Đề thi thử Đại học môn Hóa (Đề 23)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học môn Hóa (Đề 23), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 5 - Thời gian: 90’ Câu 1: Thứ tự tăng dần t0s của các chất: C2H5OH, NH2 - CH2 - COOH, CH3CHO, CH3COOH, C2H5Cl là: A.CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, NH2CH2-COOH, C2H5Cl. B.C2H5OH, CH3CHO, C2H5Cl. CH3COOH, NH2-CH2COOH. C. C2H5Cl, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, NH2CH2-COOH. D: NH2-CH2-COOH,CH3COOH,C2H5OH,CH3CHO, C2H5Cl. Câu 2: Thứ tự tăng dần độ linh động của nguyên tử hiđro của các chất CH3OH, C6H5OH, H2O, CH3COOH là A: CH3OH, H2O, C6H5OH, CH3COOH. B: H2O, CH3OH, C6H5OH, CH3COOH. C: H2O, CH3OH, CH3COOH, C6H5OH. D: CH3OH, H2O, CH3COOH, C6H5OH. Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân amin bậc nhất ứng với CTPT C4H11N? A. 2 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 4: Trộn 5,13 g bột Al với hỗn hợp CuO, FexOy rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm một thời gian. Sản phẩm sinh ra hoà tan hoàn toàn trong axít HNO3 loãng thấy thoát ra hỗn hợp khí NO, N2O theo tỷ lệ mol là 1: 2. Thể tích của hỗn hợp khí này ở đktc là: A: 1,792 (l). B: 1,297 (l). C: 2,106 (l). D: 2,016 (l). Câu 5: Cho 14,2 (g) hh gồm 2 muối cácbonát của 2 KL kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào trong ddHCl dư thu được 3,36 lít khí CO2 đktc. Hai kim loại đó là: A: Be, Mg. B: Ca, Ba. C: Mg, Ca. D: Sr, Ba. Câu 6: Cho 44,8 g hh gồm 2 kim loại có khối lượng bằng nhau nhưng số mol chênh lệch nhau 0,05mol. Mặt khác M của chúng khác nhau là 8 g. Hai kim loại đó là: A: Na, K. B: Mg, Ca. C: Fe, Cu. D: Zn, Fe. Câu 7: Các kl nào sau đây đều có pư với ddCuSO4? A. Mg, Al, Ag B. Fe, Mg, Na C. Ba, Zn, Hg D. Na, Hg, Ni Câu 8: Dầu mỡ để lâu bị ôi thiu là do: A. chất béo bị thuỷ phân B. chất béo bị chảy rữa C. chất béo bị phân huỷ thành anđehit có mùi khó chịu D. chất béo bị oxihoá chậm bởi oxi không khí. Câu 9: Khi cho hh Mg, Fe, Cu vào dd HCl dư rồi cho tiếp 1 muối của kim loại Na vào thấy bay ra 1 khí không mầu hoá nâu ngoài kk. * Muối của kim loại Na là: A: NaCl. B: Na2SO4. C: Na2CO3. D: NaNO3. * Khi cho muối của kim loại Na vào thì số phản ứng xảy ra là A: 1 B:2 C: 3 D: 4 Câu 10: Lấy 2 muối clorua và nitrát của cùng 1 kim loại hoá trị II với số mol bằng nhau. Thấy khối lượng của chúng khác nhau 3,18g. Biết khối lượng của muối clorua là 6,66g. Công thức của 2 muối đó là: A: BaCl2, Ba(NO3)2. B: CaCl2, Ca(NO3)2. C: Cu(NO3)2, CuCl2. D: FeCl2, Fe(NO3)2. Câu 11: Câo nào sau đây sai: A. SO2 vừa có tính khử và tính oxihoá. B. H2S là chất khử mạnh. C. ddHCl chỉ có tính khử D. Cl2 thể hiện cả tính oxihoá và khử trong phản ứng với nước. Câu 12: Để phân biệt H2S và SO2 có thể dùng:A. ddBrom B. nước vôi trong C. quỳ tím ẩm D. Phenolphtalein Câu 13: Khí CO2 bị lẫn một ít tạp chất SO2. Để thu được CO2 nguyên chất cần dẫn hỗn hợp khí trên đi qua A. ddNaOH dư B. CaO dư C. dd H2SO4 đặc D. dd nước brom dư Câu 14: Dung dịch các chất nào sau đây đều tạo dd có môi trường bazơ? A. NaCl, Na2SO4, Na2CO3 B. Na2S, K2SO3, NaOH. C. KOH, NH4Cl, KCl. D. NaHSO4, KHCO3, NaHCO3. Câu 15: Cho 29 g hỗn hợp Fe, Mg và Zn tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được 13,44(l) khí (đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dd sau phản ứng là: A. 86,6g B. 68,8g C. 88,6g D. 67,6g Câu 