Đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Mã đề thi: 201 - Bộ GD&ĐT (Có đáp án)
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Mã đề thi: 201 - Bộ GD&ĐT (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu ơn thi Trung Học Phổ Thơng Quốc Gia Năm 2017 – 2018 – 2019 Phần 2 Trang 1/38 - Mã đề thi 201 Số báo danh : Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12 ; N = 14 ; O = 16 ; Na = 23 ; Mg = 24; Al= 27 ; S= 32 ; Cl = 35,5 ; K = 39 ; Ca = 40 ; Fe = 56 ; Cu=64 ; Ba=137 Câu 41:Cơng thức nào sau đây cĩ thể là cơng thức của chất béo? A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3. C. (C17H33COO)2C2H4. D.(C17H35COO)3C3H5. Câu 42: Polime nào sau đây được điều chế bằng pư trùng ngưng? A. Poli (etylen terephtalat). B. Poli acrilonnitrin C. PoliStiren D. Poli (metyl metacrylat). Câu 43: Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhơm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 44: Khử hồn tồn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là. A. 25,6. B. 19,2. C. 6,4. D.12,8. Câu 45: Trong cơngnghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nĩng chảy? A.Fe. B. Cu. C. Mg. D.Ag. Câu 46:Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa? A. NaCl B. Ca(HCO3)2. C.KCl D.KNO3. Câu 47: Hợp chất NH2–CH2 – COOH cĩ tên gọi là: A. Valin. B.Lysin. C.Alanin D. Glyxin Câu 48: Ơ nhiểm khơng khí cĩ thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với mơi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axit? A.H2S và N2. B. CO2 và O2. C.SO2 và NO2. D.NH3 và HCl. Câu 49:ChoFe tác dụng vớidd HNO3 đặc, nĩng thu được khí X cĩ màu nâu đỏ. Khí X là? A.N2. B. N2O C.NO. D.NO2. Câu 50:Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí? A.Ba(OH)2. B. Na2CO3. C.K2SO4. D.Ca(NO3)2. Câu 51: Cơng thức hĩa học của Natri đicromat là A.Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C.Na2CrO4. D.Na2SO4. Câu 52: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A.Glyxin. B. Metyl amin. C.Anilin. D.Glucozơ. Câu 53:Hịa tanhồntồn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40ml dd HCl 2M. Cơng thức của oxit là? A. MgO. B. Fe2O3. C.CuO. D.Fe3O4. Câu 54:Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lit khí H2 (đktc). Khối lượng Mg trong X là A. 0,60 gam. B. 0,90 gam. C.0,42 gam. D.0,48 gam. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC ( Đề thi cĩ 04 trang ) KỲ THI THPT QUỐC GIA PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi : KHOA HỌC TỰ NHIÊN Mơn thi thành phần : HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề. Mã đề thi 201 Họ tên thí sinh : . Tài liệu ơn thi Trung Học Phổ Thơng Quốc Gia Năm 2017 – 2018 – 2019 Phần 2 Trang 2/38 - Mã đề thi 201 Câu 55: Hịa tan hồn tồn 1,15 gam kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hịa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là A.Ca. B. Ba. C.Na. D.K. Câu 56:Thủy phân hồn tồn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nĩng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là A. 89 gam. B. 101 gam. C.85 gam. D.93 gam. Câu 57: Cho các chất sau: Fructozơ, Glucozơ, Etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là A.4. B. 2. C.1. D.3. Câu 58:Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại Cu khử được Fe2+ trong dung dịch. B. Kim loại Al tác dụng được với dd NaOH. C. Kim loại cĩ khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. D.Kim loại cứng nhất là Cr. Câu 59: Thủy phân hồn tồn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là A.3. B. 4. C.2. D.1. Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. B. Fructozơ cĩ nhiều trong mật ong. C. Metyl acrylat, Tripanmitin và Tristearin đều là este. D.Thủy phân hồn tồn chất béo luơn thu được Glixerol. Câu 61: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và NH2CH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối.Giá trị của m là A.16,6. B. 17,9. C.19,4. D.9,2. Câu 62: Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đằng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Cơng thức phân tử của 2 amin là A.C3H9N và C4H11N B. C3H7N và C4H9N. C.CH5N và C2H7N. D.C2H7N và C3H9N. Câu 63: Trong phịng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo từ phản ứng hĩa học nào sau đây? A. 2Fe + 6H2SO4(đặc) 0t Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O B.NH4Cl + NaOH 0t NaCl + NH3 + H2O C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O D. 3Cu + 8HNO3(lỗng) 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Câu 64:Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hĩa học là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 65:Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO4 1,25M và NaCl a mol/lít (điện cực trơ, màn ngăn xốp, hiệu suất điện phản ứng là 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dịng điện khơng đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được cĩ khối lượng giảm 24,25 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là A. 0,75. B. 0,50. C. 1,00 D. 1,50. Câu 66:Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dd chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 55,600. B. 53,775. C. 61,000. D. 32,250. Câu67:Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo. (b) Chất béo nhẹ hơn nước và khơng tan trong nước. (c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit. Tài liệu ơn thi Trung Học Phổ Thơng Quốc Gia Năm 2017 – 2018 – 2019 Phần 2 Trang 3/38 - Mã đề thi 201 (d) Các este bị thủy phân trong mơi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (e) Tất cả các peptit đều cĩ phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (f) Dung dịch saccarozơ khơng tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 68:Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4. (b) Fe2O3 cĩ trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit. (c) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm. (d) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 69:Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước. (b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (lỗng). (c) Crom bền trong khơng khí và nước do cĩ màng oxit bảo vệ. (d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối. (e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hồn tồn trong nước dư. (f) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 70:Cho các sơ đồ pư sau: 1 2 2 3 21 điện phân dungdịch cómàngngăn X H O X X H 2 4 3 2 3 22 X X BaCO Na CO H O 2 3 1 5 23 X X X X H O 4 6 4 2 4 2 24 X X BaSO K SO CO H O Các chất X2, X5, X6 lần lượt là A. KOH, KClO3, H2SO4. B. NaOH, NaClO, KHSO4. C. NaHCO3, NaClO, KHSO4. D. NaOH, NaClO, H2SO4. Câu 71:Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch khơng cĩ phản ứng tráng bạc. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 72:Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hồn tồn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Cơng thức của X và Y lần lượt là A. CH3COOH và C3H5OH. B. C2H3COOH và CH3OH. C. HCOOH và C3H5OH. D. HCOOH và C3H7OH. Câu 73:Hịa tan hồn tồn hỗn hợp Al và Al2O3 trong 200ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là: A. 0,5. B. 1,5. C. 1,0. D. 2,0. Câu 74:Thủy phân hồn tồn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân khơng hồn tồn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đĩ cĩ Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly- Ala nhưng khơng cĩ Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val. Câu 75:Kết quả thí nghiệm của các dd X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bẳng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu hồng Tài liệu ơn thi Trung Học Phổ Thơng Quốc Gia Năm 2017 – 2018 – 2019 Phần 2 Trang 4/38 - Mã đề thi 201 Y Dung dịch I2 Cĩ màu xanh tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag T Nước brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic. Câu 76:Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot. (b) Cĩ thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời. (c) Thạch cao nung cĩ cơng thức là CaSO4.2H2O. (d) Trong cơng nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nĩng chảy Al2O3. (e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3tác dụng với dung dịch NH3. