Đề thi thử đại học lần thứ nhất năm 2014 môn Vật Lý - Mã đề thi 198

pdf6 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1043 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần thứ nhất năm 2014 môn Vật Lý - Mã đề thi 198, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/6 - Mã đề thi 198 
SỞ GD – ĐT NGHỆ AN 
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT NĂM 2014 
MÔN VẬT LÝ 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 198 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Câu 1: Một chất điểm đang dao động điều hòa trên 1 đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng O 
với chu kỳ T=1(s). Gọi A, B là 2 điểm trên đoạn thẳng đó và cùng cách đều O. Cho biết 
trong quá trình dao động cứ sau t (s) thì chất điểm lại đi qua các điểm A, O, B và độ lớn gia 
tốc của nó lúc đi qua các điểm A, B là 280 3 /cm s . Lấy 2 10  . Biên độ dao động của chất 
điểm là 
A. 4 cm B. 8 cm C. 2 cm D. 12 cm 
Câu 2: Pha của dao động dùng để xác định 
A. Tần số dao động B. Biên độ dao động 
C. Trạng thái dao động D. Chu kì dao động 
Câu 3: Chọn câu sai: 
Dùng phương pháp ion hoá có thể phát hiện ra 
A. Tia gamma B. tia tử ngoại C. tia X mềm D. tia X cứng 
Câu 4: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là: 
6
100 2. os 100 ( )u c t V  
 
  và cường độ dòng điện qua mạch là 
2
4 2. os 100 ( )i c t A  
 
  . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là 
A. 200W B. 600W C. 400W D. 800W 
Câu 5: Chọn câu sai: 
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra 
B. Tác dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt 
C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất 
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75m 
Câu 6: Một ăng ten ra đa phát ra sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra đa. Thời 
gian từ lúc ăng ten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 60µs. Ăng ten quay với tần 
số góc n = 18vòng/min. ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay ăng 
ten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 56µs. Tốc độ trung 
bình của máy bay là 
A. 180km/h B. 648km/h C. 972km/h D. 270km/h 
Câu 7: Khi nói về tính chất sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không 
B. Sóng điện từ thuộc loại sóng ngang 
C. Tại mỗi điểm có sóng điện từ, ba vectơ B , E , v làm thành tam diện vuông thuận 
D. Sóng điện từ truyền đi mang theo năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số 
Câu 8: Mạch RLC nối tiếp mắc vào điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi 
còn tần số thay đổi được. Các đại lượng R, L, C không đổi. Lúc đầu tần số có giá trị để mạch 
có tính dung kháng, tăng dần tần số từ giá trị này thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện 
trở 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 198 
A. Luôn tăng B. Tăng sau đó giảm C. Giảm sau đó tăng D. Luôn giảm 
Câu 9: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương 
q=5,66.10-7C, được treo vào một sợi dây mảnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có 
phương nằm ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79m/s2. Con lắc 
ở vị trí cân bằng khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc: 
A. 100 B. 200 C. 300 D. 600 
Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9 , phát ra hai 
dao động cùng pha nhau, cùng biên độ bằng a. Trên đoạn S1S2, số điểm có biên độ 1,5.a cùng 
pha với nhau và cùng pha với nguồn là 
A. 18 B. 16 C. 9 D. 8 
Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C. Tụ điện có 
điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu 
dụng là 100 V, tần số 50 Hz. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai 
bản tụ đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng là 2 A và điện áp hiệu dụng giữa hai 
đầu cuộn dây là 100 3 V . Giá trị điện dung của tụ điện là 
A. 42 .10 F

