Đề thi thử Đại học môn Hóa (Đề 19)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học môn Hóa (Đề 19), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ÐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC- NĂM HỌC 2013 - 2014 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN MÔN HÓA HỌC ----------&----------- Thời gian làm bài: 90 phút. (Không kể thời gian phát đề) ------------------------Y°Y----------------------- Mã đề: 485 Họ và tên:..........................................................Lớp:................... SBD:............................................................................................ Cho: H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197. --------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 1: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,06. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,1. Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung (NH4)2Cr2O7 rắn. (b) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng. (c) Cho KClO3 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí F2 vào dung dịch NaOH loãng lạnh. (e) Cho SiO2 phản ứng với Na2CO3 nóng chảy. (g) C2H5NH2 + NaNO2 + HCl (h) Cho CuS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 7. B. 8 C. 5. D. 6. Câu 3: Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và 1 hiđrocacbon mạch hở (2 chất hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X thu được 1,1 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 4,62 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là A. 21,66 B. 28,14 C. 22,32 D. 27,63 Câu 4: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm FeO vào Fe2O3 bằng lượng vừa đủ dd HCl, sau phản ứng thu được dd B. Cho ½ dd B tác dụng với dd NaOH dư, kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 40 gam chất rắn. Cho ½ dd A còn lại tác dụng với lượng dư dd AgNO3, thu được 208,15 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 76,8 B. 38,4 C. 62,4 D. 124,8 Câu 5: Cho các phát biểu về crom: (a) Các muối cromat và đicromat có tính ôxy hóa mạnh, đặc biệt trong môi trường axit, muối crom(VI) bị khử thành muối crom (II). (b) Crom bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng mỏng crom (III) oxit bảo vệ. (c) Trong công nghiệp người ta sản xuất crom từ quặng cromit Fe2O3.Cr2O3. (d) Hợp chất Cr(OH)2 là chất rắn màu vàng, có tính khử và là một bazơ. (e) Hợp chất Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan dễ dàng trong dung dịch axit hay kiềm ở mọi nồng độ. (g) Khi nhỏ vài giọt dung dịch axit vào muối cromat màu da cam ta được một dung dịch mới màu vàng. Số các phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ có tỉ lệ về khối lượng tương ứng là 1:2. Thủy phân m gam X trong môi trường axit (hiệu suất phản ứng thủy phân đều đạt 60%), trung hòa dd sau phản ứng, sau đó thêm tiếp một lượng dư dd AgNO3 trong NH3 dư vào thì thu được 95,04 gam Ag kết tủa Giá trị của m là A. 106,2 B. 102,6 C. 82,56 D. 61,56 Câu 7: Cho sơ đồ sau: A B C D E. Cho biết sản phẩm trùng hợp E dùng làm thủy tinh hữu cơ plexiglas. Xác định công thức cấu tạo của C. A. (CH3)2C(OH)CN B. (CH3)2C(OH)COOH C. CH3CH(OH)COOH D. CH3CH(OH)CN Câu 8: Trong các kim loại Cu, Al, Fe, Ag, Au. Độ dẫn điện của kim loại được xếp theo thứ tự giảm dần là A. Ag, Cu, Au, Al, Fe. B. Al, Ag, Au, Cu, Fe C. Au, Ag, Al, Cu, Fe. D. Au, Al, Fe, Cu, Ag. Câu 9: Có các phát biểu sau: 1. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kêt kim lọai. 2. Kim lọai có tính chất vật lý chung: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim. 3. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở to cao. 4. Các thiêt bị máy móc bằng sắt tiêp xúc với hơi nước ở t0 cao có khả năng bị ăn mòn hóa học. 5. Kim lọai kiềm có độ âm điện nhỏ nhất từng chu kì, có kiểu mạng tinh thể lăng trụ lục giác đều nên các kim loại kiềm có nhiệt nóng chảy, độ cứng thấp nhất so với các kim loại khác trong chu kì. Số phát biểu sai là A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 10: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Khẳng định đúng là A. Khi thủy phân X thu được 4 loại -amino axit khác nhau. B. X là một pentapeptit. C. Trong X có 2 liên kết peptit. D. Trong X có 4 liên kết