Đề thi thử Đại học lần II môn thi: Toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học lần II môn thi: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2014 TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - IQ Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề ====================== Đề thi có 2 trang =================== Ngày thi: 30 – 3 – 2014 I. Phần chung dành cho tất cả các thí sinh (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Cho hàm số 1 1 x y x , đồ thị là (C) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C). b. Gọi M là một điểm nằm trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của (C) theo thứ tự tại A và B. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Chứng minh rằng diện tích tam giác IAB không phụ thuộc vào vị trí của M. Câu 2: (1 điểm) Giải phương trình sin 2 1 2 os sin cos 2.tan x c x x x x Câu 3: (1 điểm) Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 1 3 x y x y x y x y Câu 4: (1 điểm) Tính tích phân 4 2 0 sin 2 os2 I x x c x dx Câu 5: (1 điểm) Cho khối lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A, mặt phẳng ( ')ABC tạo với đáy một góc 060 , khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( ')ABC bằng a và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( ' ')BCC B bằng a . Tính theo a thể tích khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . Câu 6. ( 1,0 điểm) Cho các số dương a, b, c thay đổi, thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: ab bc ca S ab c bc a ca b . B. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm): Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc 2) 1.Theo chương trình chuẩn: Câu 7a (1 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(3; 0), B(-1; 8) và đường thẳng d có phương trình x - y -3 = 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua B và cắt đường thẳng d tại điểm C sao cho tam giác ABC cân tại C. Câu 8a (1 điểm): Tìm các số thực m để bất phương trình 2 22 2 14 .2 0x x x xm m nghiệm đúng với mọi 0;2x . Câu 9a (1 điểm): Cho khai triển 20 1 21 ... 2 n n n x a a x a x a x với n là số nguyên dương thỏa mãn 0 1 22 4 ... 2 1024 n na a a x . Tìm hệ số 8a . 2.Theo chương trình nâng cao: Câu 7b (1 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (2; 1) và đường thẳng : x – y + 1 = 0. Viết phương trình đường tròn đi qua M cắt ở 2 điểm A, B phân biệt sao cho MAB vuông tại M và có diện tích bằng 2. Câu 8b (1 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz, cho mặt phẳng : 2 2 1 0P x y z , đường thẳng 1 1 3 : 2 1 2 x y z d , đường thẳng 2 5 5 : 3 4 2 x y z d . Tìm điểm A thuộc 1d và điểm B thuộc 2d sao cho AB song song với mặt phẳng (P) và khoảng cách giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (P) bằng 1. Câu 9b (1 điểm): Xét số phức z thỏa mãn điều kiện : 3 1z i , tìm giá trị nhỏ nhất của z . ----------------------------------------Chúc các em thi tốt--------------------------------------- Sự học như thuyền đi nước ngược, không tiến ắt sẽ lùi Đáp án và thang điểm. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1-a (1 điểm) HS tự giải 1 1-b (1 điểm) 1 1 x y x , suy ra 2 2 ' 1 y x . Gọi 1 ; 1 a M a C a , 1a . PTTT tại M: 2 2 1 11 a y x a d aa 0,25 1 : 1x Tiệm cận đứng. 2 : 1x Tiệm cận ngang 1 3 ; 1; 1 a A d A a 2; 2 1;1B d B a 1;1I 0,25 Ta có 4 ; 2 1 1 IA IB a a 0,25 Ta có diện tích tam giác vuông IAB: 1 . 