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 77:Hịa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5+, ở đktc) và dung dịch Y. Biết Y hịa tan tối đa 12,8 gam Cu và khơng cĩ khí thốt ra.Giá trị của V là A. 6,72. B. 9,52. C. 3,92. D. 4,48. Câu 78:Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịchhỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hịa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nĩng, dư), thu được 6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S +6, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 79,13%. B. 28,00%. C. 70,00%. D. 60,87%. Câu 79:Hỗn hợpE gồm 3 peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 : 1. Cho một lượng E phản ứng hồn tồn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam E, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 39,14. Giá trị của m là A. 16,78. B. 25,08. C. 20,17. D. 22,64. Câu 80:Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phịng hĩa hồn tồn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dd NaOH 1M, thu được hai muối cĩ tổng khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol cĩ cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy tồn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 43,0. B. 37,0. C. 40,5. D. 13,5. -----------------------HẾT----------------------- Tài liệu ơn thi Trung Học Phổ Thơng Quốc Gia Năm 2017 – 2018 – 2019 Phần 2 Trang 5/38 - Mã đề thi 201 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HĨA TRƯỜNG THPT HOẰNG HĨA 4 KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 THAM DỰ KỲ THI THPT NĂM 2018 Bài thi mơn : Khoa học tự nhiên . Mơn thi thành phần : HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm) Họ tên : .. Số báo danh : . Mã đề 101 Lần thi thứ 01 Câu 1: Cĩ các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2- CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch cĩ pH < 7 là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 2: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, benzyl fomat, metyl acrylat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH lỗng (dư), đun nĩng sinh ra ancol là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: ZYXNH 0 23 t,CuOHNO)1:1(ICH 3 Biết Z cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là: A. CH3OH, HCOOH. B. C2H5OH, HCHO. C. C2H5OH, CH3CHO. D. CH3OH, HCHO. Câu 4: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nĩng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 5: Cho hỗn hợp khí gồm N2 và H2 vào bình kín, chân khơng (dung tích khơng đổi), cĩ chứa sẵn chất xúc tác. Sau khi nung nĩng bình một thời gian rồi đưa về nhiệt độ ban đầu, thấy áp suất trong bình giảm 9,23% so với áp suất ban đầu. Tỉ khối của hỗn hợp khí thu được sau phản ứng so với H2 là 5,51. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là A. 29,67%. B. 18,95%. C. 21,50%. D. 20,00%. Câu 6: Nhiệt phân các chất sau trong bình kín khơng cĩ oxi: (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, NH4NO3, CuCO3, NH4Cl, NH4NO2, Ca(HCO3)2, (NH4)2Cr2O7, NH4HCO3, Fe(NO3)2. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hĩa – khử là. A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 7: Trong các khí sau: HF, HCl, HBr, HI, HNO3, HCN, H2S. Cĩ bao nhiêu khí cĩ thể điều chế được bằng phương pháp sunfat? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 8: Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, etilen, xiclopropan, isopren, vinyl axetat, etyl acrylat, đivinyl oxalat, fomanđehit, dung dịch glucozơ, dung dịch fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch phản ứng được với dung dịch Br2 là A. 9 B. 8 C. 11. D. 10 Câu 9: Đốt cháy hồn tồn 5,4 gam một amin X đơn chức trong lượng vừa đủ khơng khí ( Chứa 20% oxi, cịn lại là nitơ về thể tích). Dẫn sản phẩm khí qua bình đựng nước vơi trong dư thu được 24 gam kết tủa và thốt ra 41,664 lít (ở đktc) một chất khí duy nhất. X tác dụng với HNO2 tạo ra khí N2. X cĩ tên gọi là A. đimetylamin B. propylamin C. etylamin D. metylamin Câu 10: Một lọ hĩa chất nhãn đã bị mờ, trên nhãn cịn đọc được chữ Na, khi lấy một ít chất cho tác dụng với dung dịch HCl cĩ khí thốt ra. Lọ hĩa chất ban đầu cĩ thể chứa hĩa chất nào sau đây? Tài liệu ơn thi Trung Học Phổ Thơng Quốc Gia Năm 2017 – 2018 – 2019 Phần 2 Trang 6/38 - Mã đề thi 201 A. NaHCO3 B. Na2SO4 C. Na3PO4 D. Na2SiO3 Câu 11: Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai? A. Axeton khơng phản ứng được với nước brom. B. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm khơng bền. C. Hiđro xianua cộng vào nhĩm cacbonyl tạo thành sản phẩm khơng bền. D. Axetanđehit phản ứng được với nước brom. Câu 12: Dãy chỉ gồm các chất tan hồn tồn trong lượng dư dung dịch NaOH lỗng ở nhiệt độ thường là A. Al2O3, Ba, BaCl2, CaCO3. B. Pb(OH)2, Sn(OH)2, Cr(OH)3, Fe(OH)3. C. NaCl, Al(OH)3, Al2O3, Zn. D. Al, ZnO, Cr2O3, Zn(OH)2. Câu 13: Cho cân bằng hĩa học: 2NH3 N2 + 3H2. Biết rằng khi tăng nhiệt độ thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm. Trong các nhận xét sau: (1) Khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận. (2) Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận. (3) Khi giảm áp suất tốc độ phản ứng thuận tăng lên. (4) Khi tăng nồng độ của NH3 tốc độ phản ứng thuận và nghịch đều tăng lên. (5) Nén thêm H2 vào hệ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch. Số nhận xét đúng là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 14: Nung nĩng hỗn hợp X chứa 15,8 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 36,3 gam hỗn hợp rắn Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc dư đun nĩng, lượng khí clo sinh ra hấp thụ hồn tồn vào 300 ml dung dịch KOH 5M ở 70oC được dung dịch Z. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cơ cạn Z là A. 121,40 gam. B. 49,50 gam. C. 115,80 gam. D. 131,04 gam. Câu 15: Hỗn hợp X gồm propan-1-ol; propan-2-ol; ancol anlylic; etyl metyl ete; metyl vinyl ete; glixerol. Đốt m gam hỗn hợp X cần V lít oxi (ở đktc), thu được 5,2416 lít CO2 (ở đktc). Mặt khác, m gam hỗn hợp X làm mất màu tối đa 4,48 gam brom hay hịa tan tối đa 0,686 gam Cu(OH)2. Giá trị của V là A. 7,1680 lít B. 7,2352 lít C. 7,4144 lít D. 7,3696 lít Câu 16: Các nhận định sau: (1) Axit hữu cơ là axit axetic. (2) Giấm ăn là dung dịch axit axetic cĩ nồng độ từ 2% - 5%. (3) Khi cho 1 mol axit hữu cơ (X) tác dụng với Na dư, số mol H2 sinh ra bằng ½ số mol X và khi đốt cháy axit X thì thu được 2 2 :CO H On n =1. Vậy X là axit no, đơn chức. (4) Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì ta cĩ 2 2 :CO H On n < 1. Số nhận định sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: X là một hexapeptit cấu tạo từ một amino axit thuần túy Y (chỉ cĩ 1 nhĩm amino và một nhĩm cacboxyl). Y cĩ tổng phần trăm khối lượng của oxi và nitơ bằng 61,33%. Thủy phân hết m gam X trong mơi trường axit thu được 30,3 gam pentapeptit; 19,8 gam đipeptit và 37,5 gam chất Y. Giá trị của m là. A. 78 B. 69 C. 74 D. 85 Câu 18: Khi thủy phân hồn tồn 0,1 mol peptit X mạch hở (X tạo bởi các amino axit cĩ 1 nhĩm NH2 và 1 nhĩm COOH) bằng dung dịch NaOH (dư 25% so với lượng cần thiết), cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng chất rắn khan tăng 78,2 gam so với khối lượng X đem thủy phân. Số liên kết peptit