Đề thi thử Đại học môn Hóa (Đề 20)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học môn Hóa (Đề 20), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đáp án chi tiết Thaihoc0510@gmail.com 0963171655 1 Sở GD&ĐT Nam Định THPT TRỰC NINH B ĐỀ THỬ ĐẠI HỌC LẦN 5 NĂM 2013-2014 (Thời gian làm bà 90 phút) Mã đề: 896 Câu 1:Trộn x gam Cu với 4x gam Fe3O4 được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn hh Y vào 360ml dd HCl 2M,sau phản ứng thu được dd Z .Cho dd Z vào bình đựng 270ml dd KMnO4 0,5M (có chứa H2SO4 làm môi trường) đun nhẹ sau phản ứng hoàn toàn thấy có 2,52 lít khí thoát ra (đktc).Giá trị x là: A.9,6 B.11,6 C.12,8 D.10,44 Câu 2:Nhỏ từ từ 600ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M(dd X) vào 400ml ddAl2(SO4)3x M(dd Y) sau phản ứng thu được kết tủa là 4m gam.Nếu trộn 817,5ml dd X ở trên vào 400ml dd Y thì kết tủa thu được 3m gam kết tủa.Giá trị m là: A.50,895 B.64,125 C.256,5 D.1 16,5 Câu 3:Đốt cháy hoàn toàn hh A (gồm 2 axit đơn chức phân tử có 1 nối đôi C=C) dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 chứa dd H2SO4 đặc,bình 2 chứa dd NaOH thấy bình 1 tăng hơn binh 2là 20,5 g. Nếu cho A tác dụng với 300ml Na2CO3 0,5 M sau phản ứng cho thêm vào đó dd HCl 2M cho tới không thấy khí thoát ra thì hết 50 ml.tính m=? A.12,05 B.12,15 C.15,1 C.15,5 Câu 4:Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch chứa KNO3 và H2SO4, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là A. 24,12 B. 29,76 C. 31,08 D. 36,04 Câu 5: Số thí nghiệm tạo ra đơn chất trong các phản ứng sau là (1) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (5) Nhiệt phân amoni nitrit. (2) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc. (6) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3. (3) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2 (7) Cho dung dịch H2O2 tác dụng dd KMnO4/ H2SO4. (4) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng. (8) Cho SiO2 tác dụng với dd HF . A. 5 B. 8 C.6 D. 7 Câu 6: Chia dd Xchứa Fe(NO3)2; BaCl2, NH4NO3 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1:Cho HCl (dư) vào và đun nóng thoát ra 448 ml khí NO. Tiếp tục thêm một mẫu Cu dư vào và đun nóng thấy thoát ra tiếp 3136ml khí NO. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần 2: Cho Na2CO3 (rất dư) vào tạo ra 12,87 gam kết tủa. % khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp A là A. 35,13% B. 35,27% C. 53,36% D. 30,35% Câu 7:Đun nóng hh gồm: C3H5(OH)3 ,C15H31COOH, C17H35COOH, C17H33COOH với xt thích hợp thì thu được bao nhiêu đieste: A.12 D.6 C.18 D.15 Đáp án chi tiết Thaihoc0510@gmail.com 0963171655 2 Câu 8:Cho luồng khí CO dư đi qua hh BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X1. Hoà tan chất rắn X1 vào nước thu được dd Y1 và chất rắn E1. Sục khí CO2 dư vào dd Y1 thu được kết tủa F1. Hoà tan E1 vào dd NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G1. Cho G1 vào dung dịch AgNO3 dư. Tổng số phản ứng xảy ra là A. 8 B. 9 C. 7 D. 6 Câu 9:Cho 0,01 mol một este X của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 