Đề thi thử Đại học lần 2 môn Hóa
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học lần 2 môn Hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi: THU DAI HOC LAN II Môn thi: DE THI THU DAI HOC LAN II 001: 'Khoanh tròn vào một trong các đáp A,B,C,D mà em cho là đúng nhất Hoà tan 7,68 gam hỗn hợp Fe2O3 và Cu trong dung dịch HCl khi axit hết người ta thấy còn lại 3,2 gam Cu dư. Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là A. 4,48 gam. B. 4,84 gam. C. 3,2 gam. D. 2,3 gam. 002: Dẫn hỗn hợp hai khí gồm H2 và CO qua ống sứ chứa 39 gam hỗn hợp A( CuO, Al2O3, Fe3O4) nung nóng. Sau một thời gian người ta thu được hỗn hợp khí mới nặng hơn hỗn hợp khí ban đầu 4,8 gam. Khối lượng chất rắn sau khi khử là A. 32,4 gam. B. 34,2 gam. C. 24,3 gam. D. 43,2 gam. 003: Cho các cặp ôxi hoá khử sau: Ag+/ Ag, Fe2+/ Fe, Fe3+/ Fe2+, Zn2+/ Zn, Cu2+/ Cu. Số pin điện có thể tạo ra giữa các cặp ôxi hoá khử nói trên là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. 004: Ion Na+ bị khử trong trường hợp nào dưới đây? A. điện phân dung dịch NaCl. B. điện phân NaOH nóng chảy. C. điện phân dung dịch NaOH. D. điện phân dung dịch Na2SO4. 005: Có bốn kim loại ở dạng bột là Mg, Cu, Ag, Fe. Để thu được Ag tinh khiết sao cho khối lượng không thay đổi người ta dùng A. dd AgNO3. B. dd HNO3. C. dd FeCl3. D. dd HCl. 006: Có 4 cốc chứa dung dịch HCl cùng nồng độ và thể tích. Cho vào cốc 1 một thanh Zn, cho vào cốc hai một thanh Fe, cho vào cốc ba hai thanh Fe và Cu đặt tiếp xúc nhau, Cho vào cốc bốn hai thanh Zn và Cu đặt tiếp xúc nhau, Tốc độ giải phóng khí ở bốn cốc A. 1>2>3>4. B. 3>4>1>2. C. 4>3>1>2. D. 4>3>2>1. 007: Hai nguyên tố A và B có tổng các hạt cơ bản prôton, nơtron, electron là 142 trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 42 hạt. Tỷ số giữa số proton của A so với B là 10 / 13. A và B lần lượt là A. Fe, Al. B. Fe, Cu. C. Ca, Fe. D. Mg, Ca. 008: Trong một nhóm A theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện tăng. B. tính kim loại tăng, bán kính nguyên tử giảm. C. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm, năng lượng ion hoá thứ nhất giảm. D. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện và năng lượng ion hoá thứ nhất tăng. 009: Hoà tan hỗn hợp gồm Al, Al2O3 trong dung dịch KOH dư thu được dung dịch A. Cho từ từ dung dịch NH4Cl vào A thì hiện tượng quan sátđược là A. có khí bay ra. B. có kết tủa xuất hiện. C. có kết tủa sau tan dần. D. vừa có kết tủa vừa có khí bay ra. 010: Dẫn luồng khí CO qua ống sứ chứa 7,2 gam Fe2O3 nung nóng sau một thời gian thu được 6,72 gam chất rắn B. Hoà tan hoàn toàn B trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,1344 lít khí X nguyên chất ở điều kiện chuẩn. X là A. NO. B. N2O. C. N2. D. NO2. 011: Điện phân dung dịch muối sufat của kim loại M hoá trị II. Sau 1 giờ 20 phút 25 giâythu được 3,2 gam kim loại ở catôt. Nếu cường độ dòng điện là 2 ampe thì kim loại M là A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Cu. 012: Trong 1 lít ding dịch CH3COOH 0,01M có 6,26.1021 phân tử và ion. Biết số avogadro là 6,02.1023. Độ điện li của dung dịch CH3COOH 0,01M nói trên là A. 4%. B. 3,6%. C. 3,85%. D. 3,98%. 