Đề thi thử cuối học kì I Các môn Lớp 5 - Trường Tiểu học Thiệu Quang

doc11 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử cuối học kì I Các môn Lớp 5 - Trường Tiểu học Thiệu Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRường tiểu học
Thiệu quang
Phiếu kiểm tra lớp 5
(Kiểm tra thử cuối học kì 1)
Năm học 2008 - 2009
Họ tên người coi, chấm thi
 Họ tên học sinh : ............................................ Lớp : 5 A .....
1. 
Họ tên giáo viên dạy : ...........................................................
Điểm :
Môn : Lịch sử và địa lí. Phần lịch sử
(Thời gian : 35 phút)
Câu 1 : (2 điểm) Cuối thế kỷ 19 nước ta xuất hiện những ngành kinh tế nào ?
.....
Câu 2 : (2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa chỉ ý đúng nguyên nhân thất bại của phong trào Đông Du do Phan Bội Châu đề xướng.
 A - Thực dân Pháp lo ngại sự phát triển của phong trào Đông Du.
 B - Pháp cấu kết với Nhật chống phá phong trào Đông Du.
 C - Chính phủ Nhật ra lệnh trục xuất những người Việt Nam và Phan Bội Châu khỏi nước Nhật.
 D - Cả 3 ý trên.
Câu 3 : (2 điểm) Ghi lại khẳng định cuối cùng trong lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh ngày 20 tháng 12 năm 1946 :
 “ Không! chúng ta thà 
.
.
Câu 4 : (4 điểm) Nối các mốc thời gian tương ứng với sự kiện của nước ta.
 Mốc thời gian Sự kiện lịch sử
1 - 9 - 1858
Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước
Năm 1911
Phong trào Xô viết và Nghệ Tĩnh
1930 - 1931
Cách mạng tháng Tám thành công
19 - 8 - 1945
Thực dân Pháp xâm lược nước ta
TRường tiểu học
Thiệu quang
Phiếu kiểm tra lớp 5
(Kiểm tra thử cuối học kì 1)
Năm học 2008 - 2009
Họ tên người coi, chấm thi
 Họ tên học sinh : ............................................ Lớp : 5 A .....
1. 
Họ tên giáo viên dạy : ...........................................................
Điểm :
Môn : Lịch sử và địa lí. Phần lịch sử
(Thời gian : 35 phút)
Câu 1 : (2 điểm) Hãy nêu những đề nghị của Nguyễn Trường Tộ về việc canh tân đất nước ?
.....
Câu 2 : (2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa chỉ ý đúng nhất về khó khăn của nước ta sau Cách mạng tháng Tám vừa mới thành công.
 A – Các nước đế quốc và thế lực phản động cấu kết, bao vây và chống phá cách mạng.
 B – Hơn 90% đồng bào ta không biết chữ .
 C – Lũ lụt, hạ hán làm nông nghiệp đình đốn, một nửa số ruộng không thể cày cấy được. 
 Hơn 2 triệu người chết đói.
 D - Cả 3 ý trên.
Câu 3 : (2 điểm) Ghi lại khẳng định cuối bản Tuyên ngôn độc lập năm 1945 :
 “ Nước Việt Nam có quyền 
.
.
.
Câu 4 : (4 điểm) Nối các mốc thời gian tương ứng với sự kiện của nước ta.
 Mốc thời gian Sự kiện lịch sử
19 - 5 - 1890
Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập
3 - 2 - 1930
Ngày sinh của Hồ Chủ Tịch
2 - 9 - 1945
Hồ Chủ Tịch đọc lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
20 - 12 - 1946
Đảng Cộng sản Việt nam ra đời
TRường tiểu học
Thiệu quang
Phiếu kiểm tra lớp 5
(Kiểm tra thử cuối học kì 1)
Năm học 2008 - 2009
Họ tên người coi, chấm thi
 Họ tên học sinh : ............................................ Lớp : 5 A .....
1. 
Họ tên giáo viên dạy : ...........................................................
Điểm :
Môn : Lịch sử và địa lí. Phần Địa lí
(Thời gian : 35 phút)
Câu 1: (3 điểm) Đánh dấu x vào ô trước câu chỉ ý đúng về vị trí địa lý nước ta.
 Việt Nam nằm trên bán đảo Đông Dương.
 Thuộc khu vực Bắc Âu
 Là một bộ phận của Châu á 
 Thuộc khu vực Đông Nam á
 Là một bộ phận của Châu Âu
 Thuộc khu vực Nam Mỹ.