0,2 M, thu đựoc 1 ancol Yvà 1 muối Z . Mặt khác, khi cho 1,29 gam X bằng một lượng vừa đủ là 64,8 ml dung dịch KOH 0,25M(lấy dư 8% so với lượng phản ứng), sau khi phản ứng đem cô cạn dd được 1,7322gam rắn khan. Công thức của este X là: A. C2H4(COO)2C4H8 B. C4H8(COO)2C2H4 C. C2H4(COOC4H9)2 D. C4H8(COO C2H5)2 Câu 10:Nung 70,8g hỗn hợp A gồm Cu và 1 muối nitrat của kim loại R (có tỉ lệ mol giữa 2 chất là 1,75)trong bình kín không có không khí, sau các phản ứng hoàn toàn thu m(g) rắn Y . Hoà tan vừa đủ rắn Y bằng 300ml 2 4H SO 2M. Công thức của muối trong A là A.Zn(NO3)2 B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D.KNO3 Câu 11:Nhận xét nào sau đây đúng? 1. Cho cân bằng N2 + 3H2 ƒ 2NH3, nếu sử dụng thêm súc tác hiệu suất phản ứng sẽ tăng. 2. Mọi cân bằng hóa học đều chuyển dịch khi thay đổi 1 trong 3 yếu tố: nồng độ, nhiệt độ và áp suất 3. Cho cân bằng N2 + 3H2 ƒ 2NH3 ở trạng thái cân bằng. Thêm H2 vào đó, ở trạng thái cân bằng mới, chỉ có NH3 có nồng độ cao hơn so với trạng thái cân bằng cũ 4. Cho cân bằng 2NO2 (nâu) ƒ N2O4 (không màu). Nếu ngâm bình trên vào nước đá thấy màu nâu trong bình nhạt dần chứng tỏ chiều nghịch của phản ứng có ∆H > 0. A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 12:Cho từ từ từng giọt của dd chứa b mol HCl vào100ml dd X chứa Na2CO3 aM ,KHCO3 aM thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa 100ml dd X vào dd chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là A. 5a = 40b B. 2a = 30b C.6a = 50 D. 3a = 20b Câu 13:Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng:KMnO4 +Na2S +KHSO4 Na2SO4+ K2SO4 +S +MnSO4+H2O A.52 B.18 C.23 D.56 Câu 14:Lấy m gam kim loại M hoặc (m/2) gam muối sunfua của nó tác dụng với dung dịch HNO3đặc nóng dư thì đều thoát ra khí NO2(duy nhất)với thể tích bằng nhau trong cùng điều kiện.Công thức của muối sunfua trên là? A. FeS B. MgS C. Cu2S D. CuS Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng ? .A. Cacbon monoxit và silic đioxit là oxit axit. B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3. C. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime D. Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 Câu 16: Trong một bình kín dung tích không đổi chứa 50gam hh A gồm a1 gam FeCO3 chứa a% tạp chất trơ và a2 gam FeS2 cũng chứa a% tạp chất trơ và một lượng gấp 1,5 lần lượng cần thiết không khí giàu oxi (70% N2và30% oxi về thể tích).Nung nóng bình để Đáp án chi tiết Thaihoc0510@gmail.com 0963171655 3 các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một oxit (B) và hh khí C,sau đó đưa nhiệt độ bình về trạng thái ban đầu thấy áp suất trong bình vẫn như trước khi nung.Lấy chất rắn cho vào ống sứ,đốt nóng rồi cho một luồng CO đi qua.Sau phản ứng,chất rắn còn lại trong ống sứ lấy ra được 17,92 gam sắt,biết rằng chỉ có 80% sắt oxi bị khử thành sắt.Cho hh khí C vào một bình kín dung tích không đổi 5 lít có mặt xúc tác V2O5 nung nóng bình ở 546 độ C cho tới khi phản ứng oxi hóa SO2 đạt tới trạng thái cân bằng,thấy áp suất trong