 B. 43 .10 F

 C. 41 .10
2
F

 D. 
410 F


Câu 12: Một dao động có phương trình  u asin20 t (t tính bằng s). Sau thời gian 2,7s thì 
sóng tạo ra bởi dao động này sẽ truyền đi được quãng đường bao nhiêu lần bước sóng? 
A. 27 lần B. 26 lần C. 40 lần D. 54 lần 
Câu 13: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào 
A. bản chất môi trường và cường độ sóng B. bản chất môi trường và biên độ sóng 
C. bản chất và nhiệt độ của môi trường D. bản chất môi trường và năng lượng sóng 
Câu 14: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở r = 0,5, độ tự cảm 275H, và 
một tụ điện có điện dung 4200pF. Để duy trì dao động của mạch với điện áp cực đại trên tụ là 
6V cần phải cung cấp cho mạch một công suất là 
A. 513W B. 513mW C. 137W D. 137mW 
Câu 15: Đối với máy biến áp phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Có thể chỉ cần dùng một cuộn dây 
B. Lõi sắt chỉ có tác dụng cố định hai cuộn dây 
C. Máy biến áp được sử dụng trong truyền tải điện 
D. Hiệu suất của máy biến áp thường rất cao 
Câu 16: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2,5%. Phần năng 
lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần gần đúng là: 
A. 4% B. 5% C. 6% D. 2,5% 
Câu 17: Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m được nối với nhau và treo vào một 
lò xo thẳng đứng bằng các sợi dây mảnh, không dãn (vật A treo vào lò xo). g là gia tốc rơi tự 
do. Khi hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và 
B ngay sau khi dây đứt lần lượt là 
A. g và 
2
g . B. g và g. C. 
2
g và 
2
g . D. 
2
g và g 
Câu 18: Khi con lắc đơn dao động với phương trình 5sin10 ( )s t cm thì thế năng của nó 
biến đổi với tần số bằng 
A. 5 Hz B. 2,5 Hz C. 5 Hz D. 10 Hz 
Câu 19: Mạch điện xoay chiều không tiêu thụ điện năng khi mạch đó 
A. có cộng hưởng điện 
B. có một cuộn dây nối tiếp với tụ điện 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 198 
C. chỉ có cuộn dây 
D. có cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện 
Câu 20: Điểm sáng S trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm và cách thấu 
kính 15 cm. Cho S dao động điều hòa với chu kỳ T = 2s trên trục Ox vuông góc với trục chính 
của thấu kính quanh vị trí ban đầu. Biên độ dao động A = 4cm. Tốc độ trung bình của ảnh S’ của 
điểm sáng S trong một chu kì dao động là: 
A. 16 cm/s B. 4 cm/s C. 12 cm/s D. 18 cm/s 
Câu 21: Mạch điện nối tiếp R, L, C trong đó cuộn dây thuần cảm (ZL < ZC). Đặt vào hai đầu 
đoạn mạch một điện áp xoay chiều 
4
200 2. os 100 ( )u c t V  
 
  . Khi R = 50 Ω công suất 
mạch đạt giá trị cực đại. Biểu thức dòng điện qua mạch lúc đó: 
A.  4 2. os 100 ( )i c t A B. 4
4
. os 100 ( )i c t A  
 
  
C. 4 2
2
. os 100 ( )i c t A  
 
  D. 4
2
. os 100 ( )i c t A  
 
  
Câu 22: Một sóng cơ có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm trên phương 
truyền sóng có độ lệch pha bằng / 3 rad thì chúng cách nhau một khoảng 
A. 0,233m B. 4,434m C. 0,476m D. 2,217m 
Câu 23: Một máy biến áp có lõi đối xứng gồm bốn nhánh nhưng chỉ có hai nhánh được quấn 
hai cuộn dây. Khi mắc một cuộn dây vào điện áp xoay chiều thì các đường sức từ do nó sinh 
ra không bị thoát ra ngoài và được chia đều cho các nhánh còn lại. Khi mắc cuộn 1 có 1200 
vòng dây vào điện áp hiệu dụng 120 V thì ở cuộn 2 khi để hở có điện áp hiệu dụng là 80 V. 
Số vòng dây của cuộn 2 là 
A. 800 vòng. B. 1800 vòng. C. 3200 vòng. D. 2400 vòng. 
Câu 24: Lực phục hồi để tạo ra dao động điều hòa của con lắc đơn là 
A. Thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo 
B. Sức căng của dây treo 
C. Hợp của trọng lực và sức căng của dây treo vật nặng 
D. Hợp của sức căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo 
Câu 25: Tạo sóng dừng ổn định trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định có chiều dài 
1,2m. Các điểm trên dây dao động với cùng biên độ 6 mm cách đều nhau những khoảng là 
15cm. Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm trên dây dao động với cùng biên độ 3 2mm bằng 
A. 115cm B. 50cm C. 110cm D. 10cm 
Câu 26: Mắc động cơ không đồng bộ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha thì từ trường 
quay tạo thành có tốc độ góc 
A. bằng tần số góc của dòng điện B. bằng tốc độ góc của rô to 
C. nhỏ hơn tần số góc của dòng điện D. bằng ba lần tần số góc của dòng điện 
Câu 27: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x 2,5cos 10 t
2
    
