Đề thi thử đại học – cao đẳng 2007 môn thi: vật lý 12 thời gian làm bài : 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học – cao đẳng 2007 môn thi: vật lý 12 thời gian làm bài : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG 2007 Môn thi: VẬT LÝ (2) Thời gian làm bài : 90 phút 1) Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau các khoảng thời gian bằng nhau. Đây là định nghĩa cuả : a) Dao động tuần hoàn. b) Dao động tự do. c) Dao động điều hoà. d) Dao động cưỡng bức. 2) Chọn câu SAI khi nói về dao động điều hoà: a) Li độ biến thiên theo định luật hình sin. b) Vận tốc biến thiên theo định luật hình sin. c) Gia tốc biến thiên theo định luật hình sin. d) Năng lượng dao động biến thiên theo định luật hình sin. 3) Chọn câu phát biểu đúng: a) Một chuyển động tròn đều có thể được coi như hình chiếu cuả một dao động điều hoà xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. b) Một dao động điều hoà có thể được coi như hình chiếu cuả một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. c) Dao động của con lắc đơn là dao động điều hoà. d) Dao động tắt dần có biên độ không đổi. 4) Con lắc lò xo dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn chuyển động nào thì động năng tăng? a) B đến C. b) C đến B. c) C đến O. d) O đến B. 5) Vật dao động điều hoà từ B đến C. Chu kì là T. Vị trí cân bằng là O. Trung điểm cuả OB là I. Thời gian để vật đi theo một chiều từ a) I đến B là T/4. b) B đến I là T/8. c) O đến I là T/12. d) I đến C là 3T/8. 6) Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T và biên độ là A. Nếu kích thích để con lắc này dao động với biên độ 4A thì chu kì của nó là bao nhiêu? a) T. b) 2T. c) 4T. d) T/2. 7) Con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Để chu kì của con lắc tăng gấp đôi, ta làm thế nào? a) Tăng biên độ góc lên gấp đôi. b) Tăng biên độ góc lên gấp 4 lần. c) Tăng độ dài dây lên gấp 2 lần. d) Tăng độ dài dây lên gấp 4 lần. 8) Trên cùng phương truyền sóng, bước sóng là gì? a) Quảng đường sóng lan truyền trong một chu kì. b) Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha. c) Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha. d) Tích số cuả tần số và vận tốc truyền sóng. 20) Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn thứ nhất thực hiện được 8 dao động bé, con lắc đơn thứ hai thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo cuả hai con lắc là 34cm. Tính chiều dài dây treo cuả con lắc đơn thứ nhất. a) 162cm. b) 128cm. c) 306cm. d) 272cm. 21) Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng cuả dao động là: a) 24cm. b) 30cm. c) 48cm. d) 60cm. 22) Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng: a) 20dB. b) 100dB. c) 50dB. d) 10dB. 23) Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang. Về độ lớn, tại vị trí biên, đại lượng nào cực đại? (I) vận tốc. (II) gia tốc. (III) lực tác dụng. a) I, II và III b) Chỉ có I và II. c) Chỉ có II và III. d) Chỉ có I. 24) Vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi có tiêu cự f = -15cm, cho ảnh cao 4cm. Dời vật về phía gương 15cm thì được ảnh cao 6cm. Tính độ cao của vật. a) 6cm. b) 12cm. c) 15cm. d) 18cm. 25) Đối với gương cầu lõm, ảnh của một vật thật đặt vuông góc với trục chính và ở ngoài tâm C có đặc điểm nào? (I) thật. (II) lớn hơn vật. (III) ngược chiều vật. a) I, II và III b) Chỉ có I và II. c) Chỉ có I và III. d) Chỉ có I. 26) Chọn câu SAI : Đối với gương cầu lồi, khi vật sáng di chuyển dời xa gương thì ảnh : a) vẫn là ảnh ảo. b) vẫn nhỏ hơn vật. c) dời xa gương. d) đến gần gương. 27) Ánh sáng đi từ môi trường chiết suất nhỏ sang môi trường chiết suất lớn. Theo định luật khúc xạ ánh sáng: a) góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. b) góc khúc xạ tỉ lệ nghịch với góc tới. c) sin cuả góc tới tỉ lệ thuận với sin cuả góc khúc xạ. d) sin cuả góc tới tỉ lệ nghịch với sin cuả góc khúc xạ. 28) Một tia sáng tới gặp mặt bên cuả một lăng kính, khúc xạ vào trong lăng kính rồi ló ra ở mặt bên còn lại. Giữ tia tới cố định, quay lăng kính một góc quanh cạnh cuả nó sao cho góc tới i1 tăng thì: a) góc lệch D không đổi. b) góc lệch D tăng. c) góc lệch D giảm. d) góc lệch D có thể tăng hay giảm. 29) Tính góc chiết quang A của một lăng kính có chiết suất n = và có góc lệch cực tiểu bằng góc chiết quang A. a) 300. b) 450. c) 600. d) 900. 30) Vật sáng đặt vuông góc với trục chính cuả một thấu kính phẳng lõm bằng thủy tinh chiết suất n = 1,5 , bán kính mặt lõm là 15cm. Ảnh cuả vật cho bởi thấu kính cách vật 8cm. Tính khoảng cách từ thấu kính đến vật. a) 20cm. b) 24cm. c) 32cm. d) 60cm. 31) Đối với gương cầu lõm, để có ảnh ảo, vật sáng: a) ở ngoài tiêu cự. b) ở ngay tiêu điểm. c) ở trong tiêu cự. d) ở ngay tâm gương. 