Đề thi thử Đại học môn Hóa (Đề 12)

doc6 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1168 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học môn Hóa (Đề 12), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1. Liên kết đôi là loại liên kết hoá học gồm:
Hai liên kết .
Một liên kết và một liên kết .
Hai liên kết .
Một liên kết và hai liên kết .
Câu 2. Cấu hình nào dưới đây viết không đúng?
1s22s22p63s23p64s23d6
1s22s22p5
1s22s22p63s1
1s22s22p63s23p5
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng trong các phát biểu sau: “ Trong phản ứng hoá học, nguyên tử nguyên tố kim loại:
Bị khử
Bị oxi hoá
Nhận electron
Nhận electron và bị khử
Câu 4. Các phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch
Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện
Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước ở trạng thái nóng chảy
Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử
Câu 5. ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các halogen có số electron độc thân là:
1
3
5
7
Câu 6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
ns2np4
ns2np5
ns2np3
D. (n-1)d10 ns2np4
Câu 7. Chiều tăng dần số oxi hoá của N trong các hợp chất của nitơ dưới đây là:
NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3
N2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3
NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3
N2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl
Câu 8. Tổng số hạt mang điện và không mang điện của hai nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn số của A là 12. Hai kim loại A, B lần lượt là:
Ca, Fe
Na, K
Mg, Fe
K, Ca
Câu 9. Có các chất bột: Na2O, CaO, Al2O3, MgO. Chỉ dùng thêm một chất nào sau đây để nhận biết các chất trên:
Dung dịch HCl
H2O
Dung dịch H2SO4
Dung dịch NaOH
Câu 10. Hoà tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối hơi so với hiđrô bằng 16,75. Tỉ lệ thể tích khí N2O/ NO là:
3
Câu 11. Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong người ta thu được 0,84 gam Fe và 448ml CO2 (đtkc). Công thức phân tử của oxit sắt là oxit nào dưới đây?
FeO
Fe2O3
Fe3O4
Không xác định được
Câu 12. Khi cho một luồng khí hiđrô có dư đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
Al2O3, FeO, CuO, Mg
Al, Fe, Cu, Mg
Al2O3, Fe, Cu, MgO
Al, Fe, Cu, MgO
Câu 13. Hoà tan 1,8 gam muối sunfat kim loại kiềm thổ vào nước thành dung dịch X. Để phản ứng hết với dung dịch X cần dùng 20ml dung dịch BaCl2 0,75M. Công thức phân tử của muối sunfat là:
MgSO4
CaSO4
SrSO4
BaSO4
Câu 14. Chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời:
Na2CO3
Na2SO4
HCl
NaCl
Câu 15. NaOH có thể làm khô được chất khí nào sau đây:
H2S
SO2
CO2
NH3 
Câu 16. Ngâm một lá kẽm nhỏ trong một dung dịch có chứa 2,24 gam ion kim loại có điện tích 2+. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng thêm 0,94 gam. Xác định ion kim loại trong dung dịch trên:
Fe2+
Cu2+
Ni2+
Kết quả khác
Câu 17. Chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị không cực:
H2S
O2
SO2
Al2S3
Câu 18. Cho 7 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng với dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 9,2 gam muối khan. Giá trị của V là:
3,48 lít
4,48 lít
4,84 lít
6,48 lít
Câu 19. Hiện tượng nào làm cho số lượng các chất hữu cơ có nhiều hơn hẳn so với các chất vô cơ:
Đồng phân
Đồng đẳng
Đồng vị
Cộng hưởng
Câu 20. Có một hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol O2 dùng cho phản ứng gấp 4 lần số mol của Y. Công thức phân tử của Y là công thức nào sau đây:
C2H6O
C3H6O
C3H8O
C4H9O
Câu 21. Glixerol có khả năng tạo ra 3 lần este. Nếu đun nóng glixerol với hỗn hợp axit R1COOH và R2COOH (xúc tác H2SO4 đặc) thì thu được tối đa là bao nhiêu este?
2
4
6
8
Câu 22. Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương:
CH3COOH & HCOOH
HCOOH & HCOONa
HCOOH & C6H5OH
C6H5ONa & HCOONa
Câu 23. Crăckinh hoàn toàn một ankan X thu đựơc hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. X có CTPT:
C4H10
C5H10
C5H12
C3H8
Câu 24. Cho anken sau: CH3-CH(CH3)-CH=CH2 là sản phẩm tách nước của ancol nào dưới đây:
2-metyl butanol-1
2-metyl butanol-2
2,2-đimetyl propanol-1
3-metyl butanol-1
Câu 25. Để phân biệt các dung dịch các chất riêng biệt: Saccarozo, mantozơ, etanol, fomalin, người ta có thể dùng một trong những hoá chất nào sau đây:
AgNO3/NH3
