Đề thi thử đại học 2014 môn sinh học
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học 2014 môn sinh học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2014 MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:.............................SBD: …………………………………. Câu 1: Cơ sở của chọn lọc nhân tạo là A. Các biến dị di truyền và không di truyền B. Tính biến dị và di truyền của sinh vật C. Các biến dị có lợi và không có lợi D. Các biến dị tổ hợp và đột biến Câu 2: Vì sao các tia phóng xạ có thể xuyên qua được mô sống, để gây đột biến ? A. Vì chứa nhiều năng lượng B. Vì có cường độ rất lớn C. Vì chứa chất phóng xạ D. Vì có tác dụng phân hủy ngay tế bào Câu 3: Insulin được sản xuất bằng kĩ thuật cấy gen, có tác dụng chữa bệnh gì sau đây ? A. Bạch tạng B. Đái tháo đường C. Thiếu máu ác tính D. Claiphento Câu 4: Gọi n là số cặp len phân li độc lập nhau, tính theo n, số kiểu gen dị hợp xuất hiện tối đa trong loài có biểu thức tổng quát là. A. 3n – 2n B. 2n C. 3n D. 2n : 3n Câu 5: Các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo ở giai đoạn người cổ Hôm đến người hiện tại là do: A. Công cụ lao động đã phức tạp và có hiệu quả B. Não bộ đã phát triển nhiều ở giai đoạn này C. Con người đã dần dần thoát khỏi trình độ động vật về mặt cấu tạo cơ thể và xuất hiện tư duy trừu tượng. D. Tác động các nhân tố lao động, tiếng nói, tư duy và mối quan hệ gữa chúng. Câu 6: Cho A: Nhiều hạt a: ít hạt B: hạt lớn b: Hạt bé D: Lượng vitamin C nhiều D: Lượng Vitamin C ít Quá trình giảm phân không sảy ra hoán vị gen. Xét phép lai P: (Aa, Bb, Dd) x (aa. bb, dd). Trường hợ Fb xuất hiện 50% nhiều hạt, hạt lớn, lượng Vitamin C nhiều; 50% ít hạt, hạt bé, lượng Vitamin C ít thì kiểu gen của P sẽ là: A. AbD x abd aBd abd B. Abd x abd aBD abd C. Aa BD x aa bd Bd bd D. ABD x abd Abd abd Câu 7: Cho P mang các cặp gen (Aa, Bb) x (Aa, Bb) kiểu hình quả đỏ, chím sớm, đời F1 xuất hiện 330 cây, gồm 4 kiểu hình, trong đó có 693 cây quả đỏ, chín muộn. Biết mọi diễn biến NST trong giảm phân tạo giao tử đực và cái như nhau. Ba kiểu hình còn lại của F1 gồm cây quả đỏ, chín sớm: cây quả xanh, chín sớm: cây quả xanh, chín muộn có tỉ lệ lần lượt là : A. 51%, 24%,1% B. 33%, 21%,21% C. 21%, 54%,4% D. 54%, 21%, 4% Câu 8: Nhân tố nào sau đây quan trọng đối với sự tiến hóa ? A. Quá trình giao phối B. Quá trình đột biến C. Các cơ chế cách li D. Quá trình chọn lọc tự nhiên Câu 9: ở động vật, hiện tượng nào sau đây dẫn đến có sự du nhập gen ? A. Sự phức tạp giao giữa các cá thể trong một quần thể B. Sự biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua giao phối tự do và ngẫu nhiên C. Sự phát sinh các đột biến về kiểu gen xuất hiện trong quần thể. D. Sự di cư giữa các cá thể cùng loài từ quần thể này sang quần thể khác Câu 10: Cho các kiểu phân bố các cá thể trong quần thể gồm : Các cây thông trong rừng thông – Đàn bò rừng – Các loài cây gỗ sống trong rừng. Các kiểu phân bố nói trên theo thứ tự là : A. Phân bố theo nhóm, phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên B. Phân bố ngẫu