013: Cho cân bằng: CO(k) + H2O (k) D CO2 (`k) + H2 (k). ở t0C cân bằng đạt được khi có Kc= 1. Khi đó [H2O] = 0,03 M, [ CO2 ] = 0,04 M. Nồng độ ban đầu của CO là A. 4/75. B. 5/75. C. 6/75. D. 7/75. 014: Hoà tan hỗn hợp Fe và Fe2O3 có khối lượng 30 gam trong dung dịch HCl, khi axit hết còn lại một lượng Fe dư nặng 2,1 gam đồng thời thoát ra 2,8 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng cùa Fe và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 14 gam và 16 gam. B. 15 gam và 15 gam. C. 16 gam và 14 gam. D. 17 gam và 13 gam. 015: Cho các dung dịch sau : BaCl2(1), K2CO3 (2), AlCl3 (3), NH4NO3 (4), NaHCO3 (5), NaHSO4(6), KNO3 (7). Số dung dịch có khả năng lam quỳ tím chuyển mầu là A. 2,3,4,5,6. B. 1,2,4,5,6,7. C. 2,3,4,5,6,7. D. 1,2,4,5,6,7. 016: Khi cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaAlO2,đung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, dung dịch K2S vào dung dịch Al(NO3)3 thì hiện tượng quan sát được là A. Đều thấy xuất hiện kết tủa. B. Đều thấy xuất hiện kết tủa sau đó tan dần. C. Đều thấy có khí bay ra. D. Đều thấy vừ có kết tủa vừa có khí bay ra. 017: Chất hữu cơ X mạch không nhánh có công thức phân tử C3H4O3. Khi hiđro hoá hoàn toàn thu được chất B mà cho 1 mol B tác dụng với Na dư thu được 1,5 mol H2 . Công thức cấu tạo của X là A. OHC-CH(OH)-CHO. B. HCOOCH2-CHO. C. OHC-CH2-COOH. D. Đáp án khác. 018: Một hỗn hợp gồm một anken và một hiđrocácbon A. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít (đkc) hỗn hợp hai hiđrocácbon này thu được 22 gam CO2 và 13,44 lít hơi nước ở điều kiện chuẩn. A là A. an kin chiếm 50% thể tích hỗn hợp. B. an kan chiếm 50% thể tích hỗn hợp. C. an kan chiếm 60% thể tích hỗn hợp. D. an ken chiếm 50% thểtích hỗn hợp. 019: Cho hai este là đồng phân của nhau . Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp bằng dung dịch NaOH thu được một muối và hai rượu có khối lượng mol khác nhau. Hai este này là A. Đồng phân cấu tạo của nhau. B. đồng phân mạch cacbon. C. đồng phân hình học của nhau. D. đồng phân vị trí nhóm chức. 020: Cho ba chất hữu cơ X,Y,Z biết rằng - X chứa 3 nguyên tố C,H,Cl tỷ kkhối hơi của X so với He là 24,75. Trong đó clo chiếm 71,72% về khối lượng. - Y chứa 3 nguyên tố C,H,O. Khi cho 0,1 mol Y tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. X + NaOH Z và Y + H2 Z. Các chất X,Y,Z lần lượt là A. C2H5Cl, CH3CHO, C2H4(OH)2. B. C2H4, OHC-CHO, C2H5OH. C. CH2Cl-CH2Cl, OHC-CHO, C2H4(OH)2. D. CH2Cl-CH2Cl, OHC- CH2-OH, C2H5OH. 021: Khi crăckinh butan thu được hỗn hợp A gồm 6 hiđrocácbon và H2 có thể tích là 30 lít. Dẫn hỗn hợp A vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 20 lít khí thoát ra, các thể tích đo cùng điều kiện. Hiệu suất phản ứng crăckinh là A. 50%. B. 60%. C. 65%. D. 66,67%. 