16: Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,025mol Mg và 0,03mol Cu vào dd HNO3 thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Thể tích hh X (đktc) là:A. 2,24(l) B. 1,368(l) C. 2,224(l) D. 3,376(l) Câu 17: Trong một nguyên tử sắt chứa 26p; 30n và 26e. Hỏi trong 1mol Fe chứa bao nhiêu hạt nơtron? A. 1,85.1025 B. 1,76.1025 C. 1,806.1025 D. 1,872.1025 Câu 18: Dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính của nguyên tử và ion nào sau đây là đúng: A. Na+ > Ne > Mg2+ B. Mg2+ > Na+ > Ne C. Ne > Na+ > Mg2+ D. Ne > Mg2+ > Na+ Câu 19: H/c nào sau đây không tham gia pư tráng gương? A. Mantozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 20: Theo thuyết axit- bazơ của Bronsted, trong các ion sau: Na+, Cl-, CO32-, HCO3-, CH3COO-, NH4+, S2-. Số ion chỉ đóng vai trò là bazơ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21: Có 4 dung dịch sau: NH4Cl; NaOH; NaCl; H2SO4; Na2SO4; Ba(OH)2. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên: A. Cu B. Quỳ tím C. ddAgNO3 D. ddBaCl2 Câu 22: Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do: A. nhóm NH2 còn một cặp electron chưa liên kết B. nhóm NH2 có t/d hút electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N C. phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3 D. gốc phenyl hút e làm giảm mật độ electron của nguyên tử N Câu 23: Cho các trị số thế điện cực chuẩn: E0(Ag+/Ag) =- 0,7995 V; E0(K+/K) = +2,92 V; E0(Ca2+/Ca) = +2,87 V ; E0(Mg2+/Mg) = +2,34 V; E0(Zn2+/Zn) = +0,762 V; E0(Cu2+/Cu) = - 0,344 V; E0(Pt2+/Pt) = - 1,2 V Giá trị 1,1068 là hiệu điện thế của pin điện: A. Ca và Ag B. Zn và Cu C. Mg và Pt D. K và Ag E. Zn và Ag Câu 24: Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm A. Na - K - Cs - Rb - Li B. Cs - Rb - K - Na - Li C. Li - Na - K - Rb - Cs D. K - Li - Na - Rb - Cs Câu 25: Cho hỗn hợp khí X gồm N2 ; NO ; NH3 ; hơi H2O đi qua bình chứa P2O5 thì còn lại hỗn hợp khí Y chỉ gồm 2 khí, 2 khí đó là A. N2và NO B. NH2 và hơi H2O C. NO và NH3 D. N2 và NH3 Câu 26: Cho nitrobenzen phản ứng với Br2 (tỉ lệ mol 1:1) với xúc tác bột Fe thì chủ yếu tạo thành: A. o- brom nitrobenzen B. m- brom nitrobenzen C. p- brom nitrobenzen D. Cả A và C Câu 27: Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M.Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38g.Khối lượng Cu thoát ra là: A. 0,64g. B. 1,28g. C. 1,92g. D. 2,56g. Câu 28: Để điều chế Fe2+ có thể dùng pư: A. Fe + I2 dư B. Fe + Br2dư C. Fe+ Cl2dư D. Fe thiếu + KNO3 + HCl Câu 29: Trong các hợp chất: FeO; Fe3O4; Fe2O3 và Fe(OH)2. Hợp chất nào khi t/d với dd H2SO4 đặc tạo khí: A. FeO và Fe3O4 B, FeO; Fe3O4 và Fe(OH)2 C. FeO; Fe3O4 và Fe2O3 D. FeO; Fe3O4; Fe2O3 và Fe(OH)2 Câu 30: Khử hoàn toàn 3,2g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 dư thu được 0,9 g nước. Khối lượng hỗn hợp kim loại tạo ra là: A. 2,4g B. 2,48g C. 1,2g D. 1,8g Câu 31: Đốt cháy sắt bằng 0,224 (l) O2(đktc) thu được hh rắn A gồm 4 chất rắn. Khử hoàn toàn A bằng CO dư rồi dẫn sp khí vào ddBa(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:A. 2g B. 2,4g C. 1,97g D. 3,94g. Câu 32:Kim loại kiềm có thể được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây? A. Nhiệt luyện B. Thuỷ luyện. C.