Đề thi thử Đại học môn Hóa (Đề 17)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học môn Hóa (Đề 17), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT SÀO NAM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC lần 1 (Năm học 2010-2011) MÔN: HOÁ HỌC Thời gian làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na=23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137; Au= 197; Cr=52; F=19; Cl=35,5; Br = 80; I=127. A/ PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: ( Câu 1 đến câu 40) Câu 1: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 60 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,3M, sau phản ứng sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 0,672. B. 1,344. C. 1,008 D. 0,896. Câu 2: Dẫn xuất halogen nào dễ bị thủy phân nhất ? A. etylclorua B. phenylclorua C. anlylclorua D. vinylclorua Câu 3: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ: (1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH ; (4) (C2H5)2NH ; (5) NaOH ; (6) NH3 . A. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2). B. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3). C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) Câu 4: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C4H8O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 2 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 5: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaHCO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), NaCl (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. (1), (4), (3), (2). B. (3), (2), (4), (1). C. (2), (3), (4), (1). D. (1), (2), (3), (4). Câu 6: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 101,25 B. 81,00 C. 82,27 D. 129,60. Câu 7: Nhỏ từ từ V lít dung dịch NaOH 2 M vào dung dịch gồm 0,03 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 0,13. B. 0,07. C. 0,15. D. 0,09. Câu 8: Có bao nhiêu ancol no , mạch hở có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 9: Cho các chất sau: Fe, Mg, Cu, AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2 . Số cặp chất tác dụng với nhau là? A. 8 B. 6. C. 7. D. 9 Câu 10: Trộn dung dịch gồm Ba(OH)2 0,5M và NaOH 0,3 M với thể tích bằng nhau thu được dung dịch X .Lấy 200 ml dung dịch X cho tác dụng với 300 ml dung dịch Y (gồm H2SO4 0,1 M và HCl 0,2M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là ? ( Coi Ba(OH)2 H2SO4điện li hoàn toàn cả 2 nấc) A. 0,55. B. 13,45 C. 12,3 D. 1,7 Câu 11: Theo thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá ,nhận xét nào sau đây đúng? A. Tính oxi hoá của : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+. B. Tính khử của Mg > Fe2+ > Cu > Fe. C.Tính oxi hoá của Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+. D. Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > Cu. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là A. 20% và 80%. B. 50% và 50%. C. 75% và 25%. D. 35% và 65%. Câu 13: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm FeCl3 0,1M và CuCl2 0,08 M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 45 phút 2 giây. Tại catot sau điện phân thu được A. 1,568 lit khí B. 3,68 gam kim loại C. 3,12 gam kim loại D. 2,84 gam kim loại Câu 14: Cho m gam bột Fe vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,1M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,2m gam hỗn hợp bột kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 4,75. B. 3,5 . C. 6,5 . D. 5,25. Câu 15: Tách nước từ 48 gam hỗn hợp gồm ancol C2H5OH và C3H7OH với H2SO4 đặc 1400C thì sinh ra 39,36 gam ete . Vậy số mol mỗi ete thu được là A. 0,16. B. 0,48 C. 0,12 gam. D. 0,08 Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của X là A. C2H6. B. C3H8. C. C3H4. D. C3H6. Câu 17: Các ion S2-, Cl-, K+, Ca2+ đều có cấu hình chung là 3s23p6. Bán kính ion nào nhỏ nhất ? A. K+ B. Cl- C. S2- D. Ca2+ Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được một muối và 448 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 8,68 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. C2H5COOH và C2H5COOCH3 B. CH3COOH và CH3COOC2H5. C. HCOOH và HCOOC2H5 D. HCOOH và HCOOCH3. Câu 19: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với oxi là 3,125. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 22,8 gam chất rắn khan. Tên gọi của X A. anlylaxetat B. vinylpropionat C. metylacrilat D. etylacrilat Câu 20: X tác dụng với H2 dư thu được iso-pentan . X có khả năng trùng hợp tạo cao su . X tác dụng với Br2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm thu được là y . Tên gọi của X và giá trị của y là: A. isopren ; 2. B. butadien ; 3. C. 2-metyl butadien ; 3. D. butadien; 2. Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: Triolein X Y Z. Tên của Z là A. axit stearic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit linoleic. Câu 22: Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); ΔH < 0. Phát biểu đúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ ,.giảm áp suất hệ phản ứng. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3 ,.giảm nhiệt độ C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất hệ phản ứng, giảm nhiệt độ D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nồng độ O2, tăng nhiệt độ Câu 23: Nhiệt phân 74 gam Mg(NO3)2 một thời gian thu được V lít hỗn hợp khí X (đktc) và 30,8 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng nhiệt phân và giá trị của V là A. 75% ; 17.92 B. 80% ; 22,4 C. 80% ; 17,92 D. 75% ; 22,4 Câu 24: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Na+, Cu2+, SO42- ,OH- B. Cu2+ , H+, HCO3- , SO42 C. Cu2+ , H+, NO3- , Cl- D. Fe2+ ,H+, NO3- , SO42- Câu 25: Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 26: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K2O và Al2O3 vào nước thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 1M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa và b gam muối khan. Giá trị của m và b lần lượt là A. 39,2 và 20. B. 19,6 và 27,6. C. 19,6 và 20. D. 39,2 và 27,6. Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Phenol và anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. B. Phenol và anilin tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen . C. Phenol và anilin đều tác dụng với dung dịch Brom tao kết tủa D. Phenol có tính axit, anilin có tính bazơ nên dung dịch của chúng làm đổi màu quỳ tím Câu 28: Hiện tượng nào xảy ra khác với các hiện tượng còn lại ? A. Nhỏ từ từ cho đến dư CO2 vào dung dịch [Al (OH)4]- B. Nhỏ từ từ cho đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. C. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 D. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch ZnCl2. Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm H2 và propen có tỉ khối so với H2 là 11. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 17,6 . Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 75%. B. 50%. C. 80 %. D. 60%. Câu 30: Có 4 chất ứng với 4 CTPT C3H6O ; C3H6O2 ; C3H4O và C3H4O2 được ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Thực hiện các phản ứng nhận thấy : X, Z cho pư tráng gương ; Y, T phản ứng được với NaOH ; T pư với H2 tạo thành Y ; Oxi hoá Z thu được T. CTCT đúng của X, Y, Z, T lần lượt là : A. X: C2H5CHO ; Y : C2H5COOH ; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH B. X: CH3CHO ; Y : C2H5CHO ; Z : HCOOCH3 ; T : HCOOCH=CH2 C. X: CH2=CH-CHO ; Y : C2H5CHO ; Z : C2H5COOH; T : CH2=CH-COOH D. X: HCOOCH3 ; Y : C2H5COOH ; Z : CH3CHO; T : HCOOCH=CH2 Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 4,05 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là NO và N2O. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18,5. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 35,13. B. 33,15 C. 31,95. D. 31,59. Câu 32: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 34,56 gam Ag. Hai anđehit trong X là A. HCHO và CH3CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO. C. HCHO và C2H5CHO. D. C2H3CHO và C3H5CHO Câu 33: Hỗn hợp X gồm Na và Al . –Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 8,96 lít H2 (đktc). –Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 12,32 lít H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 14,5 gam B. 12,3 gam C. 17,3 gam D. 12,7 gam Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu B rồi cho các sản phẩm cháy vào bình đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên p gam và có t gam kết tủa. Biết rằng p = 0,71t và t = thì rượu B là : A. Glyxerin (glixerol) B. Etilen glycol C. Rượu etylic (ancol etylic) D. Propylen-1,2-glycol Câu 35: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại ? A. b = 2a/3 B. b > 3 C. a ≥ 2b D. b ≥ 2a Câu 36: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 89,1 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 63 kg. B. 56,7 kg. C. 45,36 kg. D. 21 kg. Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : . Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm : A o-metylphenol và p-metylphenol B. m-metylphenol và o-metylphenol. C. benzyl bromua và o-bromtoluen. D. o-bromtoluen và p-bromtoluen. Câu 38: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là A. H2NC2H5(COOH)2 B. H2NC3H5(COOH)2 C. H2NC3H5COOH D. ( H2N)2C5H9COOH Câu 39: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol KCl (với điện cực trơ, có màng ngăn). Để dung dịch sau điện phân làm quì tím chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là A. 2b = a. B. b 2a. Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt có số hiệu nguyên tử là : A. 14 và 22 . B. 13 và 21. C. 15 và 19 D. 13 và 17. B/ PHẦN RIÊNG: ( 10 câu ) Thí sinh được chọn một trong 2 phần sau: 1/ Theo chương trình chuẩn: (10 câu ,từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Nung 10 gam hỗn hợp MgCO3, CaCO3, BaCO3 ở nhiệt độ cao thì thu được khí A. Dẫn khí A vào trong dung dịch nước vôi thu được 5 gam kết tủa và dd B. Đun nóng B hoàn toàn thì tạo thành thêm 3 gam kết tủa. Hỏi % khối lượng của MgCO3 nằm trong khoảng nào ? A. 52,5 % ® 86,69 % B.52,5 % ® 60,64 % C. 60,64 % ® 86,69 % D. 86,69 % ® 90,54 % Câu42: Đồng trùng hợp buta–1,3–đien với acrilonitrin(CH2=CH–CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 58,065 % CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu ? A. . B. . C. . D. Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 6,44 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 12,32. B. 12,2 C. 8,98. D. 9,32. Câu 44: Cho các nguyên tố X (Z = 11), Y (Z = 17), M (Z = 9) và R (Z = 19). Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. R< X< Y< M B. X < R < Y < M. C. M < R < X < Y. D. M < X < R < Y. Câu 45: Có bao nhiêu phương trình phản ứng oxi hoá khử trong các phương trình phản ứng sau ? 1/ Cl2 + NaOH à 2/ Ca SO3 + H2SO4 3/ CH3OH + CuO 4/SO2 + Br2 + 2H2O 5/ FeS + HNO3 6/ KClO +CO2+H2O A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 46: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 47: Chỉ dùng H2Olàm thuốc thử nhận biết được bao nhiêu chất trong các chất sau? Ca , Al, Al2O3, NaCl, Na2CO3 A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 48: Cho các chất : bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ visco , tơ tằm ,tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 49: Trong các chất sau : vinyl clorua , metanol , Etanol , glucozo, etylaxetat, etanal . Có bao nhiêu chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 50: Hiđro hóa chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X không thể là A. 2-metylbutan-3-on. B. 3-metylbuten-2-ol. C. 3-metylbutin-2-ol. D. 3-metylbutan-2-on. 2/ Theo chương trình nâng cao : (10 câu ,từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho hỗn hợp X gồm metan , axetilen, propen . Đốt cháy hoàn toàn 33 gam hỗn hợp X thì thu 37,8 gam nước . Mặt khác, 5,6 lít hỗn hợp X ( đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 50 gam brôm . Phần trăm thể tích của axetilen có trong X là A. 50%. B. 40 %. C. 45 %. D. 25 %. Câu 52: Nhúng một thanh kim loại M (hoá trị 2) có khối lượng 20 gam vào dd AgNO3 một thời gian thấy khối lượng thanh M tăng 15,1% so với khối lượng ban đầu. Nếu lấy lượng M bằng lượng M tham gia phản ứng trên tác dụng hết với dd HCl thì thu được 0,448 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Ni. B. Pb. C. Zn. D. Mg. Câu 53: Cho sơ đồ chuyển hóa: . Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3CH2 CHO , CH3CH2CH2OH B. CH3CH2CN, CH3CH2COOH C. CH3CH2CN, CH3CH2CHO D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4 Câu 54: Thực hiện các thí nghiệm sau đây: (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. (V) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi-hóa xảy ra là: A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 55: Cho 0,224 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,03M và Ba(OH)2 0,06M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,364. B. 1,970. C. 1,182.. D. 0,985 Câu 56: Có bao nhiêu chất trong các chất sau đây có tính lưỡng tính : Al , Al2O3, Al(OH)3 , Zn(OH)2 ,NaHSO4, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl , HCOONH4 , H2NCH2COOH. A. 8 B. 9 C. 7 D. 6 Câu 57: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 80% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ). A. 1,6 B. 1,2. C. 2,6 D. 2,4 Câu 58: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, mantozơ, axitfomic, axitacrilic, etanal, etin . Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 59: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. metan , vinylaxetat ,eten B. etin , ancol etilic, etyl axetat C. ancol etilic, vinyfomat ,etan D. etin , ancol etilic, vinylaxetat Câu 60: Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng. Để thu được 87 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 80%) là A. 225 gam B. 180 gam C. 144 gam D. 250 gam ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ---------------------------------------- ĐÁP ÁN HÓA THI THỬ LẦN 1 (2010-2011) 132 1 D 209 1 B 357 1 C 485 1 D 132 2 C 209 2 B 357 2 D 485 2 B 132 3 B 209 3 A 357 3 B 485 3 C 132 4 C 209 4 B 357 4 A 485 4 C 132 5 C 209 5 A 357 5 C 485 5 A 132 6 A 209 6 D 357 6 D 485 6 A 132 7 C 209 7 D 357 7 C 485 7 D 132 8 A 209 8 C 357 8 C 485 8 A 132 9 A 209 9 A 357 9 A 485 9 A 132 10 C 209 10 A 357 10 A 485 10 B 132 11 C 209 11 A 357 11 A 485 11 D 132 12 B 209 12 D 357 12 B 485 12 B 132 13 D 209 13 B 357 13 C 485 13 B 132 14 A 209 14 A 357 14 D 485 14 C 132 15 D 209 15 D 357 15 A 485 15 B 132 16 B 209 16 D 357 16 C 485 16 D 132 17 D 209 17 C 357 17 A 485 17 B 132 18 B 209 18 D 357 18 D 485 18 C 132 19 D 209 19 A 357 19 C 485 19 D 132 20 C 209 20 C 357 20 C 485 20 C 132 21 A 209 21 C 357 21 B 485 21 B 132 22 C 209 22 D 357 22 A 485 22 B 132 23 B 209 23 C 357 23 C 485 23 A 132 24 C 209 24 C 357 24 A 485 24 A 132 25 B 209 25 B 357 25 C 485 25 A 132 26 C 209 26 C 357 26 D 485 26 D 132 27 D 209 27 B 357 27 B 485 27 C 132 28 A 209 28 A 357 28 A 485 28 B 132 29 A 209 29 A 357 29 B 485 29 B 132 30 A 209 30 B 357 30 B 485 30 C 132 31 B 209 31 D 357 31 D 485 31 C 132 32 A 209 32 D 357 32 D 485 32 D 132 33 D 209 33 B 357 33 D 485 33 C 132 34 B 209 34 D 357 34 A 485 34 D 132 35 D 209 35 A 357 35 D 485 35 B 132 36 A 209 36 A 357 36 B 485 36 A 132 37 A 209 37 B 357 37 D 485 37 D 132 38 B 209 38 D 357 38 B 485 38 D 132 39 B 209 39 B 357 39 B 485 39 B 132 40 D 209 40 C 357 40 B 485 40 C 132 41 A 209 41 C 357 41 C 485 41 A 132 42 C 209 42 C 357 42 A 485 42 A 132 43 B 209 43 B 357 43 D 485 43 A 132 44 A 209 44 B 357 44 D 485 44 C 132 45 D 209 45 A 357 45 B 485 45 B 132 46 C 209 46 A 357 46 A 485 46 D 132 47 A 209 47 D 357 47 C 485 47 B 132 48 D 209 48 B 357 48 B 485 48 A 132 49 B 209 49 B 357 49 A 485 49 C 132 50 A 209 50 D 357 50 A 485 50 D 132 51 A 209 51 C 357 51 C 485 51 A 132 52 C 209 52 D 357 52 A 485 52 A 132 53 B 209 53 B 357 53 D 485 53 A 132 54 A 209 54 C 357 54 B 485 54 D 132 55 D 209 55 A 357 55 D 485 55 B 132 56 C 209 56 A 357 56 A 485 56 C 132 57 A 209 57 B 357 57 C 485 57 B 132 58 B 209 58 B 357 58 B 485 58 C 132 59 D 209 59 B 357 59 C 485 59 D 132 60 A 209 50 D 357 50 C 485 60 B
File đính kèm:
- de thi thu hay.doc