nhiên, phân bố theo nhóm, phân bố đồng đều C. Phân bố đồng đều, phân bố theo nhóm, phân bố ngẫu nhiên D. Phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên, phân bố theo nhóm. Câu 11: Trong thời gian 2 giờ 30 phút, hai tế bào I và III đều nguyên phân. Tốc độ nguyên phân của tế bào II gấp đôi so với tế bào I. Cuối quá trình, số tế bào con của hai tế bào là 72. Số lần nguyên phân của tế bào I và II lần lượt là A. 4,8 B. 3,6 C. 2,4 D. 6,3 Câu 12: Biết cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu là xAA : y Aa : z a. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp Aa xuất hiện qua n lần nội phối là : A. zAa +y/2 B. 1/2n C. A . xAa + y/2 D. y/2n Câu 13: Cho các loại hệ sinh thái sau: 1. Đồng rêu đới lạnh 2. Hệ sinh thái ao hồ 3. Rặng nhập mặt 4. Sa mạc, hoang mạc 5. Hệ sinh thái sông, suối 6. Rạn san hô. Hệ sinh thái nước mặn gồm: A. 5,6 B. 3,6 C. 6 D. 1,2,3,4 Câu 14: Dựa vào sự thích nghi của động vật đối với ánh sáng, người ta chia động vật thành các nhóm A. Nhóm động vật chịu sáng, nhóm động vật chịu bóng và nhóm động vật chịu tối B. Nhóm động vật ưa sáng C. Nhóm động vật ưu khô D. Nhóm động vật hoạt động ban ngày, nhóm động vật hoạt động ban đêm Câu 15: Ở các loài sinh sản hữu tính giao phối, tính đặc thù của bộ NST được ổn định qua các thế hệ trong loài nhờ cơ chế của quá trình ? A. Giảm phân và thụ tinh B. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh C. Nguyên phân và giảm phân D. Nguyên nhân Câu 16: Nội dung nào sau đây sai ? A. Nước là thành phần bắt buộc của mọi cá thể sinh vật B. Tàn phá rừng sẽ gây lũ lụt cho vùng đồng bằng C. Nước đóng vai trò rất quan trọng đối với sinh quyển D. Nguồn nước trên trái đất là Vô tận, do vậy cần phải có biện pháp để sử dụng nguồn nước sạch Câu 17: Tính trạng ở người liên kết giới tính không hoàn toàn là : A. Hội chứng Tớcnơ B. Hội chứng Đao C. Bệnh mù màu (đỏ, xanh), bệnh máu khó đông D. Bệnh mù màu hoàn toàn và bệnh đục nhân mắt Câu 18: Bệnh bạch tạng ở người do một gen nằm trên NST thường qui định. Cho phả hệ : I Nam bình thường 1 2 3 4 II Nam bệnh 1 2 III Nữ bình thường 1 2 Nữ bệnh Nội dung nào sau đây sai ? A. Bệnh bạch tạng do gen lặn qui định B. Vai trò của bố mẹ ngang nhau trong việc di truyền tính trạng cho con C. Nếu bố mẹ đều mắc bệnh thì con phải mắc bệnh này D. Nam dễ mắc bệnh hơn so với nữ Câu 19: Quần thể có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình, không nhờ yếu tố nào sau đây ? A. Sự xuất hiện các biến dị tổ hợp B. Sự xuất hiện các đột biến C. Sự xuất hiện các thường biến D. Sự giao phối xảy ra ngẫu nhiên Câu 20: Xét bộ NST lưỡng bội của loài có 2n = 6, kí hiệu AaBbDd. Cho biết không sảy ra trao đổi đoạn và đột biến trong quá trình giảm phân. Một tế bào sinh trứng kí hiệu như trên, trong thực tế cho mấy kiểu trứng, thành phần NST được viết là A. 2 trong 8; ABD, Abd, abD hay AbD hay Abd, aBD B. 2 trong 8. ABD, ABd hay AbD, Abd hay aBD, aBd hay abD, abd C. 1 trong 8 , ABD hay abd hay Abd hay abD hay AbD hay aBd hay Abd hay aBD D. 8 kiểu ; ABD, Abd, AbD, Abd, aBD, aBd, abD,abd