Đề thi số1 - Học kì II năm học 2008 - 2009 môn: Ngữ Văn khối 9

doc6 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi số1 - Học kì II năm học 2008 - 2009 môn: Ngữ Văn khối 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ THI SỐ1- HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 -2009
 MÔN: NGỮ VĂN KHỐI 9 - THỜI GIAN: 90 PHÚT
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
 Học sinh chọn câu trả lời đúng vào giấy thi.
Câu1:(0,5đ) Văn bản “Nói với con” của tác giả?
A Chế Lan Viên.
B Y Phương.
C Chính Hữu.
D nguyễn Duy.
Câu 2:(0,5đ) Xác định phương tiện liên kết trong lời thoại sau: “ Tôi bán con chó vàng rồi. Người ta bắt nó đi sáng nay”.
A Người ta.
B Nó.
C Tôi.
D Con chó vàng
Câu 3: (1 đ) Nối tên tác phẩm ở cột A với tên tác giả ở cột B cho phù hợp.
A
B
A Con cò
1 Hữu Thỉnh
B Sang Thu
2 Chế Lan Viên
C Bến quê
3 Viễn Phương
D Viếng lăng Bác
4 Nguyễn Minh Châu
5 Bằng Việt
Câu 4: :(1 đ) Điền các ý ở cột A vào chữ số ở cột B theo trình tự hợp lý:
A
B
A - Lập dàn bài
 1.
B - Tìm hiểu đề, tìm ý
 2.
C - Đọc bài và sửa chữa
 3.
D - Viết bài
 4.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 5: (1 đ) Chỉ ra thành phần biệt lập và gọi tên trong câu sau:
	“ Hãy bảo vệ trái đất, ngôi nhà chung của chúng ta, trước những nguy cơ gây ô nhiễm môi trường đang gia tăng”.
( Thông tin về trái đất năm 2000 – Ngữ văn 8 tập I )
Câu 6: (1 đ) Khi sử dụng hàm ý cần có mấy điều kiện ? Lí giải.
Câu 7: (5 đ) Cảm nghĩ của em về nhân vật Phương Định trong truyện ngắn “ Những ngôi sao xa xôi” của Lê Minh Khuê.
 Ngày 30/ 03/2009	Ngày. Tháng .Năm 2009
Chữ ký và họ tên GV ra đề 	 Chữ ký và họ tên GV thẩm định đề
 Nguyễn Thị Sáng
Kiểm tra của tổ trưởng CM.
 Võ Phan Thy Thảo 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ1 – HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 -2009 
MÔN: NGỮ VĂN KHỐI LỚP 9
Câu Số
Nội dung trả lời
Điểm
Phần I 1
 2
 3
 4
B Y Phương.
0,5
B Nó.
0,5
A -2; B – 1; C – 4; D - 3
1
1 –B; 2 – A; 3 – D; 4 - C
1
Phần II 5
 6
ngôi nhà chung của chúng ta – Thành phần phụ chú.
1
- Hai điều kiện sử dụng hàm ý: Người nói (người viêt) có ý thức đưa hàm ý vào câu nói.
Người nghe (người đọc) có năng lực giải đoán hàm ý
0,5
0,5
7
 Trình bày theo dàn bài:
5
@ Yêu cầu chung: Viết bài văn nghị luận về tác phẩm truyện, bài viết có bố cục rõ ràng, mạch lạc, thể hiện được hệ thống luận điểm, luận cứ. 
@ Yêu cầu cụ thể:
 * Nội dung
1. Mở bài: 
- Giới thiệu tác giả, tác phẩm và nhân vật Phương Định.
- Nêu ấn tượng chung về nhân vật Phuơng Định, một trong những cô gái thanh niên xung phong trên tuyến đường Trường Sơn trong kháng chiến chống Mĩ – một cô gái Hà thành nhưng thật gan dạ dũng cảm, có lòng yêu tổ quốc.
2. Thân bài : Trình bày những ấn tượng, suy nghĩ, tình cảm về nhân vật Phương Định
- Tính hồn nhiên, ngây thơ, tinh nghịch ở thời còn là học sinh.
- Tính nhạy cảm, mơ mộng yêu thích ca hát từ lúc còn là học sinh ở trường cho đến khi vào chiến trường.
- Nét sinh xắn và hơi điệu được cánh pháo thủ và lái xe quan tâm. Dù sống trong gian khổ , chiến tranh khốc liệt, cô vẫn giữ nguyên nét hôn nhiên lãng mạn, mơ mộng đáng yêu.
- Phương Định và đồng đội, làm việc trong điều kiện thật nguy hiểm nhưng đã thể hiện được chất anh hùng trong công việc hằng ngày của cô.
- Tinh thần dũng cảm trong một cuộc phá bom đầy nguy hiểm. Với lòng yêu tổ quốc, yêu hòa bình cô luôn đặt trách nhiệm và hiệu quả công việc lên trên hết. 
3. Kết bài: 
 - Cảm nghĩ chung về nhân vật.
 	 - Liên hệ, mở rộng và nêu cảm nghĩ.
* Hình thức: 
	- Bài viết đầy đủ bố cục.
	- Luận điểm, luận cứ, rõ ràng, lập luận phù hợp.
	- Diễn đạt trôi chảy, không sai về lỗi câu và chính tả.
* Biểu điểm:
Đạt tốt hai yêu cầu trên, không sai về lỗi câu và chính tả. Điểm 4à 5.
Thực hiện đúng các yêu cầu trên, diễn đạt vài chỗ còn lủng củùng. Sai không quá 5 lỗi câu và chính tả Điểm 2,5 à 3,5.
Bài viết còn sơ sài, diễn đạt lan man, tối nghĩa. Điểm 1,5 à 2
Lạc đề, bỏ giấy trắng. Điểm 0 à 1
 Ngày 30/03/2009	 Ngày. Tháng .Năm 2009
Chữ ký và họ tên GV ra đáp án	 Chữ ký và họ tên GV thẩm định đáp án
 Nguyễn Thị Sáng
Kiểm tra của tổ trưởng CM.
 Võ Phan Thy Thảo 
MA TRẬN ĐỀ THI SỐ1 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN: NGỮ VĂN KHỐI 9
Lĩnh vực kiến thức cần kiểm tra
Các cấp độ nhận thức
Điểm 1 C từng CĐ NTù
Nhận biết
Cấp độ 1
Thông hiểu
Cấp độ 2
Vận dụng thấp
 cấp độ3 
Vận dụng cao cấp độ 4
Phần I:
Văn học hiện đại
Câu 1,3
1,5/ 2c
Liên kết đoạn văn
Câu 2
0,5/ 1c
Cách làm bài văn nghị luận
Câu 4
1/ 1c
Phần II:
Thành phần biệt lập
Câu 5
1/ 1c
Nghĩa hàm ý, tường minh
Câu 6
1/ 1c
Nghị luận về tác phẩm truyện, đoạn trích
Câu 7
5/ 1c
Tỉ lệ điểm giữa các CĐNT
20%
20%
10%
50%
 Ngày 30/ 03/2009	 Ngày. Tháng .Năm 2009
Chữ ký và họ tên GV ra ma trận	 Chữ ký và họ tên GV thẩm định ma trận
 Nguyễn Thị Sáng
Kiểm tra của tổ trưởng CM.
 Võ Phan Thy Thảo 

File đính kèm:

  • docbia.doc