022: Có 9,3 gam hỗn hợp K và Al. Hoà tan hỗn hợp vào H2O dư thu được V1 lít H2. Mặt khác hoàn tan hỗn hợp này vào dung dịch KOH dư thu được V2 llít H2 trong cùng điều kiện. Biết V2 = 1,75 V1. Khối lượng của K và Al trong hỗn hợp lần lượt là A. 5,4 gam, và 3,9 gam. B. 6 gam và 3,3 gam. C. 3,9 gam và 5,4 gam. D. 6,6 gam và 2,7 gam. 023: Cho các mônome sau: OH-CH2-CH2-OH(1), CH3COOH(2), C2H3COOH(3), p-HOOC-C6H4-COOH(4), NH2-(CH2)6-NH2(5), NH2-CH2-COOH(6). Các monome có khả nămg tham gia phản ứng trùng ngưng là A. 1,3,4,6. B. 1,4,5,6. C. 2,3,5,6. D. 1,2,3,6. 024: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một este no đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% ( M là kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn này thu được 8,97 gam một muối duy nhất . M và công thức của este là A. Na và CH3COOC4H9. B. K và C2H5COOC4H9. C. Na và C2H5COOCH3. D. K và C2H3COOC2H5. 025: X là một anđehít no có công thức CnHn+1O2. Thoả mãn sơ đồ CnH2nBr2(A)CnH2n+2O2 X CnH2n-2O3 CnH2nO3(B). Các chất A,X,B lần lượt là A. CH3-CHBr-CH2Br, OHC-CH2-CHO, OHC-CH2-COOH. B. CH2Br-CH2Br, OHC-CHO, OHC-COOH. C. BrCH2-CH2-CH2Br, OHC-CH2-CHO, OH-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH2-CHBr2, C3H6(OH)3, OH-CH2-CH2-COOH. 026: Hỗn hợp A gồm Al, FexOy, Fe. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra V lít H2 ở đkc. Nung A trong điều kiện không có không khí tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thì không thấy khí bay ra. Hoà tan B trong dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí ở đkc. Công thức của ôxit sắt là A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. đáp án khác. 027: Xvà Y là hai halogen đứng kế tiếp trong nhóm. Tổng số hạt prôtôn, electron, nơtron trong nguyên tử Y là 52, trong đó hạt mang điện gấp 1,889 lần hạt không mang điện và thoả mãn phương trình Y2 + 2NaX X2 + 2NaY. Y, X lần lượt là A. F2, Cl2. B. Cl2, Br2. C. Br2, I2. D. I2, At. 028: Một hỗn hợp gồm hai hiđrocácbon A,B mạch hở ở thể khí trong đó MB = MA + 24. Tỷ khối hơi của B so với H2 bằng 9 /5 tỷ khối hơi của A so với H2. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp A,B thu được 11,2 lít CO2 ở đkc và 8,1 gam H2O. A,B lần lượt là A. C2H6 và C4H10. B. C3H8 và C5H10. C. C2H6 và C4H6, D. C2H2 và C4H6. 029: Trong một bình kin chứa N2 và H2 và một ít xúc tác thể tích không đáng kể. Thêm O2 dư vào bình rồi phóng tia lửa điện qua thì trong bình có thể xảy ra bao nhiêu phản ứng? A. 5. B. 10. C. 7. D. 8. 030: Cho sơ đồ sau B B1 caosubuna. X C C1 C2 thuỷ tinh hữu cơ. X là A. C2H5COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. CH2=C(CH3)COOC2H5. D. C6H5COOC2H5. 031: Một axít hữu cơ mạch không nhánh có công thức (C3H5O2)n. Tên Của axit đó là A. Axit oxalic. B. Axit acrylic. C. Axit xitric. D. Axit ađipic. 