Câu 21: Khi nói đến đột biến mất đoạn, điều nào sau đây không đúng ? I. Sảy ra trong quá trình nguyên phân hoặc giảm phân. II. Do một đoạn nào đó của NST bị đứt gãy. III. Đoạn bị mất có thể ở đầu mút, giữa cánh hoặc mang tâm động. IV. Thường gây hậu quả nghiêm trọng đối với sinh vật V. Đoạn bị mất không chứa tâm động sẽ bị thoái hóa. Phương án đúng là. A. III và V B. II,III và IV C. I và V D. III Câu 22: Một gen cấu trúc có 2996 liên kết hóa trị, chứa các exon và intron xen kẽ nhau và bắt đầu bằng đoạn exon có chiều dài theo tỉ lệ 7:6:3:5:2. Gen phiên mã 5 lần, mỗi mARN đều có 7 riboxom dịch mã 1 lần. Khối lượng nước được giải phóng trong quá trình dịch mã 1 lần. Khối lượng nước được giải phóng trong quá trình dịch mã là : A. 4142 đvC B. 144270 đvC C. 4500 đvC D. 157500 đvC Câu 23: Trong kĩ thuật chuyển gen, các đặc điểm của gen cần chuyển biểu hiện trong tế bào nhận là : I. Giữ nguyên cấu trúc như khi ở tế bào cho. II. Tổng hợp protein đa dạng hơn, so với lúc tế bào cho. III. Vẫn nhân đôi, sao mã và giải mã bình thường, giống như khi ở tế bào cho IV. Sản phẩm do nó tổng hợp, có cấu trúc và chức năng không đổi. Phương án đúng là A. II, IV B. I, II, III, IV C. I, III, IV D. I, II, IV Câu 24: Trong lịch sử phát triển sinh vật, đặc điểm nổi bật về sự phát triển của sinh vật ở đại Trung sinh là: A. Thực vật hạt trần và bò sát chiếm ưu thế B. Sự phát triển ưu thế của thực vật hạt trần và thú C. Sự phát triển ưu thế của thực vật hạt kín và thú D. Hệ thực vật phát triển, hệ động vật ít phát triển Câu 25: Một gen có số liên kết hóa trị giữa axit và đường bằng 3598 liên kết với tỉ lệ X = 3/2A. Mạch thứ nhất của gen có 90 nucleotit loại T và X = 40% số nucleotit của mạch gen phiên mã cần được cung cấp 405 ribonucleotit loại U. Tỉ lệ phần trăm loại ribonucleotit A,U,G,X của mARN lần lượt là : A. 10%,30%,20%,40% B. 10%, 30%,40%,20% C. 30%,10%,20%,40% D. 30%,10%,40%,20% Câu 26: Đột biến sinh dưỡng là loại đột biến A. Cả ba câu D, B và C đều đúng B. Xảy ra tại tế bào sinh dưỡng, còn gọi là đột biến xôma C. Được nhân lên nhờ quá trình nguyên phân rồi biểu hiện ở một phần cơ thể D. Xảy ra tại cơ quan sinh dưỡng Câu 27: Loài cá nhỏ kiếm thức ăn dính ở kẽ răng của cá lớn, đồng thời làm sạch chân răng của cá lớn. Trên đây là mối quan hệ sinh thái nào ? A. Hợp tác B. Hội sinh C. Cộng sinh D. Kí sinh Câu 28: Thế nào là sự hoạt hóa axit amin tự do ? A. Do được cung cấp ATP, tARN gắn axit tương ứng với bộ ba đối mã của nó, tạo ra phức hợp tARN – axit amin B. Axit amin tự do được gắn với mARN C. Các axit amin được phép vào chuỗi polipeptit D. Axit amin tự do được tARN mang đến riboxom Câu 29: Hai gen I và II có tỉ lệ các loại nucleotit và chiều dài như nhau khi nhân đôi cần được cung cấp 18000 nucleotit trong đó có 2700 Timin. Chiều dài của mỗi gen trong đoạn từ (2550 - 3060). Số chu kỳ của mỗi gen là : A. 150 B. 75 C. 60 D. 90 Câu 30: Tại thành phố Huế, nhiệt độ trung bình là 30 độ C, một loài bộ cách cứng có chu kì sống là 10 ngày đêm. Con thành phố Đà Lạt, nhiệt độ trung