Đề thi thử đại học lần II môn: Vật lý - Trường THPT Yên Mô A

doc35 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử đại học lần II môn: Vật lý - Trường THPT Yên Mô A, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH	 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II
 TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A.	 Môn: Vật Lý 
	 Thời gian: 90 phút
 (Đề này gồm50 câu trắc nghiệm, 04 trang)
Họ tên học sinh:.....................................................SBD:.................................................. 
 ¯ Nội dung đề: 001
01. Điều nào giống nhau giữa dao động cơ cưỡng bức và sự tự dao động:
A. Đều có tần số bằng tần số riêng của hệ.	 B. Đều là dao động tắt dần.
 C. Đều được bù năng lượng phù hợp sau mỗi chu kỳ. D. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ lực ngoài.
02. Cho 2 vạch đầu tiên thuộc dãy Laimam trong quang phổ của nguyên tử hydro có bước sóng lần lượt là 
l1 = 1216 A0 , l2 = 1026 A0 .Vạch đầu tiên trong dãy Balmer có bước sóng là:
A. 4869,4 A0 B. 5875,4A0 C. 6566,4 A0 D. 6878,4 A0
03. Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định , đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số 
 f = 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 25 m/s	B. 28 m/s	C. 20 m/s	D. 15 m/s
04. Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng 1(kg), lò xo có độ cứng 64(N/m) thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng vào quả nặng có độ lớn là 1,92(N), biên độ dao động là:
A. 5(cm)	B. 6(cm)	C. 3(cm)	D. 8,6(cm)
05. Chọn câu trả lời đúng. Kí hiệu của hai hạt nhân, hạt X có một protôn và hai nơtron; hạt Y có 3 prôtôn và 4 nơntron.
A. 	B. 	C. 	D. 
06. Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi
A. số êlectron từ catôt về anốt không đổi theo thời gian.
B. tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều về được anôt.
C. có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt.
D. tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt.
07. Chọn câu đúng nhất. Bức xạ tử ngoại là bức xạ:
A. Đơn sắc, có màu tím sẫm C. Có bước sóng từ 750nm đến 2 milimet
B. Không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ. D. Có bước sóng từ vài nanomet đến 400nm
08. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm. Hiện tượng sẽ xảy ra như sau: 
A. Không có hiện tượng gì xảy ra	B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm 
C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện 	D. Tấm kẽm mất dần điện tích dương 
09. Cho mạch điện như hình vẽ: 
 uAB = 200sin100pt(V); cuộn dây có độ tự cảm L = (H) điện trở nội r = 100W; C = .10 - 4mF. điều chỉnh R để công suất trên biến trở đạt cực đại công suất đó bằng:
A. 125W	B. 100W	C. 61,8W	D. 82,5W
10. Trong giao thoa Young a = 0,5mm , D = 2m , ¸nh s¸ng sö dông cã bước sóng λ= 0,5 μm. Tại vị trí cách vân trung tâm một đoạn x = 21mm là vân sáng hay vân tối bậc mấy?
A. Vân sáng bậc 10	B. vân tối bậc 9	C. vân tối bậc 10	D. vân tối bậc 11
11. Quan sát mặt trăng bằng một kính thiên văn kính khi ngắm chừng ở vô cực khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 
0102 = 3,48m. Góc trông mặt trăng từ trái đất là 10’,góc trông ảnh khi đó là 9,50.Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là:
A. f1 = 3,3m; f2 =18cm 	B. f1 =3,4m; f2 = 8m 	C. f1 = 3,42m; f2 = 6cm	D. f1 = 3m; f2 = 48cm
12. Trong máy biến thế ở hình vẽ, cuộn sơ cấp có n1 =1320 vòng, hiệu điện thế U1= 220V, một cuộn thứ cấp có U2 = 10V, 
I2 = 0,5 A; cuộn thứ cấp thứ hai có n3 = 36 vòng, I3 = 1,2A .Như vậy cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và số vòng 
trong cuộn thứ cấp thứ nhất là: 	