bình lúc đó là 38,304 atm.Phần trăm tạp chất trơ a là: A.2,36% B.4,12% C.3,05% D.2,14% Câu 17:Cho m gam hh A gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư thu được ddX; a gam kết tủa Y và hh khí Z. Lọc bỏ kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn khí Z rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch X thu được thêm a gam kết tủa nữa. Hỏi trong hỗn hợp X, Al4C3 và CaC2 được trộn với tỉ lệ mol thế nào A. 2:1 B. 1:3 C. 1:2 D. 1: 1 Câu 18: X,Y,Z là 3 nguyên tố hóa học .Tổng số hạt mang điện trong 3 phân tử X2Y;ZY2;X2Z là 200 .R là phân tử hợp chất chứa X,Y,Z gồm 6 nguyên tử có số hạt mang điện là: A.104 B.52 C.62 D.124 Câu 19 Cho các chất Ca3(PO4)2,P2O5,P,PH3,Ca3P2. Sơ đồ chuyển hóa đúng là? A.Ca3(PO4)2P2O5PPH3Ca3P2 B.P2O5Ca3(PO4)2PH3PCa3P2 C.Ca3(PO4)2PP2O5PH3Ca3P2 D.Ca3(PO4)2PCa3P2PH3P2O5 Câu 20:Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hh X(gồm 2 chất hữu cơ A,B no mạch hở,đơn chức có cùng nhóm chức, A BM M ) cần 2,5 mol Oxi .Nếu đốt cháy 1 mol B cần chưa tới 5,5 mol oxi.Cho 0,2 mol hh X vào dd 3 3/AgNO NH dư thì thu được khối lương sản phẩm hữu cơ là: A.15,5g B.9,1g C.6,4 g D.5,6g Câu 21:Nhỏ từ từ dd Ba(OH)2 (dung dịch X) vào V1 ml dd Al2(SO4)3 (dung dịch Y)đến khi bắt đầu thấy thu được lượng kết tủa thu được là không đổi là:m gam thì hết 4V1(ml) dd X. Nếu trộn V2 ml dung dịch X ở trên vào V1 ml dung dịch Y thì kết tủa thu được có khối lượng bằng m1 gam.Nếu trộn V3 dung dịch X ở trên vào V1 ml dung dịch Y thì kết tủa thu được có khối lượng bằng 0,75 m gam (vớiV20,75m ).So sánh tỉ lệ V3/V1 thấy: A. V3/V1 = 4,37 B. V3/V1 = 2,25 C.V3/V1 = 3,31hoặcV3/V1 = 4,64 D. V2/V1 = 2,25hoặcV2/V1 = 3,31 Câu 22:Hỗn hợp A gồm 2 ancol no,đơn chức, mạch hở X,Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ( X YM M ).Chia A thành 2 phần bằng nhau: Phần1:Cho tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được 1,12 l V1.Còn nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hơp cần 8,4 lít khí O2 Phần2:Đun với axit sunfuric đặc 140 oC tạo thành 1,25 g hỗn hợp 3 ete có tỉ khối so với hidro là (125/3). Hiệu suất phản ứng tạo ete củaX,Y lần lượt là:(các thể tích khí do ở đktc) A.40% và 40% B.50% và 50% C.45% và 25% D.40%và20% Đáp án chi tiết Thaihoc0510@gmail.com 0963171655 4 Câu 23:Dung dịch Z gồm 2 3Na CO 0,5M, 3KHCO xM. Thêm từ từ 0,6 lit dd Zvào 200ml dd HCl 0,85M sau phản ứng hoàn toàn thu được khí và dd Y. Cho dd 2( )Ba OH dư vào dd Y sau phản ứng thu được 118,2g kết tủa.Giá trị x là: A.0,92 B.0,81 C.0,7 D.0,6 Câu 24:Hoà tan m (g) FeCO3 vào dd HCl 80%.Sau phản ứng hoàn toàn thu dd Y,trong Y nồng độ phần trăm của HCl là 37,1%.Cho vào dd Y a(g) BaCO3 sau phản ứng hoàn toàn thu được dd Z có nồng độ của HCl là 19,7%.Nồng độ phần trăm của muối trong dd Y và 1 muối trong Z lần lượt là: A.41,72% và 33,45% B.10,5% và 31,2% C.10,5% và 33,45% D.44,72%và33,45 Câu 25:Hoà tan hoàn toàn 35,2g hỗn hợp A gồm Fe,Cu,Al,Mg bằng V lít dd 3HNO 2,5M (lấy dư 5% so với lượng phản ứng)sau các phản ứng thu dd X và 5,6 lit (đktc) hỗn hợp khí Y (d(Y/He)=7,2) gồm NO, 2N , 2N O , 2NO ( biết n 2NO =5n 2N O ) Cô cạn rất cẩn thận dd X thu được 177,2g muối .Giá trị V là: A.1,176 B.1,344 C.1,28 D.1,12 Câu 26: Hỗn hợp A gồm :metylaxetilen, etilen, protilen,axetilen,hidro (d(A/He)=6;trong A mol các ankin=3 lần mol các anken) .ChoA vào bình kín đựng Ni(xt) rồi nung bình 1 thời gian cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 12,6g hỗn hợp khí B (d(B/He)= 8,75).Dẫn hh A qua bình đựng AgNO3 /NH3 thu được m gam kết tủa.Khí thoát ra khỏi bình dẫn qua bình dựng brom(dư) sau phản ứng hoàn toàn bình tăng 7,26g thấy có 0,245 mol Br2 tham gia phản ứng và có 2,14 g khí thoát ra. Giá trị của m là: A.26,74 B.25,16 C.14,97 D.24 Câu 27:Hoà tan 1,24 g đơn chất X vào axit nitric thu được 9,2g hỗn hợp khí A (có % oxi như nhau ) d(A/He)=23 Nhận xét nào sau đây về X là đúng: A.X là kim loại có tính khử mạnh B.Ở trạng thái cơ bản X có 3 e độc thân C.X thường đượ bảo quản bằng cách ngâm trong cồn D.Trong tự nhiên tồn tại 1 lượng đơn chất X tự do Câu 28:Cho 32,14 g hỗn hợp Cu, 3 4Fe O vào Vml dd HCl 1,5M được dd X và thấy còn 2,54 g chất rắn. Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch X được 0,56(l) khí không màu hoá nâu ngoài không khí và m g kết tủa.Giá trị m là A. 129,45 B. 161,55 C. 153,45 D.139,1 Câu 29:Hoà tan hoàn toàn a gam hh: NaI và NaBr vào nước thu được dd X. Cho Br2 dư vào X được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được b gam chất rắn khan. Tiếp tục hoà tan b gam chất rắn khan trên vào nước được dd Z. Cho Cl2 dư vào Z được dd T. Cô cạn T thu được c gam chất rắn khan. Biết a+c=1,8b. Phần trăm khối lượng của NaBr trong hhban đầu là: A.39,89% B.36,57% C.63,43% D.60,11% Câu 30: Dung dịch X: H+,F e3+, 24SO ;dd Y :Ba 2+, OH-, S2-.Trộn X với Y có thể xảy ra bao nhiêu phản ứng hóa học? A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 31:Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp (d(X/He)=7,9). Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa (xt thích hợp)thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y (đktc) d(Y/H2)=16,5. Biết dd Z chứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C% là: Đáp án chi tiết Thaihoc0510@gmail.com 0963171655 5 A.1,208% B. 1,407% C.1,043% D.1,305% Câu 32:Cho 18,32 gam axit picric vào một bình đựng bằng gang có dung tích không đổi 560cm3 (không có không khí), rồi gây nổ ở 19110C . Áp suất trong bình tại nhiệt độ đó là P atm, biết rằng sản phẩm nổ là hỗn hợp CO, CO2, N2, H2 và áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lý thuyết 8%. P có giá trị là A. 223,635 B. 211,836 C. 207,365 D. 201,000 Câu 33:Hỗn hợp X gồm CnH2n-1CHO,CnH2n-1COOH,CnH2n-1CH2OH. Cho 2,8g X phản ứng vừa đủ 8,8 gam brom trong nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của CnH2n-1CHO trong X là A. 26,63% B. 16,42% C. 20,00% D. 22,22% Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại M vào dung dịch axit HNO3, thu được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau. - Kết tinh phần 1 (đk thích hợp) thu được 25,6 gam một muối X duy nhất. - Cho phần 2 tác dụng với NaOH dư được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi thu được 4,0 gam chất rắn. Nhận xét nào sau đây về X là đúng: A.