bình là 18 độ thi chu kì sống của loài này là 30 ngày đêm. Số thế hệ trung bình của loài tính trong một năm tại thành phố Đà lạt bằng bao nhiêu ? A. 36.5 thế hệ B. 36 thế hệ C. 12 thế hệ D. 12,16 thế hệ Câu 31: Biết A – B A – bb Qui định cây cao aabb aab : Qui định cây thấp Phép lai AaBb x aabb cho tỉ lệ kiểu hình nào sau đây ? A. 5 cây thấp : 1 cây cao B. 3 cây thấp : 1 cây cao C. 5 cây cao : 3 cây thấp D. 3 cây cao : 1 cây thấp Câu 32: Ở bướm tằm, khi lai giữa P thuần chủng, thu được F1 đều kén dài, màu trắng. Tiếp tục hco F1 giao phối, đời F2 có 70% kén dài, màu trắng; 5% kén dài, màu vàng; 5% kén ngắn. màu trắng; 20% kén ngắn, màu vàng. Biết hai cặp gen A a và Bb nằm trên NST thường qui định. Kiểu gen của thế hệ bố mẹ là : A. Ab x aB Ab aB B. AB x ab hoặc Ab x aB AB ab Ab aB C. AB x ab AB ab D. AABB x aabb hoặc Aabb x aaBB Câu 33: Trẻ đồng sinh khác trứng không có đặc điểm nào sau đây ? I. Kiểu gen giống nhau II. Cơ thể phát triển thành hai con trai hoặc hi con gái hoặc một con trai, một con gái có kiểu gen khác nhau III. Kiêug en khác nhau, nhưng vì cùng môi trường sống nên kiểu hình hoàn toàn giống nhau. IV. Được sinh ra từ hai hoặc nhiều trứng rụng cùng lúc, được thụ tinh bởi các tinh trùng khác nhau Phương án đúng là: A. IV B. II, III C. I, III D. I,II Câu 34: Cho tự thụ phấn F1 dị hợp 3 cặp gen F2 xuất hiện 198 cây cao, quả đỏ: 27 cây cao, quả vàng: 102 cây thấp, quả đỏ : 73 cậy thấp, quả vàng. Tần số hoán vị gen của F1 nếu có sẽ là: A. 20% B. 0% C. 10% D. 30% Câu 35: Xét 5 tế bào của một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 6 đều nguyên phân với số lần bằng nhau đã cần môi trường nội bào cung cấp 90 NST đơn. Số lần nguyên phân của mỗi tế bào nói trên là : A. 2 B. 1 C. 3 D. 5 Câu 36: Con người dựa vào căn cứ nào sau đây, để phân định các mốc thời gian địa chất ? Sự phát triển của băng hà - Sự dịch chuyển theo chiều ngang của đại lục - Sự phát triển phồn thịnh của một số sinh vật - Sự chuyển động tạo núi. Phương án đúng là : A. 1,2 B. 1,2,4 C. 2,4 D. 2,3,4 Câu 37: Một quần thể cỏ có chỉ số sinh sản năm là 15 (một cây mẹ cho 15 cây cỏ con trong một năm và không cây nào bị chết). Mật độ cỏ lúc đầu là 2 cây/1m2 . Mật độ cỏ sau một năm là : A. 1024 cây/ 1m2 B. 30 cây/ 1m2 C. 32 cây/ 1m2 D. 225 cây/ 1m2 Câu 38: Gen cấu trúc có khối lượng 6.105 đvC tổng hợp phân tử mARN có tỉ lệ các loại ribonucleotit A : G : X : U = 1 : 3 : 4 : 2. Mạch khuôn của gen tổng hợp mARN có số nucleotit A,T,G,X mỗi loại lần lượt là : A. 400,300,200 và 100 B. 200,100,400 và 300 C. 200,400,100 và 300 D. 400,200,100 và 300 Câu 39: Cho các loài sinh vật. Dương xỉ, Chuồn chuồn, Sâu đất, Nấm rơm, Rêu, Giun. Những loài là sinh vật tiêu thụ gồm: A. Chuồn chuồn, Sâu đât,Giun B. Dương xỉ, Chuồn chuồn,Rêu, Giun C. Chuồn chuồn,Sâu đất, Nấm rơm, Giun D. Không loài nào Câu 40: Quan hệ giữa các nhân tố nào sau đây, hình thành đặc điểm thích nghi kiểu gen cho sinh vật A. Quá trình đột biến, quá trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li B. Quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li