Đề thi thử Đại học môn Hóa (Đề 25)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học môn Hóa (Đề 25), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 6 - Thời gian: 90’ Câu 1: Dãy nào sau đây đều chứa các yếu tố làm chuyển dịch cân bằng hóa học? A. Nhiệt độ, áp suất, xúc tác. B. Nồng độ, nhiệt độ, xúc tác. C. Nồng độ, nhiệt độ, áp suất, xúc tác. D. Nồng độ, nhiệt độ, áp suất. Câu 2: Các câu sau đây, câu nào sai? A. Người ta thường dùng chai thủy tinh để đựng axit HF. B. CBHH là trạng thái tại đó vthuận=vnghịch C. Có thể dùng ddBr2 để nhận biết hai khí SO2 và CO2. D. Theo chiều H2O, H2S, H2Se, H2Te, tính axit tăng dần. Câu 3: Có 4 dung dịch chứa trong 4 lọ mất nhãn A, B, C, D là: Na2CO3, HBr, AgNO3, KOH. Biết rằng: B +C tạo kết tủa; B+D tạo khí; B+A không có dấu hiệu. A, B, C, D lần lượt là A. Na2CO3, HBr, KOH, AgNO3. B. Na2CO3, HBr, AgNO3, KOH,. C. HBr, Na2CO3, KOH, AgNO3. D. KOH, HBr, AgNO3, Na2CO3. Câu 4: Cho 25,2g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 68,4g muối sunfat. Đó là kim loại nào trong số sau: A. Mg. B. Fe. C. Ca. D. Al. Câu 5: Cho 0,3 mol 1 oxit sắt tham gia phản ứng với H2 thấy tạo thành 0,9 mol H2O. Công thức của ôxít sắt đó là: A: FeO. B: Fe3O4. C: Fe2O3. D: không xác định được. Câu 6: Khử hh gồm CuO, FeO có khối lượng là 15,2 (g) bằng khí CO. Sau pư thu được 13,6 (g) chất rắn, khí thoát ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư, khối lượng kết tủa thu được là: A: 15 g. B: 20 g. C: 10 g. D: 25 g. Câu 7: Độ dẫn điện của kim loại phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây? A. Bản chất kim loại. B. Pha bề mặt hay pha thể tích. C. Nhiệt độ môi trường D. Tất cả các đáp án trên. Câu 8: Khi nhiệt độ tăng, độ dẫn điện của các kim loại thay đổi theo chiều: A. Tăng B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng. Câu 9: Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính khử? A. Al, Fe, Zn, Mg. B. Ag, Cu, Mg, Al. C. Na, Mg, Al, Fe. D. Ag, Cu, Al, Mg. Câu 10: Hiện tượng hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém kim loại nguyên chất vì liên kết hóa học trong hợp kim là: A. Liên kết kim loại. B. Liên kết ion. C. Liên kết cộng hoá trị làm giảm mật độ electron tự do. D. Liên kết kim loại và liên kết cộng hoá trị. Câu 11: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E t/d với X cho Y hoặc X. X, Y, Z, E lần lượt là những chất nào? A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2. B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2. C. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3. D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3. Câu 12: Hoà tan hết 10,0g hỗn hợp hai muối XCO3 và YCO3 bằng dd HCl ta thu được dd A và 0,672l khí bay ra ở đktc. Cô cạn dd A thì thu được m(g) muối khan. m có giá trị là:A. 1,033g. B. 10,33g. C. 9,265g. D. 92,65g. Câu 13: Hoà tan 5,94g hh 2 muối clorua của 2 kim loại A, B ( A và B đều ở nhóm IIA) vào nước được 100ml ddX.Để làm kết tủa hết ion Cl- có trong dd X người ta cho dd X tác dụng với dd AgNO3 thu được 17,2 g kết tủa.Lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn dd thu được khối lượng muối khan là: A. 6,36g. B. 63,6g. C. 9,12g. D. 91,2g. Câu 14: Cho các chất: CO2, CO, MgO, MgCO3. Hai chất có phần trăm khối lượng oxi bằng nhau là: A. MgO và CO. B. CO2 và MgCO3. C. MgCO3 và CO. D. Không có cặp chất nào. Câu 15: Cho các chất sau đây: 1. CH3 - CH (NH2)- COOH 2. HO - CH2 - COOH 3. CH2O và C6H5OH 4. C2H4(OH)2 và p - C6H4(COOH)2 5. (CH2)6(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2. Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng A. 3, 5 B. 3, 4 C. 1, 2 D. 1, 2, 3, 4, 5 Câu 16: Anion X2- có cấu hình e ngoài cùng là 3p6. Vậy X là: A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. chưa xác định Câu 16: Xét cấu hình e của các nguyên tử các nguyên tố A, B, C, D, E: A: 1s22s22p63s1 B: 1s22s22p63s23p4 C: 1s22s22p63s23p5 D:1s22s22p63s23p2. Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim là: a. A < B < C < D b. A < D < B < C c. A < B < D < C d. A < D < C < B Câu 17: Hoà tan 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được 7,84l khí X (đktc) và 2,54g chất rắn Y và dd Z. Cô cạn dd Z thu được m(g) muối, m có giá trị là:A. 31,45g. B. 33,25g. C. 3,99g. D.35,58g. Câu 18: Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch KOH là: A. 1,5M B. 3,5M C. 1,5M hoặc 3,5 M D. 2M hoặc 3M Câu 19: Hỗn hợp X gồm có Ba và Cu. Nung X với oxi dư thấy khối lượng tăng 4,8 g. Khi cho chất rắn thu được pư với H2 dư, khối lượng chất rắn giảm 3,2 g. Khối lượng của hỗn hợp X là:A.31,3 g B. 33,8 g C.26,5 g D.16,2 g Câu 20: Nung 26,1 g hỗn hợp X gồm KClO4 và KClO3 trong một bình kín dung tích 11,2 lit đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng 14,9 g. Tính số mol KClO4 và KClO3 trong hỗn hợp X và áp suất trong bình khi đưa về 00 C (biết trong bình khí ban đầu không chứa khí). A. B. C. D. Câu 21: Khi thủy phân C6H5COOCH2CH=CH2 bằng dung dịch NaOH dư, thu được: A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 1 xeton. C. 1 muối và 1 anđehit. D. 2 muối và nước Câu 22: Một hợp chất B mạch không nhánh có công thức C4H8O2. B tác dụng được với NaOH, cho phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3, nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của B phải là: A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2. C. CH3CH2CH2COOH. D. A và B đều đúng Câu 23: Este nào sau đây dùng điều chế thuỷ tinh hữu cơ (thuỷ tinh plexiglat hay Polimetylmetacrylat) A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=C(CH3)-OOCCH3 C. CH2=CH-COOCH3 D. CH2=C(CH3)-COOCH3 Câu 24: Este nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. CH3COOC6H5 D. C6H5COOC2H5. Câu 25: CTPT C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân este không nhánh ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 26: Chất nào dưới đây là lipit? A. (C17H35COO)3C3H5 B.(C6H5COO)3C3H5 C.(C17H35CO)3C3H5 D. (C2H5COO)3C3H5 Câu 27: Cho 0,1 mol hh 2 ancol X, Y tác dụng với Na dư thu được 0,075mol H2. X, Y là A. 2 ancol đơn chức B. 2 ancol 2 chức C. 2 ancol no D. một ancol đơn chức, một ancol đa chức. Câu 28: Hiđrat hoá 5,6 (l) C2H4 (đktc) thu được 9,2g một hợp chất hữu cơ. H=?: A. 80% B. 12,5% C. 25% D. 75% Câu 29: Pha 160gam etanol (D=0,8g/ml) vào nước thu được 500ml ancol có độ rượu: A. 66,60 B. 150 C. 400 D. 9,60 Câu 30: Cho 3,1gam amin đơn chức X t/d vừa đủ với 500ml ddHCl 0,2M. X là A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N Câu 31: Phenol có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na; ddNaOH; ddHCl B. Na; đNaHCO3 C. Na; ddNaOH; ddBr2 D. K; ddKOH; ddKCl; ddBr2 Câu 32: Số lượng đồng phân thơm chỉ tác dụng với Na, không t/d với NaOH có CTPT C8H10O là: A. 4 B.6 C.3 D. 5 Câu 33: A là anđehit no đơn chức mạch hở chứa 27,58%Oxi về khối lượng trong phân tử. A là A. anđehit fomic B. Anđehit axetic C. Anđehit propionic D. Anđehit benzoic. Câu 34: Trung hoà 2,3 g axit đơn chức A cần 50ml ddNaOH 1M. A là: A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D.C2H3COOH Câu 35: Từ 3 axit: RCOOH; R’COOH; R’’COOH có thể tạo tối đa bao nhiêu triglyxerit với glyxerol? A. 6 B. 9 C.12 D. 18 Câu 36: Cho este A có CTPT C9H16O4 tác dụng với NaOH thu được muối E và 2 ancol B, D. Cho muối E tác dụng với H2SO4 loãng thu được axit hữu cơ F. F có thể tác dụng với chất G để tạo tơ nilon-6,6. 