Ởđiều kiên thường M có thể phản ứng với N2 B.Ở trạng thái cơ bản X có 1e độc thân C.M có tổng cộng 6 e ở phân lớp s D.Với đám cháy của kim loạiM có thể dùng cát hoặc CO2 để dập tắt Câu 35:Có 500 ml dd X chứa Na+,NH4+,CO32- và SO42-.Lấy 100 ml dd X tác dụng với dd HCl(dư) thu được 2,24 lít khí.Lấy 100 ml dd X cho tác dụng với lượng dư dd Ba(OH)2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dd X tác dụng với dd NaOH (dư) thu được 8,96 lít khíNH3. Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X ? A. 71,4 gam B. 23,8 gam C. 86,2 gam D.119 gam B Câu 36: Số phương trình phản ứng đúng trong các phương trình phản ứng dưới đây là : (1) ZnS +FeCl2(dd) → FeS ↓ + ZnCl2 (2) NaHS(dd) + CuCl2(dd) → CuS ↓ + NaCl + HCl (3)2FeCl3(dd) + 3H2S → 2FeS+ S↓ + 6HCl (4) 2FeCl3(dd) +3Na2CO3 → Fe2(CO3)3+ NaCl (5) 2NaClO+CO2 +H2O →Na2CO3+2HCl (6) NaClO + SO2 + H2O → NaHSO3 + HClO (7) NaF(dd) + HCl(dd) → NaCl + HF (8) CaCO3(r) + 2HCl(khí ,khô) → CaCl2 + CO2↑ + H2O A.6 B.3 C.5 D.4 Câu 37:Cho 32,85g hỗn hợp 2 muối FeCl3,AlCl3 tác dụng với lượng dư dd K2S, sau phản ứng thu m(g) được hỗn hợp kết tủa A.Nung hh A ngoài kk tới khối lượng không đổi thu được 2/3m g rắn.Tỉ lệ % khối lượngcủa FeCl3 là: A.90,11% C.11,45% C.9,89% D.88,55% Câu 38:Cho pư:K2Cr2O7+KI+ KHSO4 Cr2(SO4)3+ K2SO4 + I2 + H2OTổng hệ số tối giản các chất phản ứng là: A.22 B.21 C.20 D.19 Câu 39:Nung nóng hỗn hợp gồm 0,4 mol N2 và 1,6 mol H2 trong bình kín (có xúc tác) rồi đưa về nhiệt độ t0C thấy áp suất trong bình lúc này là P1. Sau đó cho một lượng dư H2SO4 Đáp án chi tiết Thaihoc0510@gmail.com 0963171655 6 đặc vào bình (nhiệt độ lúc này trong bình là t0C) đến khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình lúc này là P2 (P1 = 1,75P2). Hiệu suất tổng hợp NH3 là: A. 65,25%. B. 50%. C. 75%. D. 60%. Câu 40:Trộn 100 ml dd A (KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100 ml dd B (NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dd C; Nhỏ từ từ 100 ml dd D (H2SO4 1M và HCl 1M) vào dd C thu được V lít CO2 (đktc) và dd E; Cho Ba(OH)2 tới dư vào dd E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là A.82,4 gam và 2,24 lít B.82,4 gam và 5,6 lít C. 23,3 gam và 2,24 lít D.59,1 gam và 2,24 lít Câu 41:Nhiệt phân hoàn toàn m(g) hỗn hợp gồm:Mg(NO3)2 ,Al(NO3)3,Fe(NO3)3,Cu(NO3)2 thu được 43,5 gam hh rắn X. Hòa tan 43,5g X vào V ml dd HCl 2M ,sau phản ứng cho 7g Fe vào thu được 0,56 lít khí (đktc) và dd Y.Cho lượng dư dd AgNO3 vào ddY,sau phản ứng hoàn toàn thu được 92,5 g kết tủa( không có khí thoát ra) giá trị m là: A. 63,4 B.75,6 C.62,4 D. 60,37 Câu 42:Hỗn hợpX gồm C3H8, CH3CHOvà một anken (trong đó C3H8 và CH3CHO có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 6,6 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,6M, NaOH 1M thấy khối lượng bình tăng lên m gam và xuất hiện 21,67 gam kết tủa. Xác định m? A. 11,88 