Đề thi thử đại học lần thứ I đề thi môn: Toán – Khối A + AB

pdf3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 603 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần thứ I đề thi môn: Toán – Khối A + AB, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG CHUYÊN ĐHQG 
HÀ NỘI 
KÌ THI 27/11/2012 
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I 
ĐỀ THI MÔN:  TOÁN – Khối A+AB 
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) 
Đề thi gồm 01 trang ĐỀ CHÍNH 
THỨC
Câu I) Cho hàm số 2 1
1
xy
x
−
=
−
 (C) 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C) 
2. TÌm các giá trị của m để đồ thị hàm số (C) tiếp xúc với đường thẳng 5y mx= + 
Câu II) 
1. Giải phương trình: 2cos 3 cos 4 cos 1
3 3
x x x x
pi pi   
+ + − + =   
   
2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: ( ) ( )4 53sin 4cos 3sin 4cos 1y x x x x= + + + 
Câu III) 
1. Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: ( )29 2 4 2 2x m x x+ − = − + + 
2. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển thành đa thức của ( )2 1 nx + biết tổng các hệ số của nó 
là 59049. 
Câu IV) 
1. Cho chóp tam giác đều SABC biết cạnh bên bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và đáy bằng 
450. Tính thể tích khối chóp. 
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCD có đỉnh ( )1;2;1A và 
đường chéo BD có phương trình: 3
4 1 1
x y z−
= =
−
. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình 
vuông. 
3. Trong hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn ( ) 2 2: 2 2 23 0C x y x y+ − + − = . Viết phương trình 
đường thẳng qua ( )7;3A cắt (C) tại B,C sao cho 3 0AB AC− = 
Câu V) Với , ,a b c là các số thực dương thỏa mãn: 3ab bc ca abc+ + = . Tìm giá trị nhỏ nhất của 
2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b cP
c c a a a b b b c
= + +
+ + +
maths.vn@gmail.com sent to www.laisac.page.tl
ĐÁP ÁN: 
Câu I) 
1. HS tự giải 
2. Gọi 0x là hoành độ tiếp điểm A, suy ra phương trình tiếp tuyến tại A là: 
( )( ) ( ) ( ) ( )0 0 0 0 0 0' 'y y x x x y x y x x y x= − + = + . 
 Tức là ta có: ( ) ( )0 20
1
'
1
m y x
x
= = −
−
 và ( ) ( )0 0 0' 4y x x y x− + = 
Từ đó ( )
20
0 0 0 02
00
2 11 5 3 8 4 0 2
11
x
x x x x
xx
−
+ = ⇔ − + = ⇔ =
−
−
 hoặc 0
2
3
x = 
Đáp số: 1m = − hoặc 9m = − . 
Câu II) 
1. Phương trình đã cho tương đương: 
22 7cos 3 cos 4 1 cos 2cos cos 2sin
3 3 2 2 2 6 2
x x
x x x
pi pi pi pi pi       
⇔ + + − = − ⇔ − − =       
       
Mà cos sin
2 2 2
x xpi 
− = 
 
. Suy rat a có hai trường hợp: 
TH1: ( )sin 0 2
2
x
x k kpi= ⇔ = ∈ℤ 
TH2: 7 7cos cos
2 6 2 2 2 6 2 2 6 2
x x k
x
pi pi pi pi pi pi pi pi   
− = − ⇔ − = ± − ⇔ = +   
   
 hoặc 
( )2
9 3
k
x kpi pi= − + ∈ℤ . 
2. Đặt 3sin 4cost x x= + (1). Ta có ngay 2 23 4 5t ≤ + = và mỗi 5t ≤ ta đều có x thỏa 
mãn (1). Bài toán qui về tìm min, max của hàm số ( ) ( )54 1f t t t= + trên đoạn [ ]5;5− 
Ta có ( ) ( ) ( ) ( )5 43 4 4' 4 1 5 1 9 4 , ' 0 0; 1;
9
f t t t t t t f x= + + + + = ⇔ = − − 
Dễ thấy ( )'f x đổi dấu âm thành dương tại 0x = , dương thành âm tại 4x = − suy ra 0x = là 
điểm cực tiểu và 4
9
x = − là điểm cực đại. 
( ) ( ) ( )
4 5
4 5 4 5
9
4 4 .55 5 4 , , 0 0, 5 5 6
9 9
f f f f − = − − = = = 
 
