Đề thi thi học kỳ I môn: Sinh 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thi học kỳ I môn: Sinh 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thi học kỳ I Môn: sinh 9 Thời gian:45 phút Phần I Trắc nghiệm khách quan Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: ở lợn tai to trội hoàn toàn so với tai nhỏ.Cho Lợn tai to thuần chủng lai với lợn tai nhỏ, thuu được F1: a.Toàn lợn tai nhỏ b.Toàn lợn tai to c.1 lợn tai to: 1 Lợn tai nhỏ d.3 lợn tai to: 1 lợn tai nhỏ Câu 2:Menđen cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt ở ĐL3 di truyền độc lập vì: a.Tỷ lệ mỗi KH ở F2 bằng tích các tỷ lệ của các tính trạng hợp thành nó b.F2 phân ly tỷ lệ KH theo tỷ lệ: 9:3;3:1 c.F1 có KH Vàng, Trơn d.Cả a và b Câu 3:Bộ NST lưỡng bội là: a.Bộ NST chỉ chứa 1 NST b.Là bộ NST chứa các cặp NST tương đồng c.Cả a và b Câu 4:Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kỳ nào của chu kỳ tế bào? a.Kỳ trung gian b.Kỳ đầu c.Kỳ giữa d.Kỳ sau e.Kỳ cuối Câu 5: điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: -Khi lai hai bố, mẹ khác nhau về một cặp tính trạng.1.tương phản thì F12..về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân ly tính trạng theo tỷ lệ trung bình.3. Phần II Tự luận Câu 6: ở Đậu Hà Lan, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng, cho: P: Hoa đỏ X Hoa trắng. F1 thu được toàn Hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn. Hãy biện luận , viết sơ đồ, xác định KG, KH của F1 và F2. Câu 7: Trình bày nội dung của định luật phân ly độc lập? Nêu ý nghĩa của định luật? đáp án học kỳ I Môn: Sinh 9 Phần trắc nghiệm: 1-b 2-d 3-b 4-a (Mỗi ý đúng 0,5 đ) 5: 1-Thuần chủng 2-đồng tính 3-3 trội: 1 lặn (Mỗi ý đúng 1 điểm) Phần tự luận: Câu 6: (3 điểm) -Biện luận, xác định được Kg của P: 1 điểm +Vì hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng: Quy ước: Gen A quy định hoa Đỏ Gen a quy định hoa Trắng +Cây hoa đỏ có KG: AA +Cây hoa trắng có KG: aa _Viết sơ đồ lai từ P đến F1: 1 điểm -Sơ đồ lai: P: AA(Hoa đỏ) X aa(Hoa trắng) GP: A a F1: Aa (Hoa đỏ) Viết sơ đồ lai từ P đến F2: 1 điểm F1: Aa(Hoa đỏ) X Aa (Hoa đỏ) GF1: A, a A, a F2: 1AA:2Aa:1aa KH: 3 đỏ: 1 trắng Câu 7:(2 điểm) Nêu đúng khái niệm: 1 điểm -Khái niệm định luạt phân ly độc lập: khi lai cặp bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng thuàn chủng tương phản di truyền độc lập với nhau, thì F2 có tỷ lệ mỗi kiểu hình bằng tích các tỷ lệ của các tình trạng hợp thành nó. Nêu được ý nghĩa định luật: 1 điểm -ý nghĩa: +Giải thích được nguyên nhân làm xuất hiện biến dị tổ hợp, đó là sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen +Biến dị tổ hợp có ý nghĩa quan trọng đối với chọn giống và tiến hoá. đề thi học kỳ II Môn: Sinh 9 Thời gian: 45 phút Phần I Trắc nghiệm khách quan Chọn đáp án đúng nhất Câu1:Ưu thế lai là: a.Con lai F1 khoẻ hơn, sinh trưởng nhanh hơn, chống chịu tốt hơn bố mẹ b.Các tính trạng hình thái năng suất cao hơn bố mẹ c.Khả năng sinh sản kém bố mẹ d.Cả a và b Câu2 :Khẳng định nào sau đây đúng : a.Chọn lọc cá thể kết hợp được việc kiểm tra KH va KG b.Chọn lọc cá thể dễ áp dụng c.Chọn lọc hàng loạt kiểm tra được kiểu gen, tích luỹ được biến dị d.Cả b và c Câu 3 :Nhóm cây sau là thực vật ưa ẩm : a.Lúa nước, cây cói, rêu bạch đàn b.dương xỉ, tre, ngô, đậu tương c.Dừa nước, Cây xú, Cây trang, dương xỉ d.Cả a, b và, c Câu 4 :Những đặc trưng cơ bản của quần thể là : a.Đặc trưng về giới tính b.Thành phần nhóm tuổi của cá thể c.Mởt độ quần thể d.Cả a, b vá c Câu 5: Sắp xếp các quan hệ giữa các sinh vật tương ứng với các mối qua hệ khác loài: Các mối quan hệ khác loài Các quan hệ giữa các sinh vật 1.Cộng sinh 2.Hội sinh 3.Cạnh tranh 4.Ký sinh 5.Sinh vật ăn sinh vật khác a.Trong ruộng lúa cỏ dại phát truiển thì năng suất giảm b.Hươu, Nai bị Hổ khống chế khiến số lượng giảm dần c.Địa y sống bám trên cành cây d.Rởn sống bám trên da Bò e.Vi khuẩn sống trong rễ cây họ đậu g.Trâu, Bò cùng sống trên một đồng cỏh i.Cá ép bám vào rùa biển để được đưa đi xa k.Cây nắp ấm bắt côn trùng Phần II : Tự luận Câu 6. Thế nào là quần xã sinh vật ? lấy ví dụ? Câu 7 : Tài nguyên thiên nhiên có những dạng chủ yếu nào ? cần làm gì để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên ? đáp án sinh 9 Học kỳ II Phần I : Trắc nghiệm Mỗi ý chọn đúng: 0,25 điểm 1-d; 2-a; 3-c; 4-d Ghép đúng mỗi ý: 0,5 điểm 1-e; 2-i; 3-a,g; 4-c,d; 5-b,k Phần II: Tự luận Câu 6: (2 điểm) Nêu được kháI niệm: 1,5 đ -Quần xã sinh vật: Là tập hợp nhưngc quần thể sinh vật khác loài cùng sống trong một không gian xác định, chúng cí mối quan hệ như một thể thốg nhất, có cấu trúc tương đối ổn định.Các sinh vật trong quần xã thích nghi với môi trường sống của chúng Lấy ví dụ đúng: 0,5 đ -Ví dụ: Quần xã Ao cá, Quần xã đồng ruộng Câu 7: (3 điểm) -Các dạng tài nguyên :1,5 điểm( Mỗi ý 0,5 đ) +Tài nguyên tái sinh :Có khả năng phục hồi khi sử dụng hợp lý +Tài nguyên không tái sinh : Là dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt +Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu :Là tài nguyên sử dụng mãi mãi , không gây ô nhiễm môi trường -Các biện pháp bảo vệ :1,5 điểm +Sử dụng hợp lý nguộn tài nguyên +Không chặt phá rừng bừa bãi +Không xả rác bừa bãi +Xử lý các nguồn chất thải +Không sản xuất và sử dụng vũ khí hoá học, vũ khí hạt nhân.....
File đính kèm:
- De + Dap An Sinh hoc 9.doc