A. I1= 0,055A ; n2 = 60 vòng.	B. I1 = 0,023 A; n2 = 86 vòng.
C. I1= 0,023 A; n2 = 60 vòng.	D. I1 = 0,055A; n2 = 86 vòng
13. Chiết suất của thủy tinh crao đối với ánh sáng đỏ, lam, vàng, tím tương ứng là: 
A. 1,5230; 1,5145; 1.5381; 1,5170	B. 1,5145; 1,5230; 1,5170; 1,5381. 
C. 1,5145; 1,5170; 1,5230; 1,5381	D. 1,5381; 1.5230; 1,5170; 1.5145
14. Trong m¸y ¶nh, kho¶ng c¸ch tõ vËt kÝnh ®Õn phim ¶nh:
A. Ph¶i lín h¬n hoÆc b»ng tiªu cù cña vËt kÝnh C. Ph¶i b»ng tiªu cù cña vËt kÝnh.
 B. Ph¶i lu«n lu«n nhá h¬n tiªu cù cña vËt kÝnh. D. Ph¶i lu«n lu«n lín h¬n tiªu cù cña vËt kÝnh.
15. Cho mạch điện như hình vẽ: 	 
uAB= 141,4sin100mt(v); cuộn dây có thuần R = 99 W và ZL= 662,5 W; C = 12mF. Để cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch thì Cv phải có giá trị:
A. 9,36mF. 	B. 6,74mF	C. 5,26mF.	D. 3mF
16. Trong ba h×nh vÏ sau ®©y: 
 S lµ ®iÓm s¸ng, S' lµ ¶nh cña S cho bëi thÊu kÝnh, xy lµ trôc chÝnh cña thÊu kÝnh. Lo¹i thÊu kÝnh t­¬ng øng víi ba h×nh theo thø tù trªn lµ:
A. ThÊu kÝnh héi tô, thÊu kÝnh héi tô, thÊu kÝnh héi tô.
B. ThÊu kÝnh héi tô thÊu kÝnh ph©n k×, thÊu kÝnh héi tô.
C. ThÊu kÝnh ph©n k×, thÊu kÝnh héi tô, thÊu kÝnh héi tô.
D. ThÊu kÝnh ph©n k×, thÊu kÝnh ph©n k×, thÊu kÝnh héi tô.
17. Chọn câu có nội dung sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Vận tốc sóng điện từ trong chân không là 300.000 km/s.
C. Cũng giống như sóng cơ học, sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường vật chất ,kể cả chân không
 D. Khi truyền đi trong không gian sóng điện từ mang năng lượng
18. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3MHz đến 4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng:
A. . 0,2mF £ C £ 0,28mF	B. 1,6pF £ C £ 2,8pF. 	C. 1,6mF £ C £ 2,8mF.	D. 2pF £ C £ 2,8 pF
19. Cho ph¶n øng h¹t nh©n . BiÕt mLi =7,0144u; mHe = 4,0015u; mp= 1,0073u. N¨ng l­îng to¶ ra trong ph¶n øng lµ:
A. 17,4 MeV	B. 10,2 MeV	C. 20 MeV	D. 16 MeV
20. Chọn câu trả lời sai. 
 A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtrôn chậm và vỡ thành hai hạt nhân trung bình.
B. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân trung bình.
C. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng kém bền vững
D. Phản ứng phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng.
21. Ban đầu có 5g radon () là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày. Số nguyên tử còn lại sau thời gian 9,5 ngày là:
A. 23,9.1021 nguyên tử	B. 32,9.1021 nguyên tử 	C. 2,39.1021 nguyên tử 	D. 3,29.1021 nguyên tử
22. Một mạch dao động khi dùng tụ điện C1 thì tần số riêng của mạch là f1 = 30 kHz, khi dùng tụ điện C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 40 kHz. Khi mạch dao động dùng hai tụ C1 và C2 ghép song song thì tần số riêng của mạch là: 
A. 50Khz	B. 48KHz	C. 35KHz	D. 24KHz
23. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60o chiết suất n = đặt trong không khí, tia sáng đơn sắc tới lăng kính với góc tới i. Góc tới i có giá trị bao nhiêu thì có tia ló với góc lệch nhỏ nhất. 
A. 300	B.600	C. 450	D. 200
24. Mẫu Bo khác với mẫu Rơ-dơ-pho ở điểm:
A. Lực tương tác giữa êlectrôn và hạt nhân	B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. 
C. Hình dạng quỹ đạo của các êlectrôn.	D. Trạng thái tồn tại của các nguyên tử.
25. Công suất phát xạ của một ngọn đèn là 3,972W. Biết đèn này phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5mm.
