Đề thi thử Đại học môn Hóa (Đề 21)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học môn Hóa (Đề 21), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/5 - Mã đề thi 132 TRƯỜNG CHUYÊN THPT LÊ QUÝ ĐÔN Đề thi có 5 trang ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT MÔN: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Học sinh nhớ ghi mã đề thi vào tờ giấy làm bài thi Cho biết khối lượng mol nguyên tử của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P=31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn=55; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn=65; Rb = 85; Sr = 88; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; I=127; Cs = 133; Ba = 137; Pb=207. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 1: Từ C2H4, chất vô cơ và điều kiện đầy đủ. Số phản ứng ít nhất để tạo thành natri axetat và etylen glicol là A. 6 B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Có các phát biểu sau: (1) S, P, C2H5OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5. (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 3: Điện phân dd chứa hỗn hợp CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, khi thấy khí thoát ra ở 2 điện cực thì ngừng lại thấy có 448 ml khí (đkc) thoát ra ở anot. Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Khối lượng dd sau điện phân đã giảm bao nhiêu gam? A. 1,03 gam B. 2,89 gam C. 2,7 gam D. 2,95 gam Câu 4: Cho các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một: dd HCl, dd CrCl3, dd NaOH, dd NH3, Cr2O3. Số lượng các cặp chất xảy ra phản ứng trong điều kiện có đủ là A. 6. B. 8. C. 7. D. 9. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ancol o-hiđroxibenzylic là sản phẩm trung gian trong quá trình điều chế nhựa novolac từ phenol và fomanđehit. B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit, được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp các monome tương ứng. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron cùng thuộc loại tơ nhân tạo. D. Cao su buna-S thu được khi cho cao su buna tác dụng với lưu huỳnh. Câu 6: Cho các quá trình hóa học : 1. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 2. Dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch Na2S 3. Hidrat hóa C2H4 4. Nhiệt phân CaOCl2 5. KF tác dụng với H2SO4 đặc, nóng 6. Điện phân dung dịch NaCl 7. Al4C3 tác dụng với dung dịch HCl 8. Ăn mòn gang, thép trong không khí ẩm Có bao nhiêu quá trình xẩy ra phản ứng oxi hóa – khử? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 7: Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, H2S, CO2. Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là A. SO2, CO2, H2S B. NO2, SO2 , CO2 C. Cl2, NO2 D. CO2, Cl2, N2O Câu 8: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là www.DeThiThuDaiHoc.com www.DeThiThuDaiHoc.com Trang 2/5 - Mã đề thi 132 A. 137,1. B. 151,5. C. 97,5. D. 108,9. Câu 9: Đơn chất kim loại Crom có cấu trúc tinh thể với phần rỗng trong tinh thể chiếm 32%. Khối lượng riêng của kim loại crom là 7,19 gam/cm3. Bán kính nguyên tử crom (tương đối )là( 1Ao = 10-8 cm) A. 1,2.10-8 cm B. 1,25A0 C. 1,68A0 D. 1,5.10-10m Câu 10: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400 ml dung dịch HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan, giá trị của m là A. 28,8 gam B. 31,8 gam C. 61,9 gam D. 55,2 gam Câu 11: Chất nào dùng để nhận biết ra các chất riêng biệt