Đề thi thử đại học 2008 (đề 04) - Trường THPT Ngô Quyền
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học 2008 (đề 04) - Trường THPT Ngô Quyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2008 (Đề 04) (Dành cho HS Chuyên ban A) 1. Hạt nhân phân rã b- tạo thành hạt nhân X. Biết chu kỳ bán rã của là 15 giờ. Thời gian để trong một mẫu nguyên chất lúc đầu có tỷ số giữa số hạt nhân X vàsố hạt nhân Na bằng 0,5 là A. 7,5h. B. 8,8h. C. 15h. D. 23,8h. 2. Hiện tượng nào dưới đây là do hiện tượng tán sắc ánh sáng gây ra? A. hiện tượng tia sáng bị gẫy phương khi truyền qua mặt phân cách của hai môi trường trong suốt. B. hiện tuợng xuất hiện các vầng màu sặc sỡ trên các màng xà phòng. C. hiện tượng các electron bị bắn ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. D. hiện tượng cầu vồng. 3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nếu chiếu đồng thời vào hai khe hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng l1 = 0,48mm và l2 = 0,6mm, thì vân sáng bậc 10 bức xạ l1 trùng với vân sáng bậc mấy của bức xạ l2? A. 9 B. 10 C. 8 D. 7 4. Trong sơ đồ chỉnh lưu hai nửa chu kỳ như hình vẽ bên, một hiệu điện thế xoay chiều hình sin đuợc đặt vào giữa hai điểm A, B. Nếu tháo bỏ đi một trong các điốt, ví dụ D1 chẳng hạn, thì hình nào dưới đây mô tả đúng dạng của hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R: 5. Một đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 25W, mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một hiệu điện thế xoay chiều, tần số 50Hz. Nếu cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch p/4 thì cảm kháng của cuộn dây bằng: A. 75W B. 100W C. 125W D. 150W 6. Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân đứng yên để gây ra phản ứng: p + ® 2a (1). Biết hai hạt tạo thành có cùng động năng và chuyển động theo các hướng lập với nhau một góc bằng 1500. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Kết luận nào sau đây đúng? A. Phản ứng (1) thu năng lượng. B. Phản ứng (1) toả năng lượng. C. Năng lượng của phản ứng (1) bằng 0. D. Không đủ dữ liệu để kết luận. 7. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l = 50cm dao động điều hòa với chu kì T. Cắt dây treo thành hai đoạn l1, l2. Biết chu kỳ dao động của các con lắc đơn với chiều dài l1 và l2 lần lượt là T1 = 2,4s và T2 = 1,8s. Giá trị l1, l2 tương ứng bằng : A. l1 = 35cm ; l2 = 15cm. B. l1 = 28cm ; l2 = 22cm. C. l1 = 30cm ; l2 = 20cm. D. l1 = 32cm ; l2 = 18cm. 8. Từ định nghĩa đơn vị khối lượng nguyên tử u suy ra khối lượng của hạt nhân A. bằng 12,0u. B. nhỏ hơn 12,0u. C. lớn hơn 12,0u. D. bằng trung bình khối lượng của các đồng vị bền của các bon. 9. Một vật nhỏ khối lượng m đuợc treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k tại nơi có gia tốc trọng trường bằng g. Đưa vật lên đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả ra nhẹ nhàng để vật dao dộng. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống duới và gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao dộng. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao động của vật sẽ là: A. B. C. D. 10. Giữa dao động cơ điều hòa của một vật và dao động điện từ điều hòa trong mạch LC có sự tương tự nào sau đây không đúng? A. Li độ của vật tương tự điện tích trên tụ điện. B. Vận tốc của vật tương tự dòng điện tức thời. C. Khối lượng m của vật tương tự độ tự cảm L. D. Động năng của vật tương tự năng lượng điện trường trong tụ điện. *11. Một bánh xe chịu tác dụng của mômen quán tính M1 không đổi. Tổng của M1 và mômen lực ma sát bằng 24N.m. Trong 5s đầu vận tốc góc biến đổi từ 0 đến 10rad/s. Sau đó M1 ngừng tác dụng bánh xe ngừng hẳn sau 50s. Giả sử mômen của lực ma sát không đổi trong suốt quá trình quay. Số vòng quay tổng cộng quay được là: A. 50,6 vòng. B. 29,5 vòng. C. 43,8 vòng. D. 45vòng. 12. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y vì A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y. B. khối số A của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y. C. nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y. D. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y. 13. Phát biểu nào sau đây là đúng. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là: A. Dựa trên hiện tượng tự cảm. B. Dựa trên việc sử dụng từ trường quay. C. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Dựa trên hiện tượng quang điện. *14. Một khối trụ nằm ngang bán kính R, có thể quay tự do xung quanh trục của nó. Một sợi dây quấn quanh khối trụ và đầu tự do của dây có gắn một vật khối lượng m. Lúc đầu vật m đứng yên. Khi vật m đi được một quãng đường bằng h, thì vận tốc của nó ở thời điểm đó A. tỉ lệ thuận với R. B. tỉ lệ nghịch với R. C. tỉ lệ nghịch với R2. D. không phụ thuộc R. *15. Một bánh đà được đưa đến vận tốc 540 vòng/phút trong 6s. Gia tốc góc của nó là A. 3p (rad/s2) B. 9p (rad/s2) C. 18p (rad/s2) D. 54p (rad/s2) 16. Biết bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống tia phát ra là 49,7pm. Cho điện tích electrôn, hằng số Plăng vàvận tốc ánh sáng trong chân không lần lượt là e = -1,6.10-19C, h = 6,625.10-34J.s và c = 3.108m/s. Hiệu điện thế giữa đối catốt và catốt là (bỏ qua động năng ban đầu của electron khi ra khỏi catốt) A. 18kV. B. 20kV. C. 25kV. D. 28kV. 17. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ xoay Cx. Tụ xoay có điện dung thay đổi từ C1 = 10 (pF) đến C2 = 250 (pF). Nhờ vậy mạch thu có thể thu được các sóng có bước sóng từ l1 = 10 (m) đến l1 = 30 (m). Độ tự cảm L của mạch có giá trị là: A. L = 0,639 (mH). B. L = 0,938 (mH). C. L = 0,983 (mH). D. L = 0,389 (mH). 18. Bán kính các quỹ đạo dừng ứng với mức năng lượng n của nguyên tử hyđrô A. tỉ lệ thuận với . B. tỉ lệ thuận với n. C. tỉ lệ thuận với n2. D. tỉ lệ nghịch với n2. 19. Công thoát electron của natri là 3,97.10-19J. Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của natri là: A. 0,05 mm. B. 0,50 mm. C. 5,0 mm. D. 0,55mm. *20. Chọn phát biểu sai. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được. Cho tần số thay đổi đến giá trị f0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại. Khi đó: A. Tổng của hiệu điện thế tức thời trên L và C luôn bằng không. B. Dung kháng và cảm kháng bằng nhau. C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên R lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên C. D. Hiệu điện thế tức thời trên điện trở thuần luôn bằng hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. *21. Cho ba quả cầu nhỏ có khối lượng là m1 = 5m, m2 = m và m3 gắn lần lượt tại các điểm A, B và C trên một thanh cứng có khối lượng không đáng kể. Biết BC = 2AB. Để hệ trên có khối tâm nằm tại trung điểm của AB thì m3 phải là A. m3 = 3m. B. m3 = 4m. C. m3 = 0,2m. D. m3 = 0,8m. *22. Chu kỳ dao động của con lắc vật lý được xác định bởi công thức: A. T =. B. T =. C. T = 2p. D. T = . *23. Một đoàn tàu hú còi tiến vào ga với vận tốc 36km/h. Tần số tiếng còi do tàu phát ra là 1000Hz. Vận tốc truyền âm trong không khí bằng 340m/s. Người đứng trên sân ga nghe thấy tiếng còi đó có tần số bao nhiêu? A. 970,6Hz. B. 1000Hz. C. 1300Hz. D. 1030Hz. 24. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin(wt)(V) thì dòng điện qua đoạn mạch có biểu thúc i = I0sin(wt -)(A) . Đối với đoạn mạch này có: A. ZL = ZC - . B. ZC = ZL - . C. ZL = ZC -R. D. ZC = ZL -R. 25. Bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ hiđrô là l1 = 103nm và l2 = 122nm. Biết mức năng lượng của trạng thái kích thích thứ hai là EM = -1,51eV. Mức năng lượng của trạng thái cơ bản EK và của trạng thái kích thích thứ nhất EL của nguyên tử hiđrô lần lượt là A. EK = 13,6eV và EL = 3,4eV. B. EK = -13,6eV và EL = -8,67eV. C. EK = -13,6eV và EL = -3,4eV. D. EK = -10,5eV và EL = -2,6eV. 26. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm luôn A. trễ pha p/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. B. sớm pha p/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. C. trễ pha p/4 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha p/4 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. 27. Một vật khối lượng m = 200g, dao động điều hòa với phương trình x = 6sin(20t -)cm. Động năng cực đại của vật bằng: A. 14,4.10-2J. B. 7,2.10-2J. C. 28,8.10-2J. D. 0,72J. 28. Chiếu lần lượt hai ánh sáng có bước sóng l1 = 0,35mm và l2 = 0,54mm vào bề mặt một tấm kim loại thì thấy tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Giới hạn quang điện của kim loại đó là: A. l0 = 0,60mm. B. l0 = 0,58mm. C. l0 = 0,66mm. D. l0 = 0,72mm. 29. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto gồm 10 cặp cực, quay với vận tốc không đổi 300 vòng/phút. Phần ứng là stato, gồm 10 cặp cuộn dây mắc nối tiếp, mỗi cuộn dây có 10 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 19,8 mWb. Suất điện động cảm ứng hiệu dụng của máy là: A. 220V. B. 220V. C. 110V. D. 110V. 30. Để quan sát hiện tượng giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một đoạn bằng l. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đồng pha nhau. Cho rằng biên độ sóng không thay đổi khi sóng truyền đi. Các điểm nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn, cách nguồn S1 một đoạn x = k + (ở đây k là số nguyên mà çkú < , với là phần nguyên của tỉ số , l là bước sóng) sẽ: A. dao động với biên độ cực tiểu. B. dao động với biên độ cực đại. C. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. D. dao động với biên độ cực đại hay cực tiểu phụ thuộc vào giá trị pha ban đầu của hai nguồn. 31. Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một biến trở R, một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biên độ và tần số không thay đổi. Khi điều chỉnh biến trở R, thì thấy công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại Pm ở giá trị của biến trở bằng Rm = 30W. Có hai giá trị của biến trở bằng R1 và R2 công suất tiêu thụ bằng nhau và bằng P1 < Pm. Nếu R1 = 20W thì R2 bằng bao nhiêu? A. 50W. B. 10W C. 45W. D. Không thể xác định được R2 vì không biết tần số và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. 32. Phương trình mô tả một sóng dừng có dạng: y = 10cos(0,21px)sin(20pt + ) , ở đây x và y được đo bằng cm, t được đo bằng giây. Khoảng cách từ một nút sóng, qua 4 bụng sóng, đến một nút sóng khác là A. 10cm B. 20cm C. 25cm D. 40cm 33. Một sóng ngang tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60 m/s. M và N là hai điểm trên dây cách nhau 0,75 m và sóng truyền theo chiều từ M đến N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thòi điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là: A. Âm; đi xuống. B. Âm; đi lên. C. Dương; đi xuống. D. Dương; đi lên. 34. Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là sai? A. Dao động cưỡng bức là dao động của vật dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại khi tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. D. Biên độ dao động cưỡng bức luôn thay đổi trong quá trình vật dao động. 35. Trong mạch dao động điện từ tự do LC, năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên điều hoà với tần số: A. f =. B. f =. C. f = . D. f =. 36. Một tụ điện có điện dung C = 1mF được tích điện đến hiệu điện thế U0. Sau đó nối hai bản tụ vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H. Điện trở dây nối không đáng kể. Sau thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó? (Lấy p2 = 10) A. .10-2s. B. .10-3s. C. .10-3s. D. 5.10-4s. 37. Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm, khối lượng m, là x = Asin(wt +) . Thế năng của nó biến thiên theo thời gian theo phương trình: A. Et = . B. Et = . C. Et = . D. Et = . 38. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Biết khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng thứ 5 (cùng phía vân sáng trung tâm) là 4,2mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,84mm. B. 0,6mm. C. 0,55mm. D. 0,47mm. 39. Kết luận nào sau đây đúng? Sóng ánh sáng và sóng âm: A. đều là sóng điện từ. B. đều là sóng dọc. C. đều có cùng vận tốc trong một môi trường. D. đều có thể tạo ra hiện tượng giao thoa. 40. Một động cơ 200W - 50V được mắc vào hai đầu thứ cấp của một máy hạ áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k = 4. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường và cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là 1,25A thì hệ số công suất của động cơ bằng: A. 0,75. B. 0,8. C. 0,85. D. 0,9. 41. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là x1 = 4,5sin(0,25pt -)cm và x2 = 6sin(0,25pt -)cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng: A. 10,5cm. B. 7,5cm. C. 4,0cm. D. 1,5cm. 42. Một chùm sáng đơn sắc có bước sóng 420nm đi từ chân không vào thủy tinh có chiết suất đối với ánh sáng đó bằng 1,5. Bước sóng trong thủy tinh của chùm sáng đó là: A. 420nm. B. 630nm. C. 280nm. D. 210nm. 43. Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì: A. Bước sóng tăng lên. B. Bước sóng giảm đi. C. Tần số tăng lên. D. Tần số giảm đi. *44. Công thức nào biểu diễn gia tốc tiếp tuyến của một vật: A. b = B. an = r.w2 C. at = r.b D. w = 45. Cho khối lượng các nguyên tử = 3,016050u, = 3,016030u, 1u = 931,5MeV/c2. Động năng cực đại của một electrôn phát ra trong quá trình phân rã b- của hạt nhân bằng: A. 18,6.10-3MeV. B. 37,3.10-3MeV. C. 18,6.10-4MeV. D. 3,73.10-3MeV. *46. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, treo vào đầu sợi dây nhẹ, không giãn dài l, được kích thích để dao động với biên độ góc bằng a0. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ a, độ lớn vận tốc của nó được xác định bằng công thức: A. v =. B. v =. C. v = . D. v = . *47. Biết mômen quán tính của bánh xe đối với trục của nó là 12,3 kg.m2. Bánh xe quay với vận tốc góc không đổi 602 vòng/phút. Động năng của bánh xe là: A. 12200J. B. 16800J. C. 24400J. D. 18400J. 48. Tm chu kỳ bán rã của , biết 3.10-6g chất đó có độ phóng xạ bằng 58,9Ci. A. 24phút. B. 32phút. C. 48phút. D. 63phút. 49. Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong? A. Tế bào quang điện. B. Điện trở nhiệt. C. Điôt phát quang. D. Quang điện trở. *50. Đối với một vật rắn quay quanh một trục cố định, nếu không xét đến các điểm nằm trên trục quay, thì A. Tại một thời điểm, những điểm càng ở xa trục quay có gia tốc góc càng lớn. B. Tại một thời điểm, các điểm đều có vận tốc dài như nhau. C. Trong cùng một khoảng thời gian, mọi điểm trên vật đều đi được quãng đường như nhau. D. Trong cùng một khoảng thời gian, bán kính nối bất cứ điểm nào đến trục quay đều quét được một góc bằng nhau. ĐÁP ÁN (Theo tạp chí: Vật lý & tuổi trẻ) 1B 2D 3C 4C 5A 6B 7D 8B 9B 10D *11C 12D 13C 14D 15A 16C *17B 18C 19B 20C 21D 22C 23D 24C 25C 26A 27A 28C 29B 30B 31C 32B 33C 34D 35D 36C 37B 38B 39D 40B 41B 42C 43A *44C 45A 46C *47C 48C 49D 50D Ghi chú: 1) Lấy từ nguồn “ Tạp chí Vật lý & tuổi trẻ”, có thực hiện một số điều chỉnh. Xin đóng góp tài liệu này để các em học sinh và đồng nghiệp có thêm tài liệu tham khảo trong mùa thi đại học 2008 này. 2) Hiệu ứng Đốple: Công thức tổng quát f’ = f. với: V: vận tốc truyền sóng ; u: vận tốc của máy thu ; v: vận tốc của nguồn âm. Cần nhớ: Khi nguồn và máy thu · lại gần nhau thì tần số âm tăng (f’ > f ). · ra xa nhau thì tần số âm giảm (f’ < f). *******
File đính kèm:
- Thi thu Dai hoc 2008 de 04.doc