 
(cm). 
Tốc độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động là 
A. 5(m/s) B. 5(cm/s) C. 50(m/s) D. 50(cm/s) 
Câu 28: Cho sóng cơ ổn định, truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu dây. Tốc độ truyền 
sóng trên dây là 2,4m/s, tần số sóng là 20 Hz, biên độ sóng là 4 mm. Hai điểm M và N trên 
dây cách nhau 37 cm. Sóng truyền từ M tới N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ –2 mm và 
đang đi về vị trí cân bằng. Vận tốc sóng tại N ở thời điểm (t – 1,1125) s là 
A. 8 3 /cm s B. 80 3 /mm s C. 8 c /m s D. 16 c /m s 
Câu 29: Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 198 
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh 
B. chỉ ở mặt phân cách giữa một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không (hoặc không 
khí) 
C. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc lỏng 
D. ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau 
Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hoà với biên độ A. Lực đàn 
hồi cực tiểu của lò xo không thể 
A. bằng trọng lượng của vật B. bằng 
2
1 lực đàn hồi cực đại 
C. nhỏ hơn trọng lượng của vật D. bằng 0 
Câu 31: Một tụ điện có điện dung 1 ( )
60
C mF

 mắc nối tiếp với điện trở 300( )R   thành 
một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Điện năng 
mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là 
A. 32,22 J. B. 1047 J. C. 1936 J. D. 2148 J. 
Câu 32: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương 
trình li độ 28cos( )
3
x t   (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ 
1 6cos( )3
x t   (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là 
A. 2 2cos( )3
x t   (cm) B. 2
214cos( )
3
x t   (cm) 
C. 2 14cos( )3
x t   (cm) D. 2
22cos( )
3
x t   (cm) 
Câu 33: Người ta truyền tải một dòng điện xoay chiều một pha với công suất tại trạm phát 
không đổi đi xa. Nếu tăng hiệu điện thế nơi phát lên 2 lần thì công suất nhận được nơi tiêu thụ 
tăng 1,5 lần. Hiệu suất truyền tải sau khi tăng thế là 
A. 75% B. 84% C. 94% D. 90% 
Câu 34: Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 
và tụ có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp ổn định 
 0 os 100 ( )Uu c t V thì thấy khi 
4
1
10 ( )C FC


 hay 
4
1
10 ( )
3
C FC


 mạch tiêu thụ cùng 
công suất nhưng dòng điện qua mạch trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Điện trở 
thuần R là 
A. 100 3 B. 100 C. 200 D. 100
3
 
Câu 35: Độ cao của âm phụ thuộc vào 
A. biên độ và bước sóng B. cường độ và tần số của âm 
C. tần số của âm D. biên độ 
Câu 36: Mắc mạch RLC không phân nhánh vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz và 
giá trị cực đại 100V. Tại thời điểm t, hiệu điện thế trên các phần tử R; L; C lần lượt là: 
0; -100V và 40V. Tại thời điểm 1 ( )
600
t s , giá trị hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và 
điện áp hai đầu mạch có giá trị lần lượt là 
A. -40V và 11,96V B. 40V và 11,96V C. -40V và -99,28V D. 40V và -99,28V 
Câu 37: Khi cho một tia sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh vào một môi trường trong suốt Z, 
người ta đo được vận tốc truyền của ánh sáng tăng một lượng 75.10 /v m s  . Biết thủy tinh 
 Trang 5/6 - Mã đề thi 198 
đối với tia sáng đơn sắc đó có chiết suất là 1,5. Môi trường trong suốt Z có chiết suất tuyệt đối 
bằng 
A. 2,0 B. 1,0 C. 1,2 D. 1,8 
Câu 38: Mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm và tụ C (R, L, C 
hữu hạn và khác 0). Ở thời điểm t điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB và điện áp tức 
thời trên L có giá trị bằng nửa giá trị biên độ tương ứng của chúng. Tìm hệ số công suất của 
mạch 
A. 0 B. 0,5 C. 0,71 D. 0,87 
Câu 39: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ 
điện C1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1 và C2 thì chu kì dao động của mạch 
tương ứng là T1 = 3ms và T2 = 4ms. Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây 
với C1 song song C2 là 
A. 5 ms B. 10 ms C. 7 ms D. 11ms 
Câu 40: Một mạch dao động được dùng làm mạch chọn sóng trong máy thu thanh vô tuyến 
điện cộng hưởng với một sóng điện từ có bước sóng 400 m. Tần số dao động riêng của mạch 
đó là 
A. 7,5 MHz B. 0,75 MHz C. 0,75 KHz D. 7,5 KHz 
Câu 41: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC (L thuần 
cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha là  so với cường độ dòng điện 
qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC và điện áp tức 
thời hai đầu điện trở R là uR. Biểu thức điện áp cực đại hai đầu điện trở R là 
A. 0R LC RU u cos u sin   B. 
2
2 2 LC
0R R
uU u
tan
 