B.42,9 C. 47,4 D. 7,04 Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn m g một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren và acrilonitrin bằng lượng không khí lấy dư 10% so với lượng phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó chứa 71,51 % nitrơ (không khí chứa 20% oxi về thể tích còn lại là nitrơ).Tỷ lệ mắt xích isopren với acrinitrin trong polime là(hiệu suất các phản ứng đều là 100%) A.3 : 5 B.4 : 7 C.5 : 3 D.7 : 4 Câu 44: Nhỏ từ từ 900ml dung dịch Ba(OH)2 1M(dung dịch X) vào 500 mldung dịch Al2(SO4)3 x(M)(dung dịch Y) thì sauphản ứng ta thu được kết tủa là 1,60465mgam. Nếu trộn 1200ml dung dịch X ở trên vào 500ml dung dịch Y thì kết tủa thu được có khối lượng bằng m gam. Giá trị x là A. 0,4 B.0,5 C.0,2 D.1 Câu 45:Cho 31,65g hỗn hợp rắn R, RO phản ứng vừa đủ với m (g) dd HCl 14,6% thu được 1muối và 6,72 lit khí 2H (đktc).Biết nồng độ phần trăm của muối trong dd là 23,9%.tính phần trăm của R trong hỗn hợp ban đầu A.38,39% B.24,3% C.61,61% D.75,7% Câu 46: Thuỷ phân hoàn toàn 20,1g một este đơn chức A trong 400ml dd NaOH 1M thu được sản phẩm có chứa 2 muối hữu cơ.Nếu cô cạn dd sau phản ứng thu được hh rắn X. Đốt cháy rắn X cần 35,28 lít Oxi(đktc) thu được hh khí và hơi.Dẫn hh khí và hơi qua bình đựng CaOH thấy bình tăng m(g) và thu được 135g kết tủa. Giá trị m là: A.43,95 B.60,15 C.53,55 D.33,5 Câu 47:Nung nóng hỗn hợp gồm 9,48 gam KMnO4 và 7,35 gam KClO3 một thời gian thu được 13,43 hỗn hợp chất rắn Y.Cho Y tác dụng với dd HCl đặc dư đun nóng lượng khí clo sinh ra cho hấp thụ vào 600 ml dd chứa NaOH 0,5 M đun nóng thu được dd Z. Hỏi cô cạn dd Z thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? Đáp án chi tiết Thaihoc0510@gmail.com 0963171655 7 A. 15,63 gam B. 8,3 gam C. 39,9 gam D. 19,95 gam Câu 48:Ở 15 0Cđể hoà tan m (g) 1 mẩu Zn cần 64 phút .Ở 450C để hoà tan hết mẩu Zn ấy cần 3t (phút).Ở 60 để hoà tan hết mẩu Zn ấy cần t(phút).Giá trị của t là: A.8/9 B. 64/27 C.4/3 D.2/3 Câu 49:Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở A, B (MA<MB;chỉ chứa C,H,O; trong phân tử đều có 2 nhóm chức trong 3 nhóm –OH, –CHO, –COOH). Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch AgNO3 1M trong NH3 dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 34,6 gam hỗn hợp hai muối amoni. Cho toàn bộ lượng muối này tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 9,856 lít khí duy nhất ở 27,30C, 1 atm. Xác phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X. A.55,88% B.57,42% C.42,58% D.44,12% Câu 50:Hòa tan hoàn toàn m gam nhôm trong 280 ml dung dịch HNO3 1M (lấy dư 100/6% so với lưọng phản ứng) được dd A và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, cho 7,35 gam hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào 500ml dung dịch HCl, được dung dịch B và 2,8 lít khí H2 (đktc). Khi trộn dung dịch A vào dung dịch B thấy tạo thành 1,56 gam kết tủa.Tính nồng độ mol dd HCl dã dùng. A.0,2 B.0,4 C.0,3 D.0,6 --------------------HẾT------------------
File đính kèm:
- de thi thu mon hoa cuc hay.pdf