Cho h = 6,625.10-34(Js). Trong 2 giây số phôtôn do ngọn đèn phát ra là:
 A. 2.1019 B. 5,3.1019 C. 4.1019 D. 2.1020
26. Một vật dao động điều hoà với tần số góc w = 5p rad/s biên độ dao động là A = 5cm gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật có thể được mô tả bởi phương trình nào sau đây?
A. x = 5sin(5pt - ) cm	B. x = 5sin(5pt + ) cm 	C. x = 5sin(5pt +) cm 	D. x = 5sin(5pt + p) cm
27. Một thấu kính lõm, lồi có chiết suất n có bán kính mặt lõm bằng 40 cm, bán kính mặt lồi bằng 20 cm. Khi đặt trong không khí thì tiêu cự của nó là 80cm hỏi khi đặt trong nước có chiết suất là 4/3 thì tiêu cự của thấu kính tiêu cực của thấu kính có giá trị nào sau đây: 
A. 30cm	B. 3,2m	C. - 40cm	D. 40cm
28. Hiệu điện thế giữa hai đầu một cuộn cảm thuần L có biểu thức: U = Uosin(ωt + α). Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là i = Iosin(ωt + φ). Io và φ có giá trị nào sau đây? 
A. Io = Uo/ωL; φ = α + π/2 	B. Io = UoωL; φ = -π/2 
C. Io = Uo/ωL; φ = α - π/2 	D. Io = UoωL ; φ = π/2 	
29. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì:
 A. nhiệt độ của đám hơi hay khí hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
 B. nhiệt độ của đám hơi hay khí hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
C. nhiệt độ của đám hơi hay khí hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ mà chỉ cần áp suất của đám hơi hay khí hấp thụ thấp
30. Cho mạch điện như hình vẽ: uAB = 200sin100pt(v); cuộn dây có độ tự cảm L = (H) 
điện trở nội r = 20 W; C = .10 - 4mF. điều chỉnh R để công suất toàn mạch đạt cực đại công suất đó bằng:
A. 125 W 	B. 61,8W C. 82,5 W D. 100 W
31. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 13,25KV. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen do ống đó có thể phát ra là:
A. 9,4.10-10m	B. 0,94.10-11m	C. 9,4.10-11m.	D. 0,94.10-13 m.
32. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = π/5 (s), khi vật có ly độ x = 2(cm) thì vận tốc tương ứng là (cm/s) biên độ dao động bằng:
A. (cm)	B. 5(cm)	C. (cm)	D. 4(cm)
33. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2sin(5pt + p/6) + 1 (cm).
Trong giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có ly độ x = 2 cm theo chiều dương được mấy lần?
A. 3 lần	B. 5 lần	C. 4 lần	D. 2 lần
34. Mắt của một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm. Người đó quan sát vật qua kính lúp có tiêu cự f = 5cm, kính được đặt sao cho tiêu điểm ảnh của nó trùng với quang tâm của mắt. Độ bội giác khi ngắm chừng ở cực cận và cực viễn là:
A. GC = 4; GV: không xác định vì thiếu dữ kiện.	B. GC = 3; GV = 3.
C. GC = 3; GV: không xác định vì thiếu dữ kiện.	D. GC = 4; GV = 3.
35. Trong các trường hợp sau đây: 
I. Mắt không tật, không điều tiết	II. Mắt cận thị, điều tiết tối đa III. Mắt viễn thị, không điều tiết IV. Mắt không tật, có điều tiết V. Mắt cận thị có điều tiết	 VI. Mắt viễn thị có điều tiết 
ở trường hợp nào mắt nhìn thấy vật ở xa vô cực?
A. II và III	B. I và VI	C. I và IV	D. III và IV
36. Công suất P =UIcosj của dòng xoay chiều đăc trưng cho:
A. sự trao đổi năng lượng giữa nguồn với điện trường và từ trường ở tụ điện và cuộn dây.
B. sự biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác như cơ năng , nhiệt năng,...
C. Khả năng chịu điện của thiết bị.
D. cả ba vấn đề trên. 
37. Điều nào sau đây là chưa chính xác khi nói về bước sóng?