Na, Al, Mg, Al2O3 và trong quá trình nhận biết chúng cần dùng tối thiểu bao nhiêu phản ứng? A. dd Na2CO3 và 4 phản ứng. B. dd NaOH và 2 phản ứng. C. H2O và 3 phản ứng. D. H2O và 2 phản ứng. Câu 12: Cho các chất sau: Al(OH)3, CH3COOH; K2S, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, Al, KHSO4, Zn, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính theo Bronsted là A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 13: Cho m gam hỗn hợp G gồm Al, Fe, Cu, Mg nung trong bình chứa oxi sau một thời gian thu được 2,63 gam hỗn hợp H. Hòa tan hết H trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc ). Số mol HNO3 tham gia phản ứng là 0,14 mol, giá trị của m là. A. 2,15 B. 2,36 C. 2,42 D. 2,47 Câu 14: Cho khí CO2, dung dịch KHSO4 vào hai ống nghiệm chứa dung dịch natri phenolat. Cho dung dịch NaOH, dung dịch HCl vào hai ống nghiệm chứa dung dịch phenylamoni clorua. Hiện tượng dung dịch bị vẫn đục sẽ xảy ra ở A. 3 ống nghiệm. B. 1 ống nghiệm. C. Cả 4 ống nghiệm. D. 2 ống nghiệm. Câu 15: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (không có không khí) m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4, hiệu suất 100%. Chia chất rắn Y thu được làm 2 phần, phần 1 có khối lượng nhỏ hơn phần 2. Cho phần 2 tác dụng dd HCl dư, thu được 9,828 lít H2(đkc). Nếu biết phần 1 có chứa 3,78 gam Fe, 3,06 gam Al2O3 và 1,4175 gam Al thì giá trị của m là A. 22,02 B. 43, 875 C. 16,51 D. 33,03 Câu 16: Để m gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được 6,24 gam chất rắn X gồm Fe và các oxit. Hoà tan hết X trong 130 ml dd HNO3 4M(vừa đủ) thu được khí NO2(sản phẩm khử duy nhất). Cho dd sau phản ứng tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn Y. Giá trị m và a lần lượt là A. 5,6 và 8 gam B. 5,6 và 12 gam C. 11,2 và 12 gam D. 11,2 và 8 gam Câu 17: Cho các phát biểu sau: 1.Nguyên tử các nguyên tố halogen đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng. 2.Các nguyên tố halogen chỉ có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất. 3.Các nguyên tố halogen có độ âm điện giảm dần theo thứ tự: F > Cl > Br > I. 4.Các hidro halogenua đều là những chất khí, dung dịch của chúng trong nước đều có tính axit mạnh. 5.Tính khử của các hidro halogenua tăng dần theo thứ tự: HF < HCl < HBr < HI. 6.Các muối bạc halogenua đều không tan trong nước. 7.Trong tự nhiên các halogen tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất. Số phát biểu sai là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm C3H7COOH, C4H8(NH2)2, HO-CH2-CH=CH-CH2OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20g kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 8,2 B. 5,4 C. 8,8 D. 7,2 www.DeThiThuDaiHoc.com www.DeThiThuDaiHoc.com Trang 3/5 - Mã đề thi 132 Câu 19: Có các hóa chất: K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4, KClO3. Những hóa chất được sử dụng để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là A. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, KClO3. B. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO. C. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4. D. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, HClO. Câu 20: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với dd NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân tác dụng được với dd NaOH và dd AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dd AgNO3/NH3. Khẳng định nào sau đây không đúng? A. z = 0 B. y = 2 C. x = 1 D. t = 2 Câu 21: Cho (1) Etanol; (2) Vinylaxetylen; (3) Isopren; (4) 2-phenyletanol-1. Tập hợp nào có thể điều chế được cao su buna-S bằng 3 phản ứng? A. (3)+(4). B. (2)+(3). C. (1)+(3). D. (1)+(4). Câu 22: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 23: Một hỗn hợp gồm axit no đơn chức X và ancol no đơn chức Y có khối lượng phân tử bằng nhau. Chia hỗn hợp ra 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2. Đốt cháy hoàn toàn phần 2 sinh ra 2,688 lít khí CO2. CTPT và phần trăm khối lượng X, Y trong hỗn hợp là (các thể tích khí đo ở đktc) A. HCOOH 40% ; C2H5OH 60% B. CH3COOH 40% ; C3H7OH 60% C. CH3COOH 60% ; C3H7OH 40% D. HCOOH 60% ; C2H5OH 40% Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Q gồm 2 ankin X, Y. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 4,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được kết kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 3,78 gam so với ban đầu. Cho dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ vào dung dịch thu thêm kết tủa. Tổng kết tủa 2 lần là 18,85 gam. Biết rằng số mol của X bằng 60% tổng số mol của X và Y có trong hỗn hợp Q. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của X, Y lần lượt là A. C4H6 và C2H2 B. C2H2 và C3H4 C. C2H2 và C4H6 D. C3H4 và C2H6 Câu 25: Cho m gam Fe tan hết trong 400ml dung dịch FeCl3 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 71,72 gam chất rắn khan. Để hoà tan m gam Fe cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch HNO3 1M (biết sản phẩm khử duy nhất là NO)? A. 320 ml. B. 160 ml. C. 480 ml. D. 540 ml. Câu 26: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau: (1) SO2 + Br2 + H2O ¾®¾ (2) Br2 + HI ¾®¾ (3) Br2 + H2O ¾®¾ (4) Cl2 + Br2 + H2O ¾®¾ (4) Br2 + I2 + H2O ¾®¾ (5) H2S + Br2 ¾®¾ (6) PBr3 + H2O ¾®¾ (7) NaBr (rắn) + H2SO4 (đặc) ¾®¾ ot Số trường hợp không tạo ra HBr là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 27: Hỗn hợp M gồm axit X, ancol Y và este Z được tạo ra từ X và Y, tất cả đều đơn chức; trong đó số mol X gấp hai lần số mol Y. Biết 17,35 g M tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,2 mol NaOH, đồng thời thu được 16,4 g muối khan và 8,05 g ancol . Công thức X, Y, Z là A. HCOOH, C3H7OH, HCOOC3H7. B. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5. C. CH3COOH, CH3OH, CH3COOCH3. D. HCOOH, CH3OH, HCOOCH3. Câu 28: Trong các chất sau: HCHO, CH3Cl, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, CO, CH2Cl2 có bao nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ? A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 29: Chất hữu cơ Y1 trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức, có phần trăm khối lượng C và H tương ứng bằng 49,315% và 6,85%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của Y1 so với không khí xấp xỉ bằng www.DeThiThuDaiHoc.com www.DeThiThuDaiHoc.com Trang 4/5 - Mã đề thi 132 5,034. Cho Y1 tác dụng với dung dịch NaOH, sinh ra một muối (Y2) và một ancol (Y3). Nung muối Y2 với hỗn hợp vôi tôi xút thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất. Công thức Y2 và Y3 lần lượt là A. NaOOCCH2COONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CH2CH2OH C. CH3COONa và HOCH2CH2OH D. HCOONa và HOCH2CH2CH2CH2OH Câu 30: Độ mạnh tính axit được xếp tăng dần theo dãy sau : A. CH3COOH < HCOOH < H2CO3 < HClO B. H2CO3 < CH3COOH < HCOOH < HClO C. HCOOH < CH3COOH < H2CO3 < HClO D. HClO < H2CO3 < CH3COOH < HCOOH Câu 31: Trong sơ đồ: Benzen 2 3 2 2 2 ( ) 1. , 2. , CH CH CH xt O H O HHCN H O H A B D E + + = - +¾¾¾¾¾¾® ¾¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾¾® 2 4H SO¾¾¾® F. F là A. axeton B. axit metacrylic C. axit acrylic D. axit propionic Câu 32: Cho 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 0,5M và Na[Al(OH)4] 1,5M. Thêm từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X cho đến khi kết tủa tạo thành bị tan một phần, phần kết tủa còn lại đem nung đến khối lượng không đổi thu được 24,32 gam chất rắn Z. Thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là A. 0,67 lít. B. 1,1 lít C. 0,55 lít. D. 1,34 lít. Câu 33: Cho sơ đồ biến hóa sau: Al →X → Y → Z → Al. X, Y, Z lần lượt là A. Al2(SO4)3, AlCl3, Al(OH)3 B. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3 C. Al(NO3)3, AlCl3, Al2O3 D. Al(NO3)3, NaAlO2, Al2O3 Câu 34: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm a mol Fe2O3, a mol Fe3O4, a mol FeO. Nếu hoà tan m gam X bằng V lít dd HCl 2M thì vừa đủ. Nếu dẫn 1 luồng khí CO dư qua ống sứ nung nóng chứa m gam X thì phản ứng xong chỉ còn lại 33,6 gam Fe. Giá trị của V là A. 0,8 B. 1,0 C. 1,2 D. 0,6 Câu 35: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken, đốt cháy A thu được a mol H2O và b mol CO2. Hỏi tỷ số T = a / b có giá trị trong khoảng nào? A. 1 < T < 1,5 B. 1,5 < T < 2 C. 0,5 < T < 2 D. 1 < T < 2 Câu 36: Cho các nhận định sau: 1.Các dd glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ. 2. Liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α - aminoaxit 3. Cho Cu(OH)2 /NaOH vào dd protein sẽ xuất hiện màu tím đặc trưng. 4. Peptit là những hợp chất chứa các gốc a-amino axit liên kết với nhau bằng những liên kết peptit. 5. Protein đơn giản được tạo thành chỉ từ các a-amino axit. 6. Protein phức tạp tạo thành từ các protein đơn giản cộng với thành phần >. Số nhận xét đúng là A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 37: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na2O, BaCl2, NaHCO3, KHCO3 có số mol mỗi chất bằng nhau vào nước rồi đun nóng nhẹ. Sau khi kết thúc thí nghiệm được dung dịch A. Dung dịch A có pH A. > 7. B. 0 C. < 7 D. = 7 Câu 38: Cho tan hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong dd HNO3 vừa đủ thu được khí NO và dd Y. Cho dd Ba(OH)2 vào dd Y để tác dụng hết với các chất trong dd Y. Kết tủa tạo thành đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 32,03 gam chất rắn Z. Khối lượng FeS2 trong X và thể tích khí NO (đktc) thu được là A. 4,4 gam và 1,12 lít. B. 3,6 gam và 6,72 lít. C. 3,6 gam và 3,36 lít. D. 4,4 gam và 2,24 lít Câu 39: Có thể dùng H2SO4 đặc làm khô được các khí: A. O2, H2, NO2, H2S, Cl2 B. Cl2, SO2, CO2, NO2, H2S C. O2, H2, SO3, N2 D. N2, H2, SO2,CO2 Câu 40: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm –OH của các chất: ancol etylic, axit axetic, axit propionic, axit phenic, axit picric được sắp xếp theo thứ tự tăng dần A. ancol etylic, axit axetic, axit propionic, axit phenic, axit picric. B. ancol etylic, axit axetic, axit propionic, axit picric, axit phenic. www.DeThiThuDaiHoc.com www.DeThiThuDaiHoc.com Trang 5/5 - Mã đề thi 132 C. ancol etylic, axit phenic, axit propionic, axit axetic, axit picric. D. ancol etylic, axit phenic, axit picric, axit axetic, axit propionic. Câu 41: Khi đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin ta thu được polime B. Khi đốt cháy m gam B bằng oxi (vừa đủ) thu được hỗn hợp chứa 58,33% CO2 về thể tích. Tỉ lệ mắt xích isopren và acrilonitrin trong polime B tương ứng là A. 2:1 B. 1:2 C. 3:1 D. 1:3 Câu 42: X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2? A. 3,375 mol B. 1,875 mol C. 2,8 mol D. 2,025 mol Câu 43: Khi điện phân dung dịch NiSO4 với điện cực Ni: Cho biết các trình nào sau đây xảy ra ở điện cực? A. Catôt: Sự khử ion Ni2+; Anôt sự oxi hóa Ni thành ion Ni2+. B. Catôt: Sự oxi hóa Ni2+ ; Anôt: Sự khử Ni thành Ni2+. C. Catôt: Sự oxi hóa Ni2+ ; Anôt: Sự khử ion H2O sinh ra O2. D. Catot: sự khử ion Ni2+ ; Anốt: Sự oxi hóa phân tử H2O sinh ra O2. Câu 44: Đun nóng hỗn hợp etanol và butan-2-ol với H2SO4 đậm đặc thì tổng số các chất: anken và ete tối đa có thể thu được là A. 4 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 45: Trong số các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), len (3), tơ visco (4), tơ enang (5), tơ axetat (6), tơ nilon-6,6 (7). Số tơ thuộc loại poli peptit và poliamit là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 46: Cho dãy biến hóa sau: Xiclo propan ¾¾ ®¾+ 2Br X1 ¾¾¾¾¾ ®¾ + 0t,duNaOH X2 ¾¾¾¾ ®¾ + 0t,duCuO X3 Khi cho 0,1 mol chất X3 tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, đun nóng thì thu được khối lượng Ag là A. 43,2 gam B. 10,8 gam C. 21,6 gam D. 32,4 gam Câu 47: Cho các chất sau tác dụng với nhau trong dung dịch 1) KI + FeCl3 ® 2) HI + FeO ® 3) KI + O3 + H2O ® 4) KI + H2O2 ® 5) Pb(NO3)2 + KI ® 6) Cl2 + KI ® 7) KI + K2Cr2O7 + H2SO4 loãng ® Số phản ứng hóa học tạo ra sản phẩm I2 là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 48: Để xà phòng hoá 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, người ta đun chất béo với dd chứa 1,42 kg NaOH. Sau khi phản ứng hoàn toàn, muốn trung hoà NaOH dư cần 500 ml dd HCl 1M. Khối lượng xà phòng nguyên chất đã tạo ra là A. 11230,3 gam B. 10365,0 gam C. 10342,5 gam D. 14301,7 gam Câu 49: Dung dịch nước chứa 0,005 mol Na+ ; 0,01 mol Cl- ; 0,005 mol Mg2+ ; 0,01 mol Ca2+, a mol HCO3-. Tính giá trị của a và xác định xem sau khi đun sôi một hồi lâu, nước còn cứng không ? A. 0,025 ; nước không còn cứng B. 0,025 ; nước còn cứng C. 0,0125 ; nước không còn cứng D. 0,0125 ; nước còn cứng Câu 50: Hấp thụ hết 4,48(l) buta-1,3-đien(đktc) vào 250ml dd Brom1M, ở điều kiện thích hợp đến khi brom mất màu hoàn toàn thu được hỗn hợp lỏng X( chỉ chứa dẫn xuất brom), trong đó khối lượng sản phẩm cộng 1,4 gấp 4 lần khối lượng sản phẩm cộng 1,2. Khối lượng sản phẩm cộng 1,2 trong X là A. 6,42g B. 12,84g C. 1,605g D. 16,05g ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- www.DeThiThuDaiHoc.com www.DeThiThuDaiHoc.com Trang 1/1 - Mã đề thi 132 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT 132 1 B 132 26 B 132 2 C 132 27 B 132 3 D 132 28 D 132 4 A 132 29 C 132 5 A 132 30 D 132 6 C 132 31 B 132 7 C 132 32 D 132 8 B 132 33 B 132 9 B 132 34 A 132 10 C 132 35 D 132 11 C 132 36 D 132 12 C 132 37 A 132 13 A 132 38 B 132 14 A 132 39 D 132 15 D 132 40 C 132 16 A 132 41 D 132 17 D 132 42 B 132 18 C 132 43 A 132 19 A 132 44 B 132 20 A 132 45 D 132 21 D 132 46 A 132 22 B 132 47 A 132 23 C 132 48 C 132 24 C 132 49 B 132 25 A 132 50 A www.DeThiThuDaiHoc.com www.DeThiThuDaiHoc.com
File đính kèm:
- De thi thu mon Hoa truong chuyen Le Quy Don Quang Tri.pdf