Điện phân nóng chảy. D. Điện phân dung dịch. Câu 33: Chất được sử dụng để khử tính cứng của nước?A. Na2CO3 B. Ca(OH)2 C. Chất trao đổi ion D. A, B, C đúng. Câu 34:Cho 20 gam hh gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau t/d vừa đủ với ddHCl 1M, rồi cô cạn dd thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích ddHCl đã dùng là: A. 100 ml B. 50 ml C. 200 ml D. 320 ml Câu 35: Đốt cháy ht 100 ml hh gồm dimetylamin và 2 hydrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140 ml CO2 và 250 ml hơi nước (cùng đk). CTPT của 2 RH là: A. C2H4 và C3H6 B. C2H2 và C3H4 C. CH4 và C2H6 D. C2H6 và C3H8 Câu 36:X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,225 gam muối. CTCT của X là: A. H2N - CH2 - COOH B. CH3- CH(NH2)- COOH C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH D. C3H7- CH(NH2)- COOH Câu 37: Cho dung dịch chứa các chất sau: C6H5 - NH2 (X1) (C6H5 là vòng benzen); CH3NH2 (X2) ; H2N - CH2 - COOH (X3) ; HOOC - CH2- CH2- CH(NH2)- COOH (X4); H2N - (CH2)4- CH(NH2)- COOH (X5) Những dd làm giấy quỳ tím hoá xanh là: A. X1 ; X2 ; X5. B. X2 ; X3 ; X4. C. X2 ; X5. D. X3 ; X4 ; X5. Câu 38: Đpdd hh gồm HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. Kết luận nào sau đây là sai: A. Quá trình điện phân HCl kèm theo sự giảm trị số pH B. Thứ tự điện phân sau đó sẽ là HCl ® NaCl ® H2O C. Quá trình điện phân CuCl2, pH không đổi D. Do Cu2+ có tính oxihoá mạnh hơn H+ nên CuCl2 điện phân trước Câu 39:. Pin galvanic có cấu tạo sau: Pt(r) ½ Sn2+ (1M), Sn4+(1M) ½½ Fe2+ (1M), Fe3+ (1M) ½ Pt(r). Quá trình nào sau đây xảy ra ở catot?A. Pt ® Pt2+ + 2e B. Sn2+ ® Sn4+ + 2e C. Fe2+ ® Fe3+ + e D. Fe3+ + e ® Fe2+ đpnc đpnc Câu 40: Phương trình điện phân nào sau là sai: đpdd đpdd A. 2ACln ® 2A + nCl2 B. 4MOH ® 4M + 2H2O C. 4 AgNO3 + 2H2O ® 4 Ag + O2 + 4 HNO3 D. 2 NaCl + 2 H2O ® H2 + Cl2 + 2 NaOH Câu 41: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dd Y và thoát ra 0,12 mol hidro. Thể tích dd H2SO4 1Mcần trung hoà ddY là: A. 120 ml B. 60 ml C. 1,20 lit D. 240 ml Câu 42: Có thể điều chế trực tiếp axit acrylic từ anđehit acrylic bằng tác nhân oxihoá: A. ddAgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/NaOH (t0) C. O2 (xtMn2+; t0) D. A, B, C đều đúng. Câu 43: Sắt t/d với nước ở t0> 5700C thì tạo ra sp: A. FeO + H2. B. Fe2O3 +H2. C. Fe3O4+ H2. D.Fe(OH)2 và H2. Câu 44: Hợp kim nào sau đây không phải là của đồng? A. Đồng thau. B. Đồng thiếc. C. Contantan. D. Electron. Câu 45: Hai h/c A, B mạch hở (chỉ chứa C, H, O) đơn chức đều t/d với NaOH không t/d với natri. Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm A, B cần 4,2 lít O2 thu được 3,36 lit CO2 và 2,7 gam H2O. A, B thuộc hợp chất gì? A. Axit đơn chức không no B. Este đơn chức không no C. Este đơn chức no D. Tất cả đều sai Câu 46: Cho 20g hỗn hợp 2 amin no, đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml ddHCl 1M thu được 31,68g muối. Giá trị của V là: A. 16 B. 32 C. 320 D. 160 Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 (l) CO2 (đktc) và 2,7 (g) nước. Thể tích oxi (đkc) đã phản ứng là: A. 5,6 (l) B. 4,48 (l) C. 2,8 (l) D. 3,92 (l) Câu 48: Số lượng đồng phân của C4H10O có phản ứng với Na là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 49: Để phân biệt etanol nguyên chất với etanol có lẫn nước ta dùng: A. Na B. CuSO4 C. CuO D. Benzen Câu 50: Hoá hơi hoàn toàn 2,48 g một ancol no, mạch hở X thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,12 (g) N2 ở cùng đk. CTPT của X: A. C3H8O B. C2H6O C. C2H6O2 D. C3H8O3
File đính kèm:
- de thi thu so 3(1).doc