Đề thi thử đại học lần 2 năm học 2006 - 2007 môn Toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần 2 năm học 2006 - 2007 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Phan Đăng Lưu Tổ: Toán-Tin --------------o0o--------------- Đề thi thử đại học lần 2 Năm học 2006 - 2007 ( Môn: Toán. Thời gian làm bài: 180 phút ) Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y = x3 + mx + n, ( m, n là tham số ). 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên, khi m = -9, n = 2; 2. Tìm m, n để điểm E(-1; -1) là điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho. Câu 2 (2 điểm). Giải hệ phương trình Giải bất phương trình . Câu 3 (3 điểm). 1. Cho tam giác đều ABC cạnh a ( a > 0 ). Trên đương thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại A lấy điểm D. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) bằng . Tính theo a độ dài đoạn AD. 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ để các vuông góc xOy cho đường thẳng (d1): x + 4y + 6 = 0 và (d2): 3x - y - 8 = 0. Xét tam giác ABC có A(1; 3), trọng tâm G(1; 2), đỉnh B thuộc (d1) và đỉnh C thuộc (d2). Chứng minh rằng . 3. Trong không gian với hệ trục toạ độ đề các vuông góc Oxyz cho 3 điểm A( 6; 8; 0), B(6; 0; 0), C( 6; 0; 4). Lập phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C. Câu 4 (2 điểm). 1. Xác định tham số m để đường thẳng y = m, tạo với Parabol y = x2 + 2x một hình phẳng có diện tích bằng (đvdt). 2. Tìm số tự nhiên n sao cho C12n+1 + C32n+1 + C52n+1 + + C2n+12n+1 = 1024 ( Trong đó Ckn là tổ hợp chập k của n phần tử). Câu 5 (1 điểm). Cho tam giác ABC có các góc A, B, C thoả mãn: Hãy nhận dạng tam giác đó. (Lưu ý: - HS thi khối B, D không làm câu 4 phần 1; - Đối với khối B, C câu 1: 3 điểm). Hướng dẫn chấm (Môn Toán- Thi thử ĐH lần 2-Trường THPT Phan Đăng Lưu) Nội dung Điểm Câu 1 2 (KB, KD:3) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = -9, n = 2. 1 (KB,KD: 1,5) Khi m = -9, n = 2 ta có y = x3 - 9x + 2 TXĐ: D = ; y’ = x2 - 9; y’ = 0 Û x = ±3 ; y(3) = -16; y(-3) = 20. y’’ = 2x ị điểm uốn U(0; 2). 0.25 (KB,KD: 0,5) Bảng biến thiên (0.5 điểm) x -∞ -3 0 3 +∞ y’ + 0 - 0 + y’’ - 0 + Đồ thị HS Lồi U Lỏm y 20 +∞ -∞ -16 yCĐ = 20; yCT = -16. Đồ thị hàm số (0.25 điểm; KB, KD: 0.5 điểm) 2. Tìm m, n ( Trường THPT Phan Đăng Lưu ) 1.0 Ta có y’ = x2 + m. Điều kiện cần để đồ thị hàm số nhận điểm E(-1; -1) làm điểm cực đại là 0.5 (KB,KD0. 75) Giải được m = -1; n = 0.25 Thử lại: Khi m = -1; n = ta có y’ = x2 - 1 do đó x -∞ -1 +1 +∞ y’ + 0 - 0 + Vậy m = -1; n = 0. 25 (KB,KD0..5) Câu 2. 