peptit. Câu 11: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C. (Biết phản ứng chỉ xẩy ra theo hướng tạo thành sản phẩm chính). Giá trị của C là A. 1,208% B. 1,407% C. 1,043% D. 1,305% Câu 12: Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 3,89 gam kết tủa. Thêm tiếp 900 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 24,09 gam. Giá trị của x là A. 0,1. B. 0,09. C. 0,06. D. 0,12. Câu 13: Hỗn hợp M gồm peptit X và peptit Y chúng cấu tạo từ cùng một loại aminoaxit và có tổng số nhóm -CO-NH- trong hai phân tử là 5. Với tỉ lệ nX : nY = 1: 2, thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 12 gam glixin và 5,34 gam alanin. Giá trị của m và loại peptit X là A. 14,61và tripeptit B. 14,61 và tetrapeptit C. 14,46 và tripeptit D. 14,46 và tetrapeptit Câu 14: Cho các phản ứng sau: (1)NH4Cl + NaNO2 ® (3)CaOCl2 + HCl (đặc) ® (2) F2 + H2O ® (4) Fe2O3 + HI ® (5)AgBr ® (6) AgNO3 + Fe(NO3)3 ¾¾® (7)KNO3 + C + S ¾¾® (8) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C ¾¾® Số phản ứng tạo ra được đơn chất (có điều kện thích hợp) sau phản ứng là A. 7 B. 8 C. 6 D. 5 Câu 15: Phản ứng nào dưới đây viết không đúng? A. CH3CH2Cl + NaOH loãng CH3CH2OH + NaCl B. CH3CH2Br + KOH CH2=CH2 + KBr + H2O C. C6H5Cl + NaOH loãng C6H5OH + NaCl D. CH2=CH – CH2Cl + H2O CH2=CH – CH2OH + HCl Câu 16: Cho các chất sau: K2S, H2S, HI, AgNO3, KSCN, Cu, NaOH, Cu(NO3)2, Na2CO3, Ag , dd KMnO4/H2SO4 Số chất tác dụng với dung dịch FeCl3 là A. 8 B. 9 C. 7 D. 6 Câu 17: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Mặt khác, nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của m và a lần lượt là A. 111,84 và 157,44 B. 112,84 và 167,44 C. 111,84 và 167,44 D. 112,84 và 157,44 Câu 18: Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là A. axit acrylic, stiren, toluen, vinyl axetat. B. metyl metacrylat; caprolactam, ure, fomanđehit C. etylen glicol, metylamin, but-2-en, anlyl clorua D. etilen, acrilonitrin, axit ađipic, clobenzen. Câu 19: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1M và KHCO3 1,5M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 250ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (đktc). Đun nóng để cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan . Giá trị của m là A. 25,325 B. 25,425 C. 22,325 D. 22,125 Câu 20: Tổng số công thức cấu tạo ancol mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là A. 7 B. 5 C. 2 D. 6 Câu 21: Cho các chất: eten, axetylen, benzen; propylen, stiren; xiclopropan; metylxiclobutan; naphtalen; isopren; isopentan; p-xilen; cumen; phenylaxetylen; đivinyl; tetrafloeten; anlen; caosu buna. Số chất làm mất màu dung dịch brom là A. 8 B. 11 C. 7 D. 10 Câu 22: Khí SO2 có thể tác dụng được với các chất nào trong dãy nào sau đây (có điều kiện thích hợp)? A. Br2, Mg, O2, Ca(OH)2, Na2SO3, Fe2(SO4)3 B. Ba(OH)2, KHSO3, H2O, , Na2CO3; H2SO4 C. K2Cr2O7/H2SO4, CaO, Cl2, Na2S, K2SO4 D. Br2, H2S, KOH, KMnO4, KBr, NaOH Câu 23: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). (b) Một phân tử Saccarozơ có một gốc α-fructozơ và một gốc β-glucozơ. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Tinh bột được tạo từ các mắt xích α-glucozơ còn xenlulozơ được từ các mắt xích β- glucozơ. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Mantozơ và saccarozơ đều có nhóm OH hemiaxetal. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 24: Cho cân bằng hóa học: a A + b B pC + q D. Ở 1000C, số mol chất D là x mol; ở 200oC, số mol chất D là y mol. Biết x > y, (a + b) > (p + q), các chất trong cân bằng trên đều ở thể khí. Kết luận nào sau đây đúng? A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt và tăng áp suất B. Phản ứng thuận thu nhiệt và giảm áp suất. C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và giảm áp suất D. Phản ứng nghịch thu nhiệt và giảm áp suất Câu 25: Cho 4,55 gam bột Zn vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 0,448 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 1,3 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 8. Giá trị của m là A. 9,95325 B. 10,23875. C. 9,61625. D. 9,24255. Câu 26: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,5 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 3,86 A, trong thời