cĩ trong X là A. 16 B. 14 C. 15 D. 10 Câu 19: Hai ion X+ và Y- đều cĩ cấu hình electron của khí hiếm Ar. Cho các nhận xét sau: (1) Số hạt mang điện của một nguyên tử X nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử Y là 4. (2) Oxit cao nhất của Y là oxit axit, cịn oxit cao nhất của X là oxit bazơ. Tài liệu ơn thi Trung Học Phổ Thơng Quốc Gia Năm 2017 – 2018 – 2019 Phần 2 Trang 7/38 - Mã đề thi 201 (3) Hiđroxit tương ứng của X là bazơ mạnh, cịn hiđroxit ứng với số oxi hố cao nhất của Y là axit yếu. (4) Bán kính của ion Y- lớn hơn bán kính của ion X+. (5) X ở chu kì 3, cịn Y ở chu kì 4. (6) Hợp chất khí của Y với hiđro tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng phenolphtalein. Số nhận xét đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 20: Hịa tan hỗn hợp X gồm CuSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước được dung dịch Y. Cho Fe dư vào dung dịch Y đến khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z cĩ khối lượng bằng khối lượng dung dịch Y (bỏ qua sự thủy phân của các ion trong dung dịch và sự bay hơi của nước). Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là A. 73,68%. B. 5,40%. C. 26,32%. D. 63,20%. Câu 21: Hồ tan 9,875 gam một muối hiđrocacbonat (muối X) vào nước và cho tác dụng với một lượng H2SO4 lỗng, vừa đủ, rồi đem cơ cạn thì thu được 8,25 gam một muối sunfat trung hồ khan. Phần trăm khối lượng cacbon trong X là A. 15,19%. B. 14,29% C. 14,81% D. 12,00% Câu 22: Đốt cháy hồn tồn m gam một chất béo (triglixerit) cần 3,22 mol O2, sinh ra 2,28 mol CO2 và 2,12 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là : A. 18,28 gam. B. 33,36 gam. C. 46,00 gam. D. 36,56 gam. Câu 23: Cho m gam bột Mg vào 400 ml dung dịch chứa Fe(NO3)3 0,1M và H2SO4 0,75M. Đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch A; 1,12 gam kim loại B và thốt ra khí N2O duy nhất. Giá trị m là A. 7,20. B. 4,08. C. 6,00. D. 6,72. Câu 24: Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và heptan trong đĩ số mol heptan bằng số mol etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,4032 lít H2 (ở đktc). Mặt khác đốt m gam hỗn hợp X cần 4,1664 lít O2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 2,235 B. 2,682 C. 2,384 D. 1,788 Câu 25: Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b-c=4a. Hiđro hĩa hồn tồn m gam X thì cần 6,72 lít H2 (ở đktc) thu được 39 gam Y. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH sau phản ứng cơ cạn dung dịch khối lượng chất rắn là A. 57,2 gam B. 42,6 gam C. 52,6 gam D. 53,2 gam Câu 26: X và Y là 2 hợp chất hữu cơ, mạch hở cĩ hơn nhau một nguyên tử cacbon, thành phần chỉ gồm C,H,O. MX > MY. Đốt cháy hồn tồn 0,34 mol hỗn hợp Q gồm X và Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào một dung dịch chứa 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol KOH sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Khi cho 0,34 mol hỗn hợp Q vào một dung dịch chứa 0,35 mol KOH đến phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch khơng cịn KOH. Tỷ khối của X so với Y cĩ giá trị là A. 1,304. B. 1,438. C. 2,815. D. 1,956. Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Tráng một lớp Zn mỏng phủ kín bề mặt tấm thép. (2) Tráng một lớp Sn mỏng phủ kín bề mặt tấm thép. (3) Gắn một số miếng Cu lên bề mặt tấm thép. (4) Gắn một số miếng Zn lên bề mặt tấm thép. (5) Phủ kín một lớp sơn lên bề mặt tấm thép. Số trường hợp tấm thép được bảo vệ là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28: Cho 50,0 gam hỗn hợp gồm Na, K, Ba, Al2O3 trong đĩ Oxi chiếm 28,8% về khối lượng tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí H2 (ở đktc). Cho 3,1 lít dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch Y thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 35,1 B. 0,0 C. 7,8 D. 27,3 Tài liệu ơn thi Trung Học Phổ Thơng Quốc Gia Năm 2017 – 2018 – 2019 Phần 2 Trang 8/38 - Mã đề thi 201 Câu 29: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Mg, Zn trong bình đựng dung dịch chứa a mol HNO3 thu được hỗn hợp khí Y (gồm b mol NO và c mol N2O) và dung dịch Z. Thêm V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Z thì thu được lượng kết tủa lớn nhất, khơng cĩ khí thốt ra. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b và c là A. V = a – b – 2c B. V = a - 4b - 10c C. V = a – b – c D. V = a + 3b + 8c Câu 30: Cho các phát biểu sau: (1) Thủy phân hồn tồn một este no, đơn chức, mạch hở luơn thu được muối và ancol. (2) Anhiđrit axetic tham gia phản ứng este hĩa dễ hơn axit axetic. (3) Saccarozơ khơng tác dụng với H2 (Ni, t o). (4) Để phân biệt glucozơ và mantozơ, ta dùng nước brom. (5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. (6) Chất giặt rửa tổng hợp cĩ thể giặt rửa trong nước cứng. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3 C. 6. D. 4. Câu 31: Cho hỗn hợp hai axit cacboxylic hai chức tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Cho tồn bộ lượng muối thu được tác dụng hết với NaOH dư cĩ mặt CaO đun nĩng thu được chất rắn X và hỗn hợp hiđrocacbon Y cĩ tỉ khối so với H2 bằng 18,5. Cho tồn bộ chất rắn X tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được 0,4 mol CO2. Giá trị m là A. 32,4. B. 33,8. C. 25,0. D. 61,8. Câu 32: Tiến hành bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4; - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 33: Este X mạch hở cĩ tỷ khối hơi so với H2 bằng 50. Khi cho X tác dụng với dung dịch KOH thu được một ancol Y và một muối Z. Số nguyên tử cacbon trong Y lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Z. X khơng cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Nhận xét nào sau đây về X, Y, Z là khơng đúng? A. Cả X, Y đều cĩ khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 lỗng, lạnh. B. Nhiệt độ nĩng chảy của Z lớn hơn nhiệt độ nĩng chảy của Y. C. Trong X cĩ 2 nhĩm (-CH3) D. Khi đốt cháy X tạo số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2. Câu 34: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. C2H5OH, C2H4, C2H2. B. CH3COOH, C2H2, C2H4. C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Nguyên tử của nguyên tố X cĩ cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d104s2 thì ion X2+ cĩ 10 electron ở lớp ngồi cùng. B. X cĩ cấu hình electron nguyên tử lớp ngồi cùng ở trạng thái cơ bản là ns2np5 (n >2). Cơng thức hiđroxit ứng với số oxi hố cao nhất của X là HXO4. C. Nguyên tử của nguyên tố M cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng ở trạng thái cơ bản là 4s1. Vậy M thuộc chu kì 4, nhĩm IA. D. Hạt nhân nguyên tử của tất cả các nguyên tố đều cĩ proton và nơtron. Câu 36: Cho các cặp chất: (1). Khí Cl2 và khí O2. (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2. (2). Khí H2S và khí SO2. (7). Hg và S. (3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO. (4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (9). CuS và dung dịch HCl. (5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hĩa học ở nhiệt độ thường là A. 8 B. 7 C. 9 D. 10 Tài liệu ơn thi Trung Học Phổ Thơng Quốc Gia Năm 2017 – 2018 – 2019 Phần 2 Trang 9/38 - Mã đề thi 201 Câu 37: Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X, Y và một hiđrocacbon Z. Đốt cháy hồn tồn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, thu được 0,04 mol CO2. CTPT của Z là A. C3H6. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6. Câu 38: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol cĩ tính axit, dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là: A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Câu 39: Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Cu (số mol mỗi ki
File đính kèm:
- de_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2017_ma_de_thi_201_bo_g.pdf