Cu(OH)2/OH-
Nước Brôm
Tất cả sai
Câu 26. Có những loại hợp chất mạch hở nào chứa một loại nhóm chức có công thức tổng quát: CnH2n-2O2?
Este hay axit không no đơn chức chứa một nối đôi ở mạch cacbon.
Ancol – anđêhit không no hoặc ancol không no có hai liên kết (n 4)
Anđêhit no hai chức hay xeton-anđêhit
A, B, C đều đúng
Câu 27. Một anđêhit no X mạch hở không phân nhánh có công thức thực nghiệm là (C2H3O)n. X có công thức phân tử là:
C2H4(CHO)2
C2H5CHO
C4H8(CHO)2
C4H8(CHO)4
Câu 28. Trong các chất sau, chất nào không phải là este?
CH3COOCH2CH3
C2H5ONO2
HCOOCH3
CH3-O-C2H4-O-CH3
Câu 29. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt 3 chất lỏng không màu là Benzen, Toluen, Stiren:
Dung dịch Br2
Dung dịch NaOH
Dung dịch KMnO4
Dung dịch H2SO4
Câu 30. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Glucozơ có cấu tạo mạch vòng:
Với dung dịch AgNO3/ NH3
Với dung dịch Cu(OH)2/ OH-
Với dung dịch CH3OH/ H+
D. Phản ứng với CH3COOH/ H2SO4
Câu 31. Có thể phân biệt bậc của amin bằng thuốc thử:
CuO/to
Dung dịch Br2
NaNO2/HCl
D. Dung dịch KMnO4
Câu 32. Để phân biệt O2 và O3 có thể dùng:
Que đóm có than hang
Hồ tinh bột
Dung dịch KI có hồ tinh bột
Dung dịch KBr có hồ tinh bột
Câu 33. Cho các chất có công thức phân tử sau, chất nào không phải là anđehit:
C4H10O
C3H4O
C2H4O
C3H6O
Câu 34. Iso pren có thể cộng Br2 theo tỉ lệ 1:1 tạo ra số sản phẩm tối đa là:
2
3
4
5
Câu 35. Đốt cháy a mol axit A thu được 2a mol CO2. Trung hoà a mol axit A cần 2a mol NaOH. A là:
Axit no đơn chức
Axit 2 chức
Axit không no đơn chức
Axit oxalic
Câu 36. Crăcking 5,8 gam C4H10 thu được hỗn hợp khí X. Tính Klượng thu được khi đốt cháy hoàn toàn X?
9 gam
18 gam
36 gam
0,9 gam
Câu 37. Đốt cháy 1 mol amino axit NH2-(CH2)n-COOH phải cần số mol oxi là:
Câu 38. X là chất lỏng không màu, X không làm đổi màu phenolphtalêin. X tác dụng được với dung dịch Na2CO3 và dung dịch AgNO3/NH3. Vậy X có thể là:
HCHO
HCOOCH3
CH3COOH
HCOOH
Câu 39. Hợp chất C8H10O có bao nhiêu đồng phân thoả mãn tính chất: không phản ứng với NaOH, không làm mất màu nước Br2 và có phản ứng với Na giải phóng khí H2.
3
4
5
6
Câu 40. Trong các chất saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ chất nào không phản ứng với nước.
Saccarozơ
Mantozơ
Xenlulozơ
Cả 4 chất đều phản ứng với nước.
Câu 41. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp X gồm 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 thì dùng hết Vml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là bao nhiêu:
0,15ml
150ml
200ml
250ml
Câu 42. Để trung hoà 8,3 gam hỗn hợp 2 axit đơn chức X, Y cần dùng 150 gam dung dịch NaOH 4%. Mặt khác cũng cho khối lượng trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. X và Y có công thức phân tử là:
CH3COOH & C2H5COOH
HCOOH & CH3COOH
C2H5COOH & C3H7COOH
HCOOH & C2H5COOH
Câu 43. Đun nóng 1,1 gam este đơn chức X người ta thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. X có công thức cấu tạo nào trong các công thức sau đây?
C2H5COOCH3 & HCOOC3H7
CH3COOC2H5
HCOOC3H7
Tất cả.
Câu 44. Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 150ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH:
13,6
12,6
14,6
15,6
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn hiđrôcácbon X bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi dẫn qua bình H2SO4 đặc thì thể tích giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
Anken
Ankan
Ankin
Không xác định
Câu 46. Đốt cháy a gam C2H5OH thu được 0,2 mol CO2. Đốt b gam CH3COOH thu được 0,2 mol CO2. Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH có xúc tác (H=100%) thu đựơc m gam este. Giá trị m là:
6,8
8,8
7,8
10,8
Câu 47. Đốt cháy 3 gam este M thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. CTPT của M là:
C2H4O2
C3H6O2
C4H8O2
Kết quả khác
Câu 48. Đốt cháy 3,6 gam anđehit no đơn chức mạch hở X thu được 8,8 gam CO2. X là chất nào sau đây:
Anđêhit fomic
Anđehit propylic
Anđehit axetic
Anđêhit butylic
Câu 49. Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suet mỗi quá trình là 80% thì giá trị m là:
949.2 gam
954 gam
950 gam
1000 gam
Câu 50. Cho hỗn hợp ankan và O2 (trong đó ankan chiếm 1/10 thể tích) được cho vào khí nhiên kế áp suất 2atm. Sau khi cháy xong cho hơi nước ngưng tụ thì áp suất chỉ còn 1,4 atm. CTPT của X là:
CH4
C2H6
C3H8
C4H10

File đính kèm:

  • docde thi thu dh 1.doc