 A. Là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ của sóng
B. Là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau trong một hệ thống sóng
 C. Là quãng đường mà pha dao động lan truyền được trong một chu kỳ dao động.
D. Là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
38. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một công tơ có giá trị không đổi bằng 120V. Mắc vào công tơ một bếp điện. Sau 5 giờ công tơ chỉ điện năng tiêu thụ là 6 kWh. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua bếp điện là: 
A. 6A	B. 10A	C. 5A	D. 12A
39. Trong thí nghiệm giao thoa I-âng đối với ánh sáng trắng khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa 2 nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là:
A. 5	B. 4	C. 6	D. 7
40. Mặt trời có khối lượng 2.1030kg và công suất bức xạ 3,8.1026W.Sau mỗi giây khối lượng của mặt trời giảm đi bao nhiêu?
A. 4,2.108 kg 	B. 4,2.109 kg 	C. 42.109 kg 	D. 4,2.107 kg 
41. Công thoát của một kim loại dùng làm catot là A0, giới hạn quang điện là l0. Nếu chiếu vào kim loại trên bức xạ đơn sắc có bước sóng l1= 0,6l0 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tính theo A là:
A. 1/2 A.	B. 4/3 A.	C. 3/4A 	D. 2/3 A .
42. Một máy bay bay ở độ cao h1= 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm L1=120dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao:
A. 1000 m	B. 316 m	C. 500 m	D. 700 m
43. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại
 B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh
 D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
44. Một vật sáng AB đặt trước một dụng cụ quang học cho một ảnh A’B’ngược chiều. Vật và ảnh nằm ở hai phía của dụng cụ qang học trên dụng cụ này là:
A. Gương cầu lồi	B. Gương cầu lõm	C. Thấu kính phân kì	D. Thấu kính hội tụ 
45. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Ta đo được khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối thứ 5 là 4,05mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,76mm.	B. 0,60mm	C. 0,48mm.	D. 0,40mm.
46. Môt con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A,thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ 
x = -A đến vị trí có li độ x = 1/2A là 1(s).Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 1/3(s)	B. 2(s) C. 6(s)	D. 3(s)
47. Chiếu ánh sáng có bước sóng l = 0,25.10-6m vào catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 3,5 eV. Cho 
h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108m/s, e = 1,6.10-19C. Khi đó hiệu điện thế cần phải đặt giữa anốt và catốt để làm triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện là:
A. - 0,147V	B. - 14,7V.	C. 1,87V.	D. - 1,47V
48. Tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng với các phương trình lần lượt là 
u1 = a sin(wt ) cm. u2 = a sin(wt + ) cm
Điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B những đoạn tương ứng là d1, d2 sẽ dao động với biên độ cực đại, nếu:
 A. d2 - d1 = (2k + 1) l (kZ).	 B. d2 - d1 = kl (kZ).
C. d2 - d1 = (k + 0,5)l (kZ).	D. d2 - d1 = kl/2 (kZ).
49. Một vật sáng AB đặt trước một dụng cụ quang học cho một ảnh A’B’cùng chiều và lớn hơn vật. Vật và ảnh nằm ở hai phía của dụng cụ quang học trên dụng cụ này là:
A. Gương cầu lồi	B. Gương cầu lõm	C. Thấu kính hội tụ 	D. Thấu kính phân kì
50. Chiếu một chùm sáng có l = 0,3mm với công suất 6w vào catốt của một tế bào quang điện thì thấy dòng quang điện bão hoà là 40mA . Tìm hiệu suất lượng tử
A. 5% 	B. 2,76% 	C. 23,52% D. 25,53%
..hết
Giám thị 1.. Giám thị 2.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH	 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II
 TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A.	 Môn: Vật Lý 
	 Thời gian: 90 phút
 (Đề này gồm50 câu trắc nghiệm, 04 trang)
Họ tên học sinh:.....................................................SBD:.................................................. 