4 2 IABS IA IB dvdt . Vậy diện tích tam giác vuông IAB không phụ thuộc vào vị trí M trên (C) 0,25 2 (1 điểm) Điều kiện sin 0, cos 0,sin cos 0.x x x x 0,25 Pt đã cho trở thành cos 2sin cos 2cos 0 sin cos2 sin x x x x x xx 2cos 2cos 0 sin cos2 sin cos sin( ) sin 2 0 4 x x x xx x x x 0,25 +) cos 0 , Z. 2 x x k k +) 22 2 44 sin 2 sin( ) , Z 24 2 2 4 34 x mx x m x x m n n xx x n 2 , Z. 4 3 t x t 0,25 Đối chiếu điều kiện, nghiệm hpt: 2 x k ; 2 , , Z. 4 3 t x k t 0,25 3 (1 điểm) Điều kiện: x+y 0, x-y 0 Đặt: u x y v x y ta có hệ: 0,25 2 2 2 2 2 ( ) 2 4 2 2 3 3 2 2 u v u v u v uv u v u v uv uv 0,25 2 2 4 (1) ( ) 2 2 3 (2) 2 u v uv u v uv uv . Thế (1) vào (2) ta có: 28 9 3 8 9 (3 ) 0uv uv uv uv uv uv uv . 0,25 Kết hợp (1) ta có: 0 4, 0 4 uv u v u v (vì u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(Thỏa đ/k) KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2). 0,25 4 (1 điểm) 2 2 2 cos cos 0 0 0 2 2 cos 2 1 2 0 0 ( sin ).sin 2 . .sin 2 . sin .sin 2 . 2 .sin .cos 2sin . os x x x e x xdx e xdx x xdx e x xdx x c xdx I I 0,25 2 cos 1 0 2 .sin .cosxI e x xdx Đặt cos sint x dt xdx . Đổi cận x 0 2 t 1 0 1 1 0 2 tI te dt . Dùng tích phân từng phần, ta tính được I1 = 2. 0,25 2 2 2 0 2sin . osI x c xdx Đặt sin ost x dt c xdx . Đổi cận x 0 2 t 0 1 1 2 2 0 2 2 3 I t dt 0,25 Vậy I = 8 3 0,25 5 K H C' B' A' C B A Gọi H là hình chiếu của A trên BC AH (BCC'B') AH a Gọi K là hình chiếu của C trên 'AC CK ( BC')A CK a 0,25 ' , AB ((ABC'),(ABC)) 'AC AB AC C AC 0' 60C AC 0,25 0 2 sin 60 3 CK a AC ; 0' .tan60 2CC AC a 0,25 2 2 2 1 1 1 2AB a AH AB AC 3 . ' ' ' 4 . ' 3 ABC A B C ABC a V S CC . 0,25 6 0,25 0,25 0,25 0,25 7a Gọi d’ là đường trung trực của đoạn thẳng AB và I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ta có: I(1; 4), AB = (-4; 8). 0,25 Đường thẳng d’ đi qua I và nhận vectơ AB = (-4; 8) làm vtpt nên có pt: -4( x -1) + 8(y – 4) = 0 hay x – 2y + 7 = 0. 0,25 Vì tam giác ABC cân tại C nên C thuộc đường thẳng d’.Theo yêu cầu bài toán, C thuộc đường thẳng d. Suy ra, tọa độ điểm C là nghiệm của hệ phương trình 2 7 0 3 = 0 x y x y 0,25 13 10 x y . Vậy C(13; 10). 0,25 8a 0,25 0,25 0,25 0,25 9a 0,25 0,25 0,25 0,25 7b I M A B H Đường tròn (C) tâm I(a, b) bán kính R có phương trình 2 2 2( ) ( )x a y b R MAB vuông tại M nên AB là đường kính suy ra qua I do đó: a - b + 1 = 0 (1) 0,25 Hạ MH AB có ( , ) 2 1 1 2 2 MMH d 0,25 1 1 . 2 .2 . 2 2 2 2 MABS MH AB R R Vì đường tròn qua M nên 2 2(2 ) (1 ) 2 (2)a b Ta có hệ 2 2 1 0 (1) (2 ) (1 ) 2 (2) a b a b 0,25 Giải hệ được a = 1; b = 2. Vậy (C) có phương trình 2 2( 1) ( 2) 2x y 0,25 8b Vì 1 1 2 ;3 ; 2A d A t t t Vì AB song song với (P) nên , ,d AB P d A P 0,25 Do đó: 2 3 1 2 3 2 3 5 t t t t t 0,25 Khi 1t , ta có 3;4; 2A . Vì 2 5 3 ;4 ;2 5B d B b b b Vì AB song song với (P), suy ra 0 P AB n . Giải ra ta được: 1 3 b . Suy ra 4 17 4; ; 3 3 B 0,25 Tương tự cho trường hợp 5t 0,25 9b Gọi số phức Z có dạng: ,Z a bi a b Ta có 223 1 3 1 3 1z i a b i a b 0,25 Từ đó suy ra: 2 3 1 1 3 1 2 4b b b 0,25 Ta có 22 2 2 3 6 9 1 6 9 6 8 6 2 8 2 z a bi a b a b b b b 0,25 Vậy GTNN của z là bằng 2 khi z=2 0,25
File đính kèm:
- De thi thu lan 2.pdf