Đề thi thử Đại học lần 1 môn: Toán khối A, A1, B, D - lớp 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học lần 1 môn: Toán khối A, A1, B, D - lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 --------------- ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN 1, NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Toán khối A,A1,B,D - Lớp 11 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề I - PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH THI KHỐI A,A1,B,D. (7,0 điểm) Câu1: (2,0 điểm). Cho hàm số (P) a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số. b/Tìm m để đường thẳng (d): cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 3 Câu 2: (1,0 điểm). Giải phương trình: Câu 3: (1,0 điểm). Giải bất phương trình : Câu 4: (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: Câu 5: (1,0 điểm). Trong mặt phẳng 0xy cho hai đường thẳng (d1): và (d2): . Tìm các điểm M(d1), N(d2) sao cho Câu 6: (1,0 điểm). Cho x, y, z là ba số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). (Thí sinh chỉ được làm đề theo khối thi đã đăng ký) A. KHỐI A, A1. Câu 7a.(1,0 điểm): Trong mặt phẳng 0xy cho hình thoi ABCD có diện tích S = 20, một đường chéo có phương trình (d): và D(1;-3). Tìm các đỉnh còn lại của hình thoi biết điểm A có tung độ âm. Câu 8a.(1,0 điểm): Trong mặt phẳng 0xy cho e líp (E): có hai tiêu điểm F1,F2 (biết F1 có hoành độ âm). Gọi () là đường thẳng đi qua F2 và song song với (1): đồng thời cắt (E) tại hai điểm A, B phân biệt. Tính diện tích tam giác ABF1 Câu 9a.(1,0 điểm): Chứng minh rằng: B. KHỐI B, D. Câu 7b.(1,0 điểm): Trong mặt phẳng 0xy cho có diện tích S = 3, B(-2;1), C(1;-3) và trung điểm I của AC thuộc đường thẳng (d): . Tìm tọa độ điểm A. Câu 8b.(1,0 điểm): Trong mặt phẳng 0xy cho đường tròn (T): và đường thẳng (): . Gọi A, B là giao điểm của () với (T) biết điểm A có tung độ dương. Tìm tọa độ điểm C(T) sao cho ABC vuông tại B. Câu 9b.(1,0 điểm):Chứng minh rằng: ---------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:........................................................; Số báo danh........................... TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ ĐH LẦN 1 NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Toán khối A, A1, B,D - Lớp 11 Câu NỘI DUNG Điểm 1 (2,0 điểm) a. (1,0 điểm) TXĐ:R, Toạ độ đỉnh I(1;-4) 0.25 Khoảng đồng biến , nghịch biến, BBT 0.25 Vẽ đồ thị (P): Đỉnh, Giao Ox, Oy,Trục ĐX 0.25 Vẽ đúng, đẹp 0.25 b.(1,0 điểm) Phương trình hoành độ giao điểm của(P) và (d) là: (1) 0.25 Để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt thì pt(1) phải có 2 nghiệm phân biệt >0 >(*) 0.25 Gọi là giao điểm của (d) và (P) thì x1, x2 là nghiệm của pt(1) Ta có AB2 =. Theo viet ta có Suy ra AB2 = 8m+26 0.25 Theo gt AB = 8m+26 =()2 m = -1 (thỏa mãn đk (*)). KL: 0.25 2 (1,0 điểm) Giải phương trình... Pt 0.25 0.25 (kZ) 0.25 Vậy PT đã cho có nghiệm: 0.25 3 (1,0 điểm) Giải bất phương trình... Bpt 0.25 Đặt , đk , bpt trở thành 0.25 Với thì 0.25 KL : Vậy bpt có nghiêm là hoặc 0.25 4 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình đk Ta có pt (1) (3) 0.25 Thay (3) vào (2) ta được (4) 0.25 Giải pt(4) đặt đk , ta được hệ pt 0.25 Với thì .Suy ra (tmđk) KL: Vậy hệ pt có nghiệm là 0.25 5 (1,0 điểm) M(d1) M(2a-3; a), N(d2) N(b; 3b-2) 0.25 Ta có 0.25 0.25 Suy ra , N(-1;-5) 0.25 6 (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Ta có M Ta có .Dấu = xảy ra khi và chỉ khi 0.25 Suy ra M 0.25 Áp dụng bđt cô si với 5 số dương ta có . Dấu= xảy ra . Chứng minh tương tự ta được . Dấu= xảy ra . . Dấu= xảy ra . 0.25 Suy ra . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1 Vậy Đạt được khi . 0.25 7.a (1,0 điểm) . Dễ thấy D, suy ra đường thẳng (d): 2x + y – 4 = 0 là pt của đường chéo AC Vì ABCD là hình thoi nên ACBD, và DBD suy ra pt của BD là: x – 2y – 7 = 0 0.25 Gọi I=, tọa độ điểm I là nghiệm của hệ pt: Mặt khác I là trung điểm của BD. Suy ra: B(5;-1) 0.25 Vì ACBD nên S=2IA.IB mà S=20 0.25 Lại có A(d) . Có Theo gt suy ra A (5;-6) (thỏa mãn) . Vì C đối xứng với A qua I nên C(1;2) KL: Vậy A(5;-6), B(5;-1), C(1:2) 0.25 8.a (1,0 điểm) T a có mà . Suy ra F1(-2;0), F2 (2;0) 0.25 Vì và đi qua F2 nên pt của () là: y = -x + 2 0.25 Tọa độ A,B là nghiệm của hpt hoặc Suy ra 0.25 Ta có , Suy ra diện tích tam giác ABF1 là (đvdt) 0.25 9.a (1,0 điểm) (*), đk Ta có VT(*) 0.25 VT(*) 0.25 VT(*) 0.25 VT(*)=VP(*) (đpcm) 0.25 7.b (1,0 điểm) . Vì I là trung điểm của AC nên A(2x - 1; - 4x + 3) 0.25 Có PT của BC là: 4x + 3y + 5 = 0 0.25 , mà S = 3 0.25 Suy ra A(1;-1); A(7;-13) 0.25 8.b (1,0 điểm) Tọa độ A, B là nghiệm của hệ pt 0.25 hoặc Suy ra A(5;2), B(1;0) 0.25 Đường tròn (T) có tâm I(2;3). Vì A, B, C (T) và ABC vuông tại B AC là đường kính của đường tròn (T) 0.25 Suy ra I là trung điểm của AC C(-1;4) 0.25 9.b (1,0 điểm) Chứng minh rằng: (**) Ta có VT(**) = 0.25 VT(**) 0.25 VT(**) vì 0.25 VT(**) =VP(**) (đpcm) 0.25 Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng thì cho điểm tối đa
File đính kèm:
- Thi loc thang 82013 khoi A A1 B.doc