2 1. Giải hệ 1.0 ĐK: ; Đặt u = , v = ( u ³ 0; v ³ 0) 0.25 Khi đó hệ trở thành 0.25 Đặt t = v + 1 (ĐK t ³ 1) thì PT (*) trở thành t4 +6t2 - 40 = 0 Û t2 = 4 Û t = 2 ( vì ĐK t ³ 1) 0.25 Từ đó ta có ; thỏa mãn bài toán. Vậy nghiệm của hệ p.trình là 0.25 2. Giải bất phương trình (1). 1 ĐK: x > 0; (1) Û Û (2) 0.5 Đặt t = (ĐK: t > 0), khi đó BPT (2) trở thành t3 - t2 - 4 Ê 0 Û (t- 2)(t2 + t + 2) Ê 0 0.25 Û 0 < t Ê 2 ị 2log3x Ê 26 Û log3x Ê 6 Û 0 < x Ê 36. Vậy tập nghiêm của BPT là (0; 729]. 0.25 Câu 3. 3.0 1. 1 A D B C I H Gọi I là trung điểm của BC. Vì tam giác ABC đều cạnh a nên AI = và BC ^ AI. 0.25 Trong tam giác ADI, kẻ đường cao AH. Suy ra AH ^ (DBC) (vì BC ^ DA (gt) ị BC ^ (DAI), nên AH ^ BC). Do đó AH = . 0.25 Trong tam giác vuông ADI (vuông tại A), ta có Vậy AD = a. 0.5 2. 1 B ẻ d1: x + 4y + 6 = 0 ị B(- 4t1 - 6; t1); Cẻ d2: 3x - y - 8 = 0 ị C(t2; 3t2 - 8). Do đó G. 0.25 Mặt khác G(1; 2) suy ra 0.25 Do đó 0.25 Ta có CosA = < = Cos 1350 suy ra . 0.25 3. ( Trường THPT Phan Đăng Lưu ) 1 Ta có là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC). Do đó (ABC): x = 6. ( Học sinh có thể suy ra ngay từ các hoành độ của A, B, C đều bằng 6). 0.25 Vì O, A, B, C không đồng phẳng nên tồn tại mặt cầu đi qua O, A, B, C. Giả sử phương trình mặt cầu đó là x2 + y2 + z2 + 2mx + 2ny + 2pz + q = 0. Suy ra Giải hệ ta được m = -3, n = -4, p = -2, q = 0. Do đó một PT mặt cầu đi qua A, B, C là x2 + y2 + z2 - 6x - 8y - 4z = 0 (Học sinh có thể chọn mặt cầu đi qua A, B, C và một điểm nào đó khác O) 0.5 Từ đó suy ra phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C là 0.25 Câu 4. 2 1. 1 Điều kiện tồn tại hình phẳng là: PT x2 + 2x - m = 0 (1) có 2 nghiệm phân biệt Û m > -1. 0.25 Giả sử x1, x2 (x1 < x2) là 2 nghiệm của (1) suy ra x1 + x2 = -2, x1.x2 = -m và x2 - x1 = 2=2. Khi đó diện tích hình phẳng đó là S = =(x2 - x1)(3m - (x22 + x1x2 + x12) - 3(x2 + x1)) = .2(2m + 2) = (m+1)3/2. 0.5 Theo giả thiết S = ị (m+1)3/2 = ị m = 1, thỏa mãn điều kiện. Vậy m = 1. 0.25 2. 1 Ta có (1 + x)2n+1 = C02n+1 + C12n+1 x + C22n+1 x2+ ... + C2n+12n+1 x2n+1, với "x ẻ R. 0.25 Do đó C02n+1 + C12n+1 + C22n+1 + C32n+1 + ... + C2n2n+1 + C2n+12n+1 = 22n+1 và C02n+1 - C12n+1 + C22n+1 - C32n+1 +... + C2n2n+1 - C2n+12n+1 = 0 suy ra 2(C12n+1 + C32n+1 + C52n+1 + + C2n+12n+1) = 22n+1. 0.5 Do đó C12n+1 + C32n+1 + C52n+1 + + C2n+12n+1 = 22n. Mặt khác C12n+1 + C32n+1 + C52n+1 + + C2n+12n+1 = 1024 = 210 suy ra n = 5. Vậy n = 5. 0.25 Câu 5. ( Trường THPT Phan Đăng Lưu ) 1 Vì nên suy ra Cos2005C Ê Cos C, dấu bằng khi và chỉ khi C = . 0.25 Do đó Ê . Ta có = () = () = 0.5 Suy ra Vậy tam giác vuông cân tại C. 0.25 ------------Hết------------
File đính kèm:
- De thi thu DH Truong THPT Phan Dang LuuNA.doc