Đề thi thử đại học lần IV môn: Toán; khối D
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần IV môn: Toán; khối D, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 -----&----- ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV NĂM HỌC 2012-2013 Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 180 phút không kể thời gian phát đề ------------------------------------ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm) Câu 1 (2.0 điểm) Cho hàm số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C) . 2. Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có trọng tâm , với I là giao của hai đường tiệm cận đồ thị (C). Câu 2 (2.0 điểm) 1. Giải phương trình: 2. Giải hệ phương trình: Câu 3 (1.0 điểm) Tính tích phân: Câu 4 (1.0 điểm) Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' với đáy là tam giác đều cạnh a. Tam giác AA'C' cân tại A và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy (A'B'C'). Biết góc giữa AB' với đáy (A'B'C') là , hãy tính thể tích khối lăng trụ trên và tính cosin của góc giữa CB' với đáy lăng trụ. Câu 5 (1.0 điểm) Cho các số x, y, z thuộc khoảng (0; 1) và thỏa mãn xyz = (1 – x)(1 – y)(1 – z). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + y2 + z2. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn: Câu 6a (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho đường tròn tiếp xúc với hai cạnh AB, AC của . Biết và tâm đường tròn (C) là trung điểm của BC. Hãy tìm tọa độ B, C. Câu 7a (1.0 điểm) Trên hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): ; đường thẳng d: và điểm . Tìm điểm B thuộc (P) sao cho đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d. Câu 8a (1.0 điểm) Cho số phức z thỏa mãn: . Tính modun của số phức B. Theo chương trình nâng cao: Câu 6b (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho hình chữ nhật ABCD biết phương trình đường chéo BD là: , điểm trên cạnh AB sao cho , điểm thuộc đường thẳng BC. Hãy tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật biết B có hoành độ nhỏ hơn . Câu 7b (1.0 điểm) Trên hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng .Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d. Câu 8b (1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số sau trên R: -----------Hết----------- ĐÁP ÁN: Câu Đáp án Điểm Câu I 1)KSSBTVĐTHS 1 2) PT hoành độ giao điểm: PT(*) có 2 nghiệm phân biệt khác -1 0.25 0.25 Gọi ; là nghiệm của (*) và I(-1; 2) Tam giác IAB có G là trọng tâm, hay: 0.25 Áp dụng Viet của (*): 0.25 Câu II 1) PT đưa về: 0.25 0.25 0.5 2) * ĐK: * Xét . ta có nghiệm là: (0; 0) 0.25 * Xét . Hệ. Thế (2) vào (1) ta có: 0.25 0.25 * Với x = 4 ta có: KL: Hpt có hai nghiệm là: 0.25 Câu III Đặt . Đổi cận 0.25 Ta có: 0.25 0.5 Câu IV H- trung điểm A'C', theo tính chất ta có: Góc . Ta có: 0.25 Vậy: 0.25 Gọi H' là hình chiếu vuông góc của C lên A'C', suy ra: Áp dụng định lý cosin trong tam giác C'B'H', tính được: 0.25 Góc . Ta có: 0.25 Câu V Từ giả thiết: xyz = (1 – x)(1 – y)(1 – z) Þ xyz = 1 – (x + y + z) + (xy + yz + zx) – xyz Þ xy + yz + zx = 2xyz + (x + y + z) - 1 0.25 Mặt khác: x2 + y2 + z2 = (x + y + z)2 – 2(xy + yz + zx) = (x + y + z)2 - 2(x + y + z) + 2 – 4xyz ≥ 0.25 Đặt t = x + y + z, vì x2 + y2 + z2 ≥ t2 – 2t + 2 -, t Î (0; 3). 0.25 Khảo sát hàm số f(t) = t2 – 2t + 2 - , t Î (0; 3) và tìm được giá trị nhỏ nhất là khi x = y = z = ½. 0.25 Câu VIa (C) có tâm I(1; 1) và . Ta có: . Suy ra ABC cân tại A và 0.25 Xét tam giác IAB tính được: . Phương trình Gọi B hoặc C có tọa độ , từ 0.5 Từ đó tìm được: và B, C hoán đổi cho nhau được 0.25 Câu VIIa Gọi , giả sử H(t; 2t+1; 3t) Suy ra: . Hay tọa độ 0.25 AB qua H và có vtcp có phương trình là: 0.25 Lúc đó , thay vào tìm được: 0.5 Câu VIIIa Gọi z=x+yi từ giả thiết có: 0.25 0.25 Lúc đó số phức: 0.5 Câu VIb Gọi B thuộc BD có tọa độ: . Hay 0.25 Ta có: 0.25 PT (AD): x+y-3=0, từ đó tìm được Tâm của hcn là 0.25 Kết luận: 0.25 Câu VIIb Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên d, tọa độ H(t; 2t+1; - t - 2) Ta có: 0.5 Tính được: . Mặt cầu tâm I, bán kính IH có pt: 0.5 Câu VIIIb ĐK xác định của hàm số là: 0.5 . Vậy tập xác định của hàm số là: 0.5
File đính kèm:
- De thi khoi D.doc