032: Chọn một đồng phân của C5H6O4 biết đồng phân thoả mãn điều kiện: Tổng hợp H2 theo tỷ lệ ml 1 : 1, phản ứng với NaOH nóng cho ra 1 muối và 2 chất hữu cơ trong đó có một chất có khả năng tráng gương A. HCOOCH=CH-OOC-CH3. B. CH3COOC-COOCH=CH2. C. CH3OOC-O-CH2-COCH3. D. HOOC-COOCH=CH2-CH3. 033: Gluxit X có công thức tổng quát: Cn(H2O)m. Trong theo tỷ lệ mH2O : mC = 1,375. Biết MX = 342 đvc. Lấy 34,2 gam X trộn với 65,8g dung dịch H2SO4 loãng (t0). Phản ứng kết thúc thu được 2 chất hữu cơ đồng phân A và B. Công thức của X và nồng độ % của A và B trong dung dịch thu được là A. C12H22O11 và 18%. B. C18H32O16 và 18%, C. C6H12O6 và 18%. D. C12H22O11 và 15 %. 034: Từ chất hữu cơ X người ta điều chế Glucôzơ. Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam X rồi cho sản phẩm vào bình chứa dd Ca(OH)2 thu được 5 gam kết tủa và 200 ml dung dịch muối có nồng độ 0,25M. Dung dịch này có khối lượng lớn hơn khối lượng nước vôi đã dùng là 4,3 gam. Công thức cấu tạo của X và số mol X cần dùng để điều chế 180 gam glucozơ là A. (C6H10O5)n và 180 gam. B. HCHO và 180 gam. C. C2H5OH và 90 gam. D. đáp án khác. 035: Có a gam dung dịch H2SO4 A%. Cho hỗn hợp gồm hai kim loại K và Al dư vào dung dịch axit này thì thu được 0,05 a gam H2. Giá trị của A là A. 18,5%. B. 51,8%. C. 58,1%. D. 15,8%. 036: Hoà tan Hoà tan 57,65 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và MCO3 bằng 500ml dd H2SO4 loãng thu được dd A, chất rắn B và 2,24 lít khí ở đkc. Nung B tới khối khối lượng không đổi thu thêm 5,6 lít khí ở đkc. Biết số mol của muối chưa biết gấp 2,5 lần số mol muối còn lại , tên của M và CM của H2SO4 là A. Ca và 0,025M. B. Zn và 0,05M. C. Ba và 0,05M. D. Fe và 0,5M. 037: Với xúc tác men thích hợp chất hữư cơ X bị thuỷ phân hoàn toàn cho hai aminoaxit thiên nhiên Avà B với tỷ lệ số mol của các chất trong phản ứng như sau: 1 mol X + 2 mol H2O 2 mol A + 1 mol B. Thuỷ phân hoàn toàn 20,3 gam X thu được m1 gam A và m2 gam B. Đốt chát hoàn toàn m2 gam B cần 8,4 lít O2 ở đkc thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,23 lít N2 ở 270C, 1 atm. B có CTPT trùng với CTĐG. A,B và giá trị m1, m2 là. A. NH2-CH2-CH2-COOH, CH3-CH(NH2)-COOH; 15g và 8,9. B. NH2-CH2-COOH, CH3-CH(NH2)-COOH; 15g và 8,9. C. NH2-CH2-COOH, CH2(NH2)-CH2-COOH; 15g và 8,9. D. NH2-CH2-COOH, CH3-CH(NH2)-COOH; 15g và 9,8. 038: Hai đồng phân A,B trong đó có 1 chất lỏng và 1 chất rắn có thành phần 40,45%C, 7,86%H, 15,73%N còn lại là oxi. khi cho chất lỏng bay hơi thu được chất hơi có tỷ khối so với không khí là 3,069. Khi phản ứng với NaOH A cho muối C3H6O2NNa, B cho muối C2H4O2NNa.Công thức cấu tạo của A,B là (A là hợp chất thiên nhiên) A. CH3-CH(NH2)-COOH, NH2-CH2COOCH3. B. CH2(NH2)-CH2COOH, NH2-CH2COOCH3 C. CH3-CH2-CH2-NO2, NH2-CH2COOCH3. D. CH3-NH-CH2-COOH, NH2-CH2COOCH3. 039: Cứ 2,384 gam cao su buna-s phản ứng vừa hết với 1,131gam Br2 trong dung môi trơ. Tỷ lệ mắt xích butadien và stiren trong cao su buna-s là: A. 1/2. B. 1/3. C. 2/3. D. 3/5. 040: Cho sơ đồ sau: G CH4. C2H2 X Y Z T C2H4. Các chất Y,Z,G,T lần lượt A. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3COONa, CH3OH. B. CH3COOH,CH3COOC2H5,CH3COONa, C2H5OH. C. CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa, C2H6. D. CH3CHO, CH3COOCH3, CH3COONa,CH3O. 041: Chất X có công thức Fe(NO3)3. nH2O ( n nguyên dương ). Hoà tan 100 gam X thành dung dịch bão hoà ở t0c cần 73,26 gam H2O. Biết độ tan của Fe(NO3)3 ở t0c là 52,85. Giá trị của n là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. 042: Có bao nhiêu đồng phân mạch hở chứa chức axit hoặc anđehit có công thức phân tử C4H6O2? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. 043: Hồn hợp X gồm FeS2 và Cu2S. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lit SO2 ở đkc. Lấy 1/2 Y cho tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 dư thu được 5,825 gam kết tủa, nếu lấy 1/2 Y còn lại tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư khối lượng kết tủa thu được là A. 8,775 gam. B. 7,875 gam. C. 7,578 gam. D. 7,857 gam. 044: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,5 M vào dung dịch K2CO3 thấy thoát ra 0,448 lít khí ở đkc. Phần dung dịch cho tác dụng với dd Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 1 gam. B. 2 gam. C. 3 gam. D. 4 gam. 045: Cho hai amin no đơn chức có khối lượng 7,6 gam trung hoà với dd hỗn hợp HCl, HNO3 có pH = 1 thấy tốn 2 lít dd này. Công thức của 2 amin là A. CH3NH2, C2H5NH2, B. C2H5NH2, C3H7NH2. C. C3H7NH2, C4H9NH2. D. C4H9NH2, , C5H11NH2. 046: Câu khẳng định nào sau đây đúng A. dầu mỏ có nhiệt độ sôi nhất định. B. tất cả các ankol no đơn chức bậc hai khi tách nước đều tạo hỗn hợp an ken. C. Chỉ có andehít mới có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. các aminoaxit là hợp chất hữu cơ lưỡng tính. 047: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H16O4 , Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 048: Dẫn hỗn hợp hai hiđrocacbon vào bình chứa dd B2 dư thấy khối lượng bình brom tăng 2,8 gam và thể tích hỗn hợp khí giảm xuống một nửa. Khí ra khỏi bình Br2 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CO2 và 4,48 lít hơi nước ở đkc. Công thức của hai hiđrocacbon là A. CH4 và C2H2. B. CH4 và C2H4. C. C2H4 và C2H2. D. CH4 và C3H4. 049: Một hỗn hợp gồm một an kan và một hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng của benzen có số mol tương ứng là a,b. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Mối quan hệ giữa a,b là A. a =b. B. a = 2b. C. a = 3b. D. b = 3a. 050: Cho các hợp chất sau: CH3COOH(1), C6H5OH(2), C6H5NH2(3), CH3NH2(4), H2O(5), HCl(6). Các chất trên được xếp theo trật tự tính bazơ gảm dần, tính axit tăng dần là A. 3,4,5,2,1,6. B. 1.3.2.4.5.6. C. 2,3,1,6,4,5. D. 3,1,2,6,4,5. 051: Hỗn hợp gồm Al, Al2O3, Cu, Zn. Hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa B. Nung B tới khối lượng không đổi được chất rắn E. Thành phần của E là A. Al2O3, CuO, ZnO. B. Al2O3, CuO. C. Al2O3, ZnO. D. Al2O3.
File đính kèm:
- De thi thu dai hoc Truong THPT Chuyen Tuyen Quang 5 2008.doc