C. Quá trình biến dị, quá trình di truyền, quá trình chọn lọc tự nhiên D. Quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên Câu 41: Nếu 3 cặp gen dị hợp phân bố trên cùng NST thường tường đồng sẽ tạo thành tối đa bao nhiêu kiểu gen trong loài ? A. 6 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 42: Trong quá trình phát sinh sự sống, các hợp chất gluxit, lipit xuất hiện do kết hợp giữa nguyên tố : A. C,H,O,N B. C,H,O C. H,O,N D. C,H Câu 43: Gen dài 3005.6 A có hiệu giữa nucleotit loại T với một loại nucleotit khác là 272. Số lượng nucleotit mỗi loại gen trên là : A. A=T=289; G=X=153 B. A=T=153;G=X=289 C. A=T=578;G=X=306 D. A=T=306;G=X=578 Câu 44: Biết A: Quả dài a: Quả ngắn B: Quả ngọt b: Quả chua D: Lượng vitamin A nhiều d: Lượng vitamin A ít. Muốn thế hệ sau xuất hiện tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:2:1:2:4:2:1:2:1:1:2:1:4:2:1:2:1 kiêu gen của P sẽ là một trong số bao nhiêu trường hợp ? A. 6 B. 4 C. 12 D. 2 Câu 45: Lai giữa bướm tằm thuần chủng kén dài, màu vàng với kén ngắn, màu trắng thu được tất cả con ♂ kén dài, trắng, tất cả con ♀ kén dài, vàng F2 xuất hiện 99 con ♂ dài, trắng 101 con ♂ dài, vàng, 100 con ♀ dài, vàng, 98 con ♀ ngắn, trắng. Biết mỗi gen qui định một tính trạng. Kết luận nào về tính chất trội lặn của cả hai tính trạng là đúng ? A. Các tính trạng kén dài, trắng trội so với kén ngắn, vàng. B. Các tính trạng kén dài, vàng trội so với kén ngắn trắng C. Các tính trạng kén ngắn, trắng, trội so với kén dài, vàng. D. Các tính trạng kén ngắn, vàng trội so với kén dài, trắng Câu 46: Cho A: Thân cao a: Thân thấp B: Hoa kép b: Hoa đơn D: Hoa đỏ d: Hoa trắng Xét phép lai P : (Aa, Bb, Dd). Nếu F1 có kiểu hình tỉ lệ 3:6:3:1:2:1. Cho rằng tính trạng kích thước phân li độc lập với 2 tính trạng kia. Kiểu gen của P sẽ là : A. Aa Bd x Aa Bd bD bD B. AaBd x AaBD bD bd C. Câu A và B đúng D. AaBD x AaBD Bd bd Câu 47: Cho một quần thể giao phối có cấu trúc di truyền: 0,4 AA:0.4Aa : 0,2aa. A qui định dạng xoăn, a qui định lông thẳng. Khi đạt trạng thái cân bằng. Tần số tương đối các alen A,a của quần thể là : A. A : a = 0,5 B. A:a = 0,6 : 0,4 C. A:a = 0,8 : 0,2 D. A : a = 0,4 : 0,6 Câu 48: Cho biết A: Chín sớm a: Chín muộn B: Hạt nâu b: Hạt trắng Các cặp alen phân li độc lập nhau. Nếu có một tính trạng đồng tính, tính trạng còn lại phân li 1 : 1 thì kiểu gen của P có thể là một trong số bao nhiêu trường hợp ? A. 8 B. 12 C. 4 D. 6 Câu 49: Giao phối giữa P đều thuần chủng thu được F1. Lai F1 với cá thể khác nhận được F2 có tỉ lệ 62,5% cây hoa dạng kép : 37.5% cây hoa dạng đơn. Kết quả lai được giải thích bằng qui luật di truyền nào sau đây ? A. A hoặc C B. Tác động bổ trợ C. Tác động cộng gộp D. Tác động át chế Câu 50: Các bằng chứng về giải phẫu học so sánh cho phép biết được các mối quan hệ nào sau đây ? A. Cả A,B,C B. Giữa cơ thể với môi trường C. Giữa cấu tạo và chức năng các cơ quan D. Nguồn gốc chung giữa các loài ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de thi thu dai hoc mon sinh.doc