 ¯ Nội dung đề: 002
01. Điều nào giống nhau giữa dao động cơ cưỡng bức và sự tự dao động:
A. Đều là dao động tắt dần.	B. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ lực ngoài.
 C. Đều có tần số bằng tần số riêng của hệ.	 D. Đều được bù năng lượng phù hợp sau mỗi chu kỳ.
02. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60o chiết suất n = đặt trong không khí, tia sáng đơn sắc tới lăng kính với góc tới i. Góc tới i có giá trị bao nhiêu thì có tia ló với góc lệch nhỏ nhất
A. 300	B. 450	C. 200	D. 600
03. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = p/5(s), khi vật có ly độ x = 2(cm) thì vận tốc tương ứng là 20 (cm/s) biên độ dao động bằng:
A. 2 (cm)	B. 4(cm)	C. 5(cm)	D. 4 (cm)
04. Chiết suất của thủy tinh crao đối với ánh sáng đỏ, lam, vàng, tím tương ứng là: 
A. 1,5381; 1.5230; 1,5170; 1.5145	B. 1,5230; 1,5145; 1.5381; 1,5170
C. 1,5145; 1,5170; 1,5230; 1,5381	D. 1,5145; 1,5230; 1,5170; 1,5381. 
05. Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng 1(kg), lò xo có độ cứng 64(N/m) thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng vào quả nặng có độ lớn là 1,92(N), biên độ dao động là:
A. 5(cm)	B. 3(cm)	C. 6(cm)	D. 8,6(cm)
06. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2sin(5pt + p/6) + 1 (cm).
Trong giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có ly độ x = 2 cm theo chiều dương được mấy lần?
A. 4 lần	B. 2 lần	C. 3 lần	D. 5 lần
07. Điều nào sau đây là chưa chính xác khi nói về bước sóng?
 A. Là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ của sóng
B. Là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau trong một hệ thống sóng
C. Là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
 D. Là quãng đường mà pha dao động lan truyền được trong một chu kỳ dao động.
08. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một công tơ có giá trị không đổi bằng 120V. Mắc vào công tơ một bếp điện. 
Sau 5 giờ công tơ chỉ điện năng tiêu thụ là 
6 kWh. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua bếp điện là: 
A. 12A	 B. 5A	 C. 6A	 D. 10A
09. Cho ph¶n øng h¹t nh©n . BiÕt mLi =7,0144u; mHe = 4,0015u; mp= 1,0073u. N¨ng l­îng to¶ ra trong ph¶n øng lµ:
 A. 10,2 MeV	 B. 16 MeV	 C. 20 MeV	 D. 17,4 MeV
10. Ban đầu có 5g radon () là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày. Số nguyên tử còn lại sau thời gian 9,5 ngày là:
A. 23,9.1021 nguyên tử	 B. 32,9.1021 nguyên tử 	 C. 3,29.1021 nguyên tử	D. 2,39.1021 nguyên tử 
11. Cho 2 vạch đầu tiên thuộc dãy Laimam trong quang phổ của nguyên tử hydro có bước sóng lần lượt là 
l1= 1216 A0 , l2 = 1026 A0 .Vạch đầu tiên trong dãy Balmer có bước sóng là:
 A. 5875,4A0 B. 6566,4 A0	 C. 4869,4 A0	 D. 6878,4 A0
12. Chọn câu có nội dung sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Cũng giống như sóng cơ học, sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường vật chất, kể cả chân không
 C. Khi truyền đi trong không gian sóng điện từ mang năng lượng
D. Vận tốc sóng điện từ trong chân không là 300.000 km/s.
13. : Công suất phát xạ của một ngọn đèn là 3,972W. Biết đèn này phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5mm.
Cho h = 6,625.10 -34(Js). Trong 2 giây số phôtôn do ngọn đèn phát ra là:
 A. 4.1019	 B. 2.1020 	C. 2.1019	 D. 5,3.1019
14. Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi
 A. có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt.
 B. tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều về được anôt.
 C. tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt.
D. số êlectron từ catôt về anốt không đổi theo thời gian.
15. Chiếu ánh sáng có bước sóng l= 0,25.10-6m vào ca tốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 3,5 eV. 
Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108m/s, e = 1,6.10-19C.Khi đó hiệu điện thế cần phải đặt giữa anốt và catốt để làm triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện là:
A. 1,87V.	B. - 1,47V	C. - 0,147V	D. - 14,7V.
16. Cho mạch điện như hình vẽ: uAB = 200sin100pt(v); cuộn dây có độ tự cảm L =(H) 
 điện trở nội r = 20 W; C = .10 - 4mF. điều chỉnh R để công suất toàn mạch đạt cực đại công suất đó bằng:
A. 100 W	B. 61,8W C. 125 W 	D. 82,5 W 
17. Trong m¸y ¶nh, kho¶ng c¸ch tõ vËt kÝnh ®Õn phim ¶nh:
A. Ph¶i b»ng tiªu cù cña vËt kÝnh. C. Ph¶i lín h¬n hoÆc b»ng tiªu cù cña vËt kÝnh
 B. Ph¶i lu«n lu«n lín h¬n tiªu cù cña vËt kÝnh. D. Ph¶i lu«n lu«n nhá h¬n tiªu cù cña vËt kÝnh.
18. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L= 1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3MHz đến 4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng:
A. 1,6pF £ C £ 2,8pF. 	B. . 0,2mF £ C £ 0,28mF	C. 1,6mF £ C £ 2,8mF.	D. 2pF £ C £ 2,8 pF
19. Mặt trời có khối lượng 2.1030kg và công suất bức xạ 3,8.1026W.Sau mỗi giây khối lượng của mặt trời giảm đi bao nhiêu?
A. 4,2.108 kg 	B. 4,2.109 kg 	C. 4,2.107 kg 	D. 42.109 kg 
20. Một mạch dao động khi dùng tụ điện C1 thì tần số riêng của mạch là f1 = 30 kHz, khi dùng tụ điện C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 40 kHz. Khi mạch dao động dùng hai tụ C1 và C2 ghép song song thì tần số riêng của mạch là: 
A. 48KHz	B. 24KHz	C. 50Khz	D. 35KHz
21. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 13,25KV. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen do ống đó có thể phát ra là:
A. 0,94.10 -13 m.	B. 0,94.10 -11m	C. 9,4.10 -10m	D. 9,4.10 -11m.
22. Trong ba h×nh vÏ sau ®©y: 
 S lµ ®iÓm s¸ng, S' lµ ¶nh cña S cho bëi thÊu kÝnh, xy lµ trôc chÝnh cña thÊu kÝnh. Lo¹i thÊu kÝnh tư¬ng øng víi ba h×nh theo thø tù trªn lµ:
A. ThÊu kÝnh héi tô, thÊu kÝnh héi tô, thÊu kÝnh héi tô. B. ThÊu kÝnh ph©n k×, thÊu kÝnh héi tô, thÊu kÝnh héi tô.
C. ThÊu kÝnh ph©n k×, thÊu kÝnh ph©n k×, thÊu kÝnh héi tô. D. ThÊu kÝnh héi tô thÊu kÝnh ph©n k×, thÊu kÝnh héi tô.
23. Một vật sáng AB đặt trước một dụng cụ quang học cho một ảnh A’B’ngược chiều. Vật và ảnh nằm ở hai phía của dụng cụ quang học trên, dụng cụ này là:
A. Thấu kính hội tụ 	B. Gương cầu lồi	C. Thấu kính phân kì	D. Gương cầu lõm
24. Một máy bay bay ở độ cao h1= 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm L1=120 dB.Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao:
A. 700 m	B. 316 m	C. 1000 m	D. 500 m
25. Trong giao thoa Young a = 0,5mm , D = 2m , ¸nh s¸ng sö dông cã bước sóng λ= 0,5 μm. Tại vị trí cách vân trung tâm một đoạn x = 21mm là vân sáng hay vân tối bậc mấy?
A. vân tối bậc 11	B. vân tối bậc 9	C. vân tối bậc 10	D. Vân sáng bậc 10
26. Một vật sáng AB đặt trước một dụng cụ quang học cho một ảnh A’B’cùng chiều và lớn hơn vật. Vật và ảnh nằm ở hai phía của dụng cụ quang học trên, dụng cụ này là:
A. Thấu kính phân kì	B. Thấu kính hội tụ 	C. Gương cầu lồi	D. Gương cầu lõm
27. Một thấu kính lõm, lồi có chiết suất n có bán kính mặt lõm bằng 40 cm, bán kính mặt lồi bằng 20 cm. Khi đặt trong không khí thì tiêu cự của nó là 80cm hỏi khi đặt trong nước có chiết suất là 4/3 thì tiêu cự của thấu kính tiêu cực của thấu kính có giá trị nào sau đây: 
A. 30cm	B. 3,2m	C. 40cm	D. - 40cm
28. Một vật dao động điều hoà với tần số góc w = 5p rad/s biên độ dao động là A = 5cm gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật có thể được mô tả bởi phương trình nào sau đây?