gian t giây thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 42,2 gam chất rắn. Giá trị của t là A. 3000 B. 2500 C. 3600 D. 5000 Câu 27: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Chiều phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa - khử là cation kim loại trong cặp oxi hóa - khử có thế điện cực lớn hơn có thể oxi hoá được kim loại trong cặp có thế điện cực nhỏ hơn. B. Dãy điện hóa chuẩn của kim loại là dãy các cặp oxi hóa - khử của kim loại được sắp xếp theo chiều thế tăng dần. C. càng lớn thì tính oxi hóa của cation Mn+ càng mạnh và tính khử của kim loại M càng yếu và ngược lại. D. luôn là số dương. Câu 28: Chia 2 m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu thành hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng với Cl2 dư, đun nóng thu được ( m + 7,1) gam hỗn hợp muối. Oxi hóa phần hai cần vừa đúng V lít hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 (ở đktc). Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 20, các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Gía trị của V là A. 0,672 B. 0,896 C. 1,12 D. 0,448 Câu 29: Cho chất hữu cơ A, B (mạch hở không phân nhánh, chỉ chứa C, H, O) có khối lượng mol là 84. Biết 1,0 mol A tác dụng vừa đủ với 1,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3; 1,0 mol B tác dụng vừa đủ với 2,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. Kết luận không đúng khi nhận xét về A, B là A. 1 mol B có thể phản ứng tối đa với 2 mol brom B. Số liên kết π trong A, B lần lượt là 3,2. C. Phần trăm khối lượng của hiđro trong A là 4,76% và trong B là 9,52% D. A, B đều có 3 đồng phân cấu tạo Câu 30: Từ các sơ đồ phản ứng sau: (a) X1 + X2 Ca(OH)2 + H2 (b) X3 + X4 CaCO3 + Na2CO3 + H2O (c) X3 + X5 Fe(OH)3 + NaCl + CO2 (d) X6 + X7 + X2 Al(OH)3 + NH3 + NaCl Các chất thích hợp với X2, X3, X4, X5 tương ứng là A. Ca ; Ca(OH)2 ; NaHCO3 ; FeCl3 B. H2O ; NaHCO3 ; Ca(OH)2 ; FeCl3 C. Ca ; NaOH ; Ca(HCO3)2 ; FeCl3 D. H2O ; Ca(HCO3)2 ; NaOH ; FeCl3 Câu 31: Hoà tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC2, Al4C3 và Ca vào H2O thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Dẫn X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình đựng nước brom dư thì có 0,784 lít hỗn hợp khí Z (tỉ khối hơi so với He bằng 6,5) thoát ra. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng bình brom tăng là A. 3,45gam B. 2,09 gam C. 3,91 gam D. 1,35 gam Câu 32: Trong các chất sau : HCHO, CH3Cl, CO, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, CH2Cl2 có bao nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 33: Hỗn hợp X gồm 1 ancol no 2 chức mạch hở A và 1 ancol no đơn chức mạch hở B ( các nhóm chức đều bậc 1) có tỉ lệ mol nA : nB= 3:1. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với natri dư, thu được 7,84 lít H2 ( đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng với CuO dư đun nóng, sau khi phản ứng kết thúc thu được 35,8 gam hỗn hợp anđehit và hơi nước. Để đốt cháy hết m gam hỗn hợp X cần bao nhiêu lít O2 ( đktc)? A. 24,64 lít B. 29,12 lít C. 26,88 lít D. 22,4 lít Câu 34: Hòa tan 0,015 mol Fe và 0,02 mol Fe3O4 vào dung dịch có 0,19 mol HCl thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với V ml dung dịch KMnO4 0,25M đã được axit hóa bằng H2SO4 loãng. Thể tích dung dịch KMnO4 lớn nhất cần dùng là A. 28 ml B. 152 ml C. 204 ml D. 52 ml Câu 35: X, Y, Z, T có công thức tổng quát C2H2On (n0). Biết X, Y, Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3; Z, T tác dụng với NaOH; X tác dụng với H2O. X, Y, Z, T lần lượt là A. CHCH, (CHO)2, CHO – COOH, HOOC – COOH. B. (CHO)2, CHCH, CHO – COOH, HOOC – COOH. C. CHCH ,CHO – COOH, (CHO)2, HOOC – COOH D. HOOC – COOH, CHCH, (CHO)2, CHO – COOH. Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. B. Nhựa novolac được điều chế từ hỗn hợp fomandehit và phenol lấy dư với xúc tác bazơ . C. Tơ olon và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. Câu 37: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau: (1) SO2 + Br2 + H2O (5) Br2 + H2O (2) Br2 + HI (6) Cl2 + Br2 + H2O (3) Br2 + I2 + H2O (7) H2S + Br2 (4) PBr3 + H2O (8) NaBr (rắn) + H2SO4 (đặc) Số trường hợp không tạo ra HBr là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s2, vậy M thuộc chu kì 4, nhóm IIA B. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron C. X có cấu hình e nguyên tử là ns2np4 (n > 2). Công thức hiđroxit ứng với oxit cao nhất của X là H2XO4 D. Điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong nguyên tử Câu 39: Nhiệt phân hỗn hợp M gồm 4 muôi nitrat của 4 kim loại X, Y, Z, T thu được hỗn hợp khí A và chất rắn B gồm ba oxit kim loại và một muối. Loại bỏ muối thu được hỗn hợp C gồm ba oxit kim loại. Cho C tác dụng với H2 dư nung nóng thu được chất rắn D. Cho D tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch E và chất rắn F và không có khí thoát ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các muối trong hỗn hợp M là A. Cu(NO3)2, AgNO3, KNO3, Al(NO3)3 B. Al(NO3)3, Zn(NO3)2, NaNO3, Cu(NO3)2 C. KNO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Zn(NO3)2 D. Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, Al(NO3)3, NaNO3 Câu 40: Cho a gam sắt vào dung dịch chứa y mol CuSO4 và z mol H2SO4, loãng, sau phản ứng hoàn toàn thu được khí H2, a gam Cu và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y và z là A. y = z B. y = 7z C. y = 5z D. y = 3z Câu 41: Cho các phát biểu sau: (a) Cu2O vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (b) Hợp kim đồng thau Cu-Ni có tính bền vững cao; dùng chế tạo chân vịt tàu biển. (c) Dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2 hòa tan được xenlulozơ. (d) CuSO4 khan có màu xanh dùng để phát hiện nước lẫn vào dầu hỏa hoặc xăng. (e) CuSO4 có thể dùng để làm khô khí NH3. (g) Kim loại đồng có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện. Số phát biểu đúng là A. (a), (e),(g) B. (a), (c), (e) C. (a), (c), (g) D. (a), (d),(e) Câu 42: Dãy các dung dịch làm đổi màu quỳ tím là A. Lysin, axit aminopropionic; natri fomiat, axit cloaxetic B. Natri phenolat, phenylamoniclorua, anilin, amoniac C. Axit axetic, Valin, natri etylat, phenol, NH2CH2COONa D. Axit glutamic, trimetyl amin, axit fomic, ClH3NCH2COOH Câu 43: Cho hỗn hợp khí X gồm: H2; hiđrocacbon không no vào bình kín chứa Ni nung nóng. Sau một thời gian được hỗn hợp khí Y. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Số mol CO2 và H2O tạo ra khi đốt cháy X bằng số mol CO2 và H2O tạo ra khi đốt cháy Y B. Tổng số mol hiđrocacbon trong X bằng tổng số mol hiđrocacbon trong Y C. Số mol X trừ số mol Y bằng số mol H2 tham gia phản ứng D. Số mol oxi cần để đốt cháy X lớn hơn số mol oxi cần để đốt cháy Y Câu 44: Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Xác định thể tích CO2 (đktc) cho vào dung dịch Y để thu được kết tủa cực đại? A. 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít B. 2,24 lít ≤ V ≤ 6,72 lít C. 1,12 lít ≤ V ≤ 6,72 lít D. 4,48 lít ≤ V ≤ 6,72 lít Câu 45: Cho chuỗi phản ứng sau: Trong các chất trên chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. Chất (X) B. Chất (A) C. Chất (Y) D. Chất (Z) Câu 46: Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là A. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat. B. protein, poli(etylen-terephtalat), mantozơ, poli(vinyl axetat), tinh bột C. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin. D. glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), vinyl clorua, poli(vinyl axetat), nilon-6,6. Câu 47: Hỗn hợp X gồm 2 mol amin no mạch hở A và 1 mol aminoaxit no mạch hở B tác dụng vừa đủ với 3 mol HCl hay 2 mol NaOH. Đốt a gam hỗn hợp X cần 29,68 lít O2(đktc) thu được 5,6 lít khí N2 (đktc). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu gam muối? A. 35,96 B. 49,68 C. 40,24 D. 44,95 Câu 48: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khác, cho a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 1,4 a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng mol lớn hơn trong X là A. 64,2%. B. 56,6%. C. 35,8%. D. 43,4%. Câu 49: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + CH3CH2OH + KHSO4 ——-> CH3-CHO + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 28. B. 26. C. 32 D. 30. Câu 50: Dãy các chất chỉ có liên kết ion là A. HCl, Na2S, KCl, Fe2O3 B. NaCl, NaNO3, K2O, CaBr2 C. NaNO3, H2SO4, KF, Ba(OH)2 D. KCl, NaI, CaF2, MgO ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de thi thu lan 1 thpt chuyen LQDQTri.doc