1. Tên gọi của F là: A. axit oxalic B. axit ađipic C. axit lactic D. axit stearic 2. B và D là: A. Etanol và metanol B. Etanol và propan-1-ol C. metanol và propenol D. metanol và etylen glycol Câu 37: Cho: Tinh bộtXYZCaosubuna. 1. X, Y, Z lần lượt là: A. etanol; butan; buta-1,3-đien;. B. glucozơ; etanol; buta-1,3-đien C. Glucozơ; metanol; buta-1,3- điol. D. Glucozơ; axitlactic; buta-1,3-đien. 2. Nếu ban đầu xuất phát từ 1 tấn gạo chứa 80% tinh bột thì khối lượng caosu buna thu được (H=60%) là A.0,3 tấn B. 0,2 tấn. C. 0,25 tấn D. 0,16 tấn Câu 38: Xà phòng hoá 10 g este E (C5H8O2) bằng 75ml ddNaOH 2M. Cô cạn dd sau pư được 11,4 g rắn khan. E là: A. etyl acrylat B. vinyl propionat C. Metyl metacrylat D. allyl axetat Câu 39: Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là A. CH3Cl; CH3OH; C2H5OH B. CH3Cl; C2H5OH; CH3OH; C. C2H5OH; CH3OH; CH3Cl D. C2H5OH; CH3Cl; CH3OH Câu 40: Ở cùng một điều kiện, 1 lít hơi ancol X có thể tích bằng thể tích của 1 lít oxi. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X không tan trong nước B. X tách nước tạo 1 anken C. X là ancol bậc II D. X có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng. Câu 41: Để trung hoà dd chứa 6,2g metylamin cần dung thể tích ddHCl 2M là: A. 0,1 lit B. 0,2 lit C. 0,3 lit D. 0,4 lit Câu 42: Tính bazơ của chất nào sau đây yếu nhất? A. anilin B. Metyl amin C. amoniac D. etyl amin Câu 43: Cho 2 mol KOH vào dd chứa 1,5 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dd có các muối: A. KH2PO4 và K3PO4 B. KHPO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và K2HPO4 D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4 Câu 44. Cho ít vụn đồng và dd HCl vào dung dịch natri nitrat, hiện tượng quan sát được là: A. Có khí màu nâu đỏ thoát ra B. Có khí màu đỏ, dung dịch có màu xanh C. Có khí không màu thoát ra D. Có khí không màu, hoá nâu trong kk bay ra, dd có màu xanh Câu 45: Có thể nhận biết các dung dịch: Na2S; NaHCO3; NaAlO2; Na2SO3; NaCl bằng thuốc thử nào? A. ddHCl B. Quỳ tím C. Phenolphtalein D. Cả A và B đều đúng. Câu 46: Để đề phòng nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là: A. CuO và MnO2 B. CuO và than hoạt tính C. CuOvà MgO D. Than hoạt tính. Câu 47: Muối không bị nhiệt phân khi đun nóng bằng đèn cồn là: A. NaHCO3 B. K2CO3 C. NH4NO3 D. AgNO3 Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ nCO2:nH2O= 2:3 thì amin đó có thể có tên gọi là: A. trimetylamin B. metyletylamin C. propylamin D. isopropylamin E. Tất cả đều đúng Câu 49: Protein có thể mô tả như: A. polime trùng hợp B. polieste C. polime đồng trùng hợp D. polime ngưng tụ Câu 50: Dùng lòng trắng trứng gà để làm trong môi trường (aga, nước đường), ta đã ứng dụng tính chất nào sau đây: A. Tính bazơ của protit B. Tính axit của protit C. Tính lưỡng tính của protit D. Tính đông tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của abumin.
File đính kèm:
- de thi thu so 6.doc