A. x = 5sin(5pt + p) cm	B. x = 5sin(5pt +) cm 	C. x = 5sin(5pt +) cm 	D. x = 5sin(5pt - ) cm
29. Hiệu điện thế giữa hai đầu một cuộn cảm thuần L có biểu thức: U = Uosin(ωt + α). Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là i = Iosin(ωt + φ). Io và φ có giá trị nào sau đây? 
A. Io = Uo/ωL; φ = α + π/2 	B. Io = UoωL ; φ = π/2 	
C. Io = Uo/ωL; φ = α - π/2 	D. Io = UoωL; φ = -π/2 
30. Phát biểu nào sau đây không đúng:
 A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh 
 B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
 C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ
D. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại
31. Công thoát của một kim loại dùng làm catot là A,giới hạn quang điện là l0. Nếu chiếu vào kim loại trên bức xạ đơn sắc có bước sóng l1= 0,6l0 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tính theo A là:
A. 2/3 A .	B. 1/2 A.	C. 4/3 A.	D. 3/4A 
32. Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định , đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f = 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 20 m/s	B. 15 m/s	C. 28 m/s	D. 25 m/s
33. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Ta đo được khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối thứ 5 là 4,05mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,76mm.	B. 0,48mm.	C. 0,60mm.	D. 0,40mm.
34. Công suất P =UIcosj của dòng xoay chiều đăc trưng cho:
 A. sự biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác như cơ năng , nhiệt năng,...
B. sự trao đổi năng lượng giữa nguồn với điện trường và từ trường ở tụ điện và cuộn dây.
C. Khả năng chịu điện của thiết bị.
D. cả ba vấn đề trên. 
35. Mẫu Bo khác với mẫu Rơ-dơ-pho ở điểm:
A. Hình dạng quỹ đạo của các êlectrôn.	B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. 
C. Lực tương tác giữa êlectrôn và hạt nhân	D. Trạng thái tồn tại của các nguyên tử.
36. Quan sát mặt trăng bằng một kính thiên văn kính khi ngắm chừng ở vô cực khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 
0102 = 3,48m.Góc trông mặt trăng từ trái đất là 10’, góc trông ảnh khi đó là 9,50. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là:
A. f1 = 3m; f2 = 48cm	B. f1 = 3,3m; f2 =18cm 	C. f1 =3,4m; f2 = 8m 	D. f1 = 3,42m; f2 = 6cm
37. Chọn câu trả lời sai. 
A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân trung bình.
B. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng kém bền vững
 C. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtrôn chậm và vỡ thành hai hạt nhân trung bình.
D. Phản ứng phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng.
38. Chọn câu trả lời đúng. Kí hiệu của hai hạt nhân, hạt X có một protôn và hai nơtron; hạt Y có 3 prôtôn và 4 nơntron.
A. 	B. 	C. 	D. 
39. Chọn câu đúng nhất. Bức xạ tử ngoại là bức xạ:
A. Có bước sóng từ vài nanomet đến 400nm	B. Có bước sóng từ 750nm đến 2 milimet
 C. Không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ.	 D. Đơn sắc, có màu tím sẫm 
40. Tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng với các phương trình lần lượt là 
u1 = a sin(wt ) cm. U2 = a sin(wt + ) cm
Điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B những đoạn tương ứng là d1, d2 sẽ dao động với biên độ cực đại, nếu:
A. d2 - d1 = (k + 0,5)l ( kÎZ).	B. d2 - d1 = (2k + 1) l ( kÎZ)
C. d2 - d1 = kl (kZ).	 D. d2 - d1 = kl/2 ( kÎZ)
41. Môt con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A,thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ 
x = -A đến vị trí có li độ x = 1/2A là 1(s).Chu kỳ dao 

File đính kèm:

  • docDE THI THU DAI HOC LAN 2 TRUONG THPT YEN MO A NINH BINH.doc