. Từ đó 4 5 4 5min 5 4 , max 5 6y y= − = 
Câu III) 
1. Đặt 2 22 2 4 2 4 2 2 2t x x t x t= − + + ⇒ = + − ⇒ ≤ ≤ 
Bài toán trở thành tìm m để phương trình ( )29 4t mt+ − = (1) có nghiệm 2 2 2t≤ ≤ 
Ta có ( ) ( ) ( )25 5, ' 1 , ' 0 5m t f t f t f t tt t⇔ = + = = − = ⇔ = . Ta có ( )f t nghịch biến trên 
( )2; 5 , đồng biến trên ( )5;2 2 . Mà ( ) ( ) ( )9 13 22 , 5 2 5, 2 22 4f f f= = = 
Từ đó 13 22 5
4
m≤ ≤ 
2. Giả sử ( ) ( )
0
2 1
n
n k
k
k
P x x a x
=
= + =∑ với 2k kk na C= . Khi đó tổng các hệ số của ( )P x là ( )1P 
Suy ra ( ) 102.1 1 59049 3 10n n+ = = ⇒ = . Với 0,1,...,9k = , xét tỉ số 
( ) ( )
( ) ( )1 1 110
10
! 10 ! 2 102 10!2. .
2 1 ! 9 ! 10! 1
k
k k
k
k k
a k k kC
a C k k k
+
+ +
− −
= = =
+ − +
, suy ra 1 191
3
k
k
a k
a
+ > ⇔ < 
Từ đó 0 1 7 8 9 10....a a a a a a > > 
 3 
Đáp số: Hệ số lớn nhất là 7 77 102a C= 
Câu IV) 
1. Kẻ ( )SH ABC⊥ , M là trung điểm của BC 
Ta có: 
2
2 2 2 2
3
ABSH SC HC a= − = − mà 3
6
ABSH HM= = , 
suy ra 
2 2
2 2 3
3 12 5 5
AB AB a a
a AB SH− = ⇔ = ⇒ = 
2 3
23 3 3 1 15
.
4 5 3 255ABC
a a aS AB V= = ⇒ = = (đvtt) 
2. Phương trình tham số của 
3 4
:
x t
BD y t
z t
− +

= −

=
Mặt phẳng ( )α qua A và vuông góc với BD có phương trình 4 3 0x y z− + − = 
Suy ra tâm I của hình vuông thuộc đường thẳng BD và thuộc mặt phẳng ( )α có tạo độ 
( )1 11; ; 1; 1; 2
2 2
I C − ⇒ − − 
 
Tọa độ điểm B,D thỏa mãn phương trình 4 3 0x y z− + − = và điều kiện 2 2 2 18
4
IB ID IA= = = 
nên ( ) ( )3;0;0 , 1;1; 1B D − − hoặc ( ) ( )3;0;0 , 1;1; 1D B − − 
3. Gọi H là trung điểm BC, (C) có tâm ( )1; 1 , 5I R− = 
Có 2 2 2. 3 27 3, 9 6 4AB AC AI R AC AC AB AH IH= − ⇔ = ⇔ = = ⇒ = ⇒ = 
Lập ∆ qua ( )7;3A có ( ) 2 2; , 0n a b a b= + ≠ cách I một đoạn bằng 4: ( ) ( )7 3 0a x b y− + − = 
( ) 2 2, 4 3 2 2 0d I a b a b a∆ = ⇔ + = + ⇔ = hoặc 12, 5a b= − = 
Phương trình : 3 0y∆ − = hoặc 12 5 69 0x y− + + = 
Câu V) Ta có: ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 22 2 2 2 2 2
1 1 1 1
2
a c a c c a
c a c a c ac c a c c a c c a
+ +
= − = − ≥ −
++ + +
Tương tự ( ) ( )
2 2
2 2 2 2
1 1 1 1
;
2 2
b c
a b b ca a b b b c
= − ≥ −
+ +
. 
Từ đó 1 1 1 1 1 3
2 2 2
ab bc caP
a b c abc
+ + ≥ + + = = 
 
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1a b c= = = 
Vậy min
3
2
P = . 

File đính kèm:

  • pdflaisac.de13.2012.pdf