Câu 2 : (2 điểm) Điền vào ..các từ (cụm từ) chỉ ý đúng.
Nước ta có dân tộc.
Số dân đông nhất là dân tộc ..
Các dân tộc ít người chủ yếu sống ở ..
 trong đại gia đình Việt Nam.
Câu 3 : (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa câu trả lời đúng nhất.
 a – Dân số nước ta theo thống kê năm 2004 là :
 A : 63.8 triệu người. B : 83,7 triệu người .
 C : 82 triệu người D : 50 triệu người.
 b – Dân số nước ta sống ở vùng nông thôn với tỉ lệ.
 A : dân số sống ở nông thôn. B : dân số sống ở nông thôn.
 C : dân số sống ở nông thôn D : dân số sống ở nông thôn 
 c - Đặc điểm của vùng biển nước ta .
 A : Nước không bao giờ đóng băng.
 B : Thuận lợi cho giao thông và đánh bắt hải sản .
 C : Biển miền Bắc và miền Trung hay có bão.
 D : Cả 3 đặc điểm trên.
Câu 4 : (2 điểm) Em hãy nêu vai trò của sông ngòi nước ta.
.
..
.
..
. 
TRường tiểu học
Thiệu quang
Phiếu kiểm tra lớp 5
(Kiểm tra thử cuối học kì 1)
 Năm học 2008 - 2009
Họ tên người coi, chấm thi
 Họ tên học sinh : ............................................ Lớp : 5 A .....
1. 
Họ tên giáo viên dạy : ...........................................................
Điểm :
Môn : Lịch sử và địa lí. Phần Địa lí
(Thời gian : 35 phút)
Câu 1: (3 điểm) Dùng các từ Đông Dương, Đông Nam á, Châu á điền vào ..đúng với vị trí địa lý nước ta.
 Việt Nam nằm trên bán đảo .. thuộc khu vực .là một bộ phận của 
Câu 2 : : (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa câu trả lời đúng nhất.
 a – Mật độ dân số nước ta là :
 A : 47 người/km2 B : 249 người/km2.
 C : 24 người/km2 D : 135 người/km2.
 b – Trồng trọt đóng góp tỷ lệ trong giá trị sản xuất nông nghiệp ở nước ta.
 A : giá trị sản xuất nông nghiệp . B : giá trị sản xuất nông nghiệp.
 C : giá trị sản xuất nông nghiệp . D : giá trị sản xuất nông nghiệp.
 c – Khối lượng hàng hoá nước ta được vận chuyển nhiều nhất bằng .
 A : Đường sắt . C : Đường biển.
 B : Đường ô tô. D : Đường sông.
Câu 3 : (2 điểm) Em hãy nêu vai trò của biển nước ta.
......
Câu 4 : (2 điểm) Điền vào ..các từ (cụm từ) chỉ ý đúng.
Nước ta có dân tộc.
Số dân đông nhất là dân tộc ..
Các dân tộc ít người chủ yếu sống ở ..
 trong đại gia đình Việt Nam.
TRường tiểu học
Thiệu quang
Phiếu kiểm tra lớp 5
(Kiểm tra thử cuối học kì 1)
 Năm học 2008 - 2009
Họ tên người coi, chấm thi
 Họ tên học sinh : ............................................ Lớp : 5 A .....
1. 
Họ tên giáo viên dạy : ...........................................................
Điểm :
Môn : khoa học (Thời gian : 35 phút)
Câu 1 : (1,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
 Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền .
 A : Sốt xuất huyết.
 B : Viêm não .
 C : AIDS.
 D : Sốt rét.
Câu 2 : (1,5 điểm) hãy điền vào . chữ Đ trước ý đúng và chữ S trước ý sai .
 Dùng quần lót cần chú ý :
 1. Hai ngày thay một lần .
 2. Mỗi ngày thay một lần.
 3 . Giặt và phơi trong bóng râm. 
 4. Giặt và phơi ngoài nắng
Câu 3 : (1,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
 Việc nào dưới đây chỉ phụ nữ mới làm được.
 A : Làm bếp.
 B : Chăm sóc con .
 C : Mang thai và cho con bú .
 D : Thêu may giỏi.
Câu 4 : (1,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
 Tính chất nào dưới đây không phải của nhôm 
Trong suốt, không rỉ, cứng nhưng dòn, dễ vỡ.
Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
Màu trắng bạc có ánh kim.
Dễ dát mỏng và kéo sợi.