9) Vận tốc âm trong môi trường nào lớn nhất? a) rắn. b) lỏng. c) khí. d) chân không. 10) Sóng âm không truyền được trong: a) chất rắn. b) chất khí. c) chất lỏng d) chân không. 11) Aâm có tần số càng lớn thì âm càng: a) to. b) cao. c) nhỏ. d) trầm. 12) Chọn câu SAI khi nói về hiện tượng sóng dừng trên dây với hai đầu cố định. Cho bước sóng là l. a) Khoảng cách giữa hai nút sóng kế tiếp bằng l/2. b) Khoảng cách giữa hai bụng sóng kế tiếp bằng l. c) Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng kế tiếp bằng l/4. d) Khoảng cách giữa hai đầu bằng một số nguyên lần bước sóng. 13) Chọn câu SAI khi nói về nhạc âm: a) Aâm sắc phụ thuộc tần số và biên độ. b) Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số. c) Âm trầm có tần số nhỏ. d) Ngưỡng đau không phụ thuộc tần số âm. 14) Để hai sóng là hai sóng kết hợp thì một trong các điều kiện cần là hai sóng có: a) cùng biên độ. b) biên độ khác nhau. c) độ lệch pha không đổi. d) độ lệch pha thay đổi. 15) Trong giao thoa sóng, một điểm có hiệu đường đi bằng giá trị nào dưới đây sẽ dao động cực tiểu? a) nửa bước sóng. b) bước sóng. c) hai lần bước sóng. d) số nguyên lần bước sóng. 16) Trong hiện tượng sóng dừng, bước sóng là l. Khoảng cách giữa hai nút kế tiếp bằng: a) l. b) l/2. c) 2l. d) nl với n = 1,2,3 17) Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s. Lúc t = 0, hòn bi cuả con lắc đi qua li độ x = –2cm với vận tốc v = –20cm/s. Tìm li độ của con lắc vào lúc t = s. a) x = 2cm. b) x = –2cm. c) x = 2cm. d) x = 0. 18) Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Độ lớn của lực đàn hồi của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là 3N. Độ dãn cuả lò xo ở vị trí cân bằng bằng 3 lần biên độ dao động. Tính độ lớn lớn nhất của lực đàn hồi của lò xo. a) 4N. b) 6N. c) 9N. d) 12N. 19) Con lắc lò xo đang đứng yên cân bằng. Học sinh A kéo hòn bi cuả con lắc khỏi vị trí cân bằng một đoạn 2cm rồi thả ra thì năng lượng dao động cuả nó là E1. Học sinh B cũng kéo hòn bi cuả con lắc này khỏi vị trí cân bằng 4cm mới thả ra thì năng lượng dao động cuả nó là E2. Như thế : a) E1 = E2. b) E1 = 4E2. c) E2 = 4E1. d) E2 = 2E1. 32) Một tia sáng từ không khí tới gặp mặt thoáng cuả một chất lỏng trong suốt dưới góc tới i (sini = 0,8), cho tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc nhau. Tính vận tốc của ánh sáng trong chất lỏng. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. a) 2.108m/s. b) 2,25.108m/s. c).108m/s. d) .108m/s. 33) xy là trục chính cuả một thấu kính có quang tâm O. Chùm tia tới thấu kính cho chùm tia ló như hình vẽ. Đây là thấu kính gì? a) Thấu kính hội tụ. b) Thấu kính phân kì. c) Có thể là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì. d) Không phải là thấu kính mà là gương cầu lõm. 34) Sợi quang học a) là dụng cụ ứng dụng cuả hiện tượng phản xạ thông thường. b) làm bằng thép, dùng làm ống dẫn ánh sáng. c) làm bằng nhôm, dùng trong y học để nội soi. d) là dụng cụ ứng dụng cuả hiện tượng phản xạ toàn phần. 35) Vật phẳng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm cho ảnh rõ và lớn hơn vật trên một màn đặt cách vật một đoạn 72cm. Ảnh cao gấp mấy lần vật AB? a) 5. b) 6. c) 0,2. d) 5 hay 0,2. 36) Vật sáng đặt vuông góc với trục chính cuả một thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Khoảng cách giữa vật và màn là 128cm. Có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ cuả vật trên màn và ảnh này lớn gấp 9 lần ảnh kia. Tính tiêu cự cuả thấu kính. a) 20cm. b) 28cm. c) 32cm. d) 24cm. 37) Một chùm ánh sáng phát ra từ một nguồn điểm đặt trước gương cầu lõm. Để chùm tia phản xạ là một chùm hội tụ cần? (I) góc mở cuả gương nhỏ. (II) góc tới cuả tia sáng nhỏ. (III) điểm sáng ở ngoài tiêu cự. a) chỉ cần (I) và (II). b) chỉ cần (II) và (III). c) cần cả (I), (II) và (III). d) chỉ cần (III). 38) (I) là truyền pha; (II) là truyền năng lượng; (III) là truyền vật chất; (IV) là truyền dao động. Truyền sóng cũng là: a) (I), (II) và (IV). b) (I), (II) và (III). c) (I), (III) và (IV). d) (II), (III) và(IV). 39) Hai gương phẳng (G1) và (G2) quay mặt sáng vào nhau, hợp với nhau một góc 600. Một vật nhỏ A nằm trong khoảng giữa hai gương, cách giao tuyến O cuả hai gương một đoạn OA = R. Ảnh cuả A cho bởi gương (G1) là A1, cho bởi gương (G2) là A2. Tính A1A2 . a) 2R. b) R. c) R. d) R. 40) Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ A1 = 6cm và A2 = 10cm và độ lệch pha là 600 thì biên độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu? a) 8cm. b) 12cm. c) 14cm. d) 16cm.
File đính kèm:
- LY_De2.doc