năm học: 2013 - 2014 Thời gian làm bài: 120 phút Bài I: (6 điểm) 1. Giải các phương trình sau: a. x4 + 2x2 - 3 = 0 b. 2. Giải bất phương trình sau: 2x2 + 10x + 19 > 0 Bài II: (5 điểm) 1. Tìm dư của phép chia đa thức x99 + x55 + x11 + x + 7 cho x2 - 1 2. Tìm đa thức f(x) biết rằng f(x) chia cho x-3 thì dư 2; f(x) chia cho x + 4 thì dư 9, còn f(x) chia cho x2 + x - 12 thì được thương là x2 + 3 và còn dư. Bài III (2 điểm) Cho các số a, b, c thỏa mãn a + b + c = . Tìm giá trị nhỏ nhất của a2 + b2 + c2 Bài IV: (7 điểm) Cho góc = 900 và điểm I nằm trong góc đó. Kẻ IC vuông góc với Ox, ID vuông góc với Oy. Biết IC = ID = a.Đường thẳng kẻ qua I cắt Ox ở A, cắt Oy ở B. a. Chứng minh rằng tích AC. DB không đổi khi đường thẳng qua I thay đổi. b. Chứng minh rằng c. Biết SAOB = . Tính AC, DB theo a. ĐÁP ÁN Bài Đáp án Điểm Bài I 1. a) x4 + 2x2 - 3 = 0 ó x4 + 3x2 - x2 - 3 = 0 ó.... ó (x2 +3) (x2 - 1) = 0 ó(x2 + 3) (x - 1) (x + 1) = 0 mà x2 + 3 > 0 với mọi giá trị x (1) ó ó Vậy S = b. (2) Xét x < 2 phương trình (2) trở thành 2 - x + 3 - x = 9 ó-2x = 4 ó x = -2 (Thỏa mãn) Xét 2 ≤ x ≤ 3 pt (2) trở thành x - 2 + 3 - x = 9 ó 1 = 9 (vô lý) Xét x > 3 pt (2) trở thành x - 2 + x - 3 = 9 ó 2x - 5 = 9 ó x = 7 (thỏa mãn) Vậy S = 1 điểm 1 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 0,75 điểm 2. Giải bpt 2x2 + 10x + 19 > 0 Xét vế trái: 2x2 + 10x + 19 = x2 + 6x + 9 + x2 + 4x + 4 + 6 = (x + 3)2 + (x + 2)2 + 6 Do đó 2x2 + 10 x + 19 > 0 với mọi giá trị của x Vậy bpt có nghiệm đúng với mọi giá trị x 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài II 1. Gọi Q(x) là thương của phép chia x99 + x55 + x11 + x + 7 cho x2 - 1 ta có: x99 + x55 + x11 + x + 7 = (x-1) (x+1) Q(x) + ax + b (*) Với x = 1 thì (*) => 11 = a + b Với x = -1 thì (*) => 3= -a + b Giải ra ta được a = 4; b = 7 Vậy dư của phép chia x99 + x55 + x11 + x + 7 cho x2-1 là 4x + 7 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 2. Gọi thương của phép chia đa thức f(x) cho x - 3, cho x + 4 lần lượt là p(x); q(x) ta có: Do đó ta có 3a + b = 2 Và -4a + b = 9 Giải ra ta được a = -1; b = 5 Vậy f(x) = (x - 3) (x + 4) (x2 + 3) - x + 5 = x4 + x3 - 9x2 + 2x - 31 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài III Ta có: (a- )2 ≥ 0 =>a2 + ≥ a Tương tự ta chứng minh được b2 + ≥ b ; c2 + ≥ c Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức trên ta được a2 + b2 + c2 + ≥ a + b + c mà a + b + c = => a2 + b2 + c2 ≥ Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = ; b = ; c = Vậy giá trị nhỏ nhất a2 + b2 + c2 bằng Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = ; b = ; c = 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài IV a) Chứng minh được ∆AIC đồng dạng ∆ABO ( g.g) => hay (1) Tương tự ∆BDI đồng dạng ∆BOA (g.g) => hay (2) Từ (1) và (2) => hay AC.DB = IC.ID = a2 (không đổi) Vậy AC.BD không đổi khi đường thẳng qua I thay đổi b. Nhân (1) với (2) ta có: mà IC = ID (theo giả thiết) suy ra c. Do tam giác OAB vuông tại O nên ta có: SAOB = OA.OB = suy ra OA.OB = hay (a+AC) (a+DB) = => a2 + a (AC+DB) + AC.DB = mà AC.DB = a2 (theo câu a) => a (AC +DB) = - 2a2 suy ra AC + DB = B y Từ đó ta có: AC = ; DB = 3a hoặc AC = 3a; I D DB = x C A 0 =0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm
File đính kèm:
- De HSG toan 8 Kim Thu.docx