Câu 5 : (2 điểm) Đá vôi thường dùng để làm gì ?
.
.
.
.
Câu 6 :(2điểm) Kể tên các đồ dùng được làm từ tre, mây, song mà em biết ?
.
.
.
.
...
TRường tiểu học
Thiệu quang
Phiếu kiểm tra lớp 5
(Kiểm tra thử cuối học kì 1)
 Năm học 2008 - 2009
Họ tên người coi, chấm thi
 Họ tên học sinh : ............................................ Lớp : 5 A .....
1. 
Họ tên giáo viên dạy : ...........................................................
Điểm :
Môn : khoa học (Thời gian : 35 phút)
Câu 1 : (1,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
 Bệnh lây qua đường sinh sản và đường máu là :
 A : Sốt xuất huyết.
 B : Viêm gan A.
 C : AIDS.
 D : Sốt rét.
Câu 2 : (1,5 điểm) hãy điền vào . chữ Đ trước ý đúng và chữ S trước ý sai .
 Khi rửa cơ quan sinh dục cần chú ý :
 1. Dùng nước sạch .
 2. Dùng xà phòng tắm.
 3 . Dùng xà phòng giặt . 
 4. Hai ngày rửa một lần.
Câu 3 : (1,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
 Tính chất nào dưới đây không phải của tre . 
Thân rỗng ở bên trong, gồm nhiều đốt thẳng đứng
Cứng, có tính chất đàn hồi, chịu được áp lực và lực căng lớn
Thân gỗ dài, không phân nhánh, hình trụ.
Câu 4 : (1,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
 Tính chất nào dưới đây không phải của đồng.
Có màu nâu đỏ, có ánh kim, những dễ bị xỉn màu.
Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
Màu trắng bạc, có ánh kim.
Dễ dát mỏng và kéo sợi. 
Câu 5 : (2 điểm) Nêu cách nhận biết một hòn đá có phải là đá vôi không.
.
.
.
Câu 6 :(2điểm) Các chất gây nghiện có ảnh hưởng như thế nào đối với người sử dụng và người xung quanh ?
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Họ và tên :.. Thứ .. ngày .. tháng năm 2009
Lớp : 5 A
Kiểm tra định kì cuối kì i năm học 2008 – 2009
Môn toán lớp 5
(Thời gian làm bài 40 phút)
Phần I 
 Mỗi bài tập đây có nêu kèm theo các câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả tính,...). Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
3 dm2 4 cm2 = .dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : 
 A . 3,04 B . 304
 C . 3.4 D . 34
2. Phần tô đậm chiếm số phần trăm của hình vuông MNPQ là :
 M N
 A. % B. 3%
 C. 75% C. 25% 
 Q P
Thực hiện phép chia 26 : 1,9 như sau
 26’0 1x9
 07 0 13,6 
 1 3 0
 1 6
 Số dư trong phép chia 26 : 1,9 như thực hiện trên là : 
 A. 16 B. 0,16
 C. 1,6 D . 0,016
 Phần II .
Đặt tính rồi tính :
 56 – 4,93 36,24 x 4,5
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
Lớp 5A có 30 học sinh, trong đó số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 6 em.
Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 5A.
Số học sinh lớp 5A chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của toàn trường? Biết nhà trường có 500 học sinh.
Bài giải
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Họ và tên :.. Thứ .. ngày .. tháng năm 2009
Lớp : 5 A
Kiểm tra định kì cuối kì i năm học 2008 – 2009
Môn toán lớp 5
(Thời gian làm bài 40 phút)
Phần I 
 Mỗi bài tập đây có nêu kèm theo các câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả tính,...). Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
2 m2 5 dm2 = .m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : 
 A . 2,5 B . 2,05
 C . 25 D . 205
2. Phần tô đậm chiếm số phần trăm của hình vuông MNPQ là :
 N P
 A. % B. 2%
 C. 2,8% C. 25% 
 M Q
Thực hiện phép chia 25 : 1,7 như sau
 25’0 1x7
 08 0 14,7 
 1 2 0
 0 1
 Số dư trong phép chia 26 : 1,9 như thực hiện trên là : 
 A. 1 B. 0,1
 C. 0,01 D . 0,001
 Phần II .
Đặt tính rồi tính :
 69 – 7,85 48,16 x 3,5
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 4 em.
Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 5A.
Số học sinh lớp 5A chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của toàn trường? Biết nhà trường có 500 học sinh.
Bài giải
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

File đính kèm:

  • docDE KTDK II KHLSDL.doc