    
C.  
2
22 R
0R LC
uU u
tan
 
    
 D. 0R LC RU u sin u cos   
Câu 42: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ 
là q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng I0/n (với 
n>1) thì điện tích một bản của tụ có độ lớn 
A. q=
n
n
2
12  q0. B. q= n
n
2
12 2  q0 C. q= n
n 12 2  q0. D. q= n
n 12  q0. 
Câu 43: Biết tần số của hoạ âm bậc 3 mà ống sáo có 1 đầu kín, 1 đầu hở phát ra là 1320 Hz, 
vận tốc truyền âm v = 330 m/s. Chiều dài của ống sáo là 
A. 31,25 cm. B. 16,25 cm. C. 25,75 cm. D. 18,75 cm. 
Câu 44: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng, người ta đặt màn quan sát cách hai 
khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm; Nếu tịnh tiến màn xa hai khe thêm một khoảng 
2.ΔD thì khoảng vân là 3i (mm); Nếu khi tịnh tiến màn quan sát lại gần hai khe thêm một 
khoảng ΔD thì khoảng vân là i. Còn khi tịnh tiến màn xa hai khe thêm một khoảng 5.ΔD thì 
khoảng vân là 
A. 4mm B. 3 mm C. 2mm D. 5 mm 
Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng 
ánh sáng có bước sóng  = 0,75m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 
hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân sáng bậc 3 ở 
cùng bên so với vân trung tâm là 
A. 2mm B. 2,5mm C. 4,5mm D. 3mm 
Câu 46: Một thấu kính hội tụ mỏng, có 2 mặt cầu giống nhau bán kính 20cm. Chiết suất của 
thấu kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,50; đối với ánh sáng tím là nt = 1,54. Khoảng cách 
giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím là 
 Trang 6/6 - Mã đề thi 198 
A. 1,50cm B. 1,481cm C. 1,492cm D. 1,96cm 
Câu 47: Một ống Rơn-ghen trong mỗi giây bức xạ ra N=3.1014 phôtôn. Những phôtôn có 
năng lượng trung bình ứng với bước sóng 10-10m. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống là 50kV. 
Cường độ dòng điện chạy qua ống là 1,5mA. Người ta gọi tỉ số giữa năng lượng bức xạ dưới 
dạng tia Rơn-ghen và năng lượng tiêu thụ của ống Rơn-ghen là hiệu suất của ống. Hiệu suất 
này là 
A. 60% B. 0,8% C. 79,5% D. 1,26% 
Câu 48: Con lắc lò xo có k= 40N/m, M= 400g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang 
nhẵn. Một vật khối lượng m=100g bay theo phương ngang với vận tốc v0=1m/s đến va chạm 
hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm với M. Chu kỳ và biên độ của vật M sau va chạm là 
A. T=
5
s và A= 4 cm B. T= s và A= 4cm 
C. T=  s và A= 5cm D. T= s
5
 và A=5cm 
Câu 49: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, đồ thị biểu diễn 
mối liên hệ giữa điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm là một 
A. elip B. đoạn thẳng C. hyperbol D. đường thẳng 
Câu 50: Dòng điện chạy qua đoạn mạch điện xoay chiều có dạng 2cos(100 )
6
i t A  , điện 
áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha 
6
 so với dòng điện. Biểu 
thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 
A. 12cos(100 )
6
u t V  B. 12 2 cos(100 )u t V 
C. 12 2 cos(100 )
3
u t V  D. 12cos(100 )
3
u t V  
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

File đính kèm:

  • pdfThi Thu Lan 1 Dang Thuc Hua 2014 Vat Ly.pdf