Đề thi thử Đại học môn Hóa (Đề 27)

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học môn Hóa (Đề 27), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 8 - Thời gian: 90’
Câu 1: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu tạo bởi 115 hạt các loại; số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Số nơtron của đồng vị trên là: A. 40 B. 45 C. 56 D. 46
Câu 2: Tổng số hạt p, n, e của một nguyên tử một nguyên tố bằng 21. Tổng số obitan chứa electron của nguyên tử nguyên tố đó ở trạng thái cơ bản là A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 
Câu 3: Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,896 lít hỗn hợp khí X, gồm N2O và NO ở đktc, tỷ khối của X so với hiđro bằng 18,5.Tìm giá trị của a? A. 1,98g. B. 1,89g. C. 18,9g. D. 19,8g. 
Câu 4: Trong số các phương pháp điều chế kim loại sau, phương pháp nào được sử dụng để sản xuất gang?
A. Điện phân dung dịch muối của sắt.	B. Điện phân muối nóng chảy của sắt.
C. Dùng phản ứng nhiệt nhôm.	D. Dùng chất khử là CO để khử oxit sắt trong lò cao.
Câu 5: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tính dẫn điện tăng?
	A. Cu, Ag, Au, Ti. B. Fe, Mg, Au, Hg.	C. Fe, Al, Cu, Ag. 	D. Ca, Mg, Al, Fe.
Câu 6: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là một quá trình hoá học.Quá trình này kéo dài hàng triệu năm. Phản ứng hoá học nào sau đây biểu diễn quá trình hoá học đó?
 A. CaCO3 + CO2 + H2O ® Ca(HCO3)2.	B. Ca(HCO3)2 ® CaCO3 + CO2­ + H2O.
 C. Mg(HCO3)2 ® MgCO3 + CO2­ + H2O.	D. MgCO3 + CO2 + H2O ® Mg(HCO3)2.
Câu 7: Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 500g dd NaOH 12% để có dd NaOH 8%? A. 250 B. 200 C. 150 D. 100
Câu 8: Khí C2H4 và C2H2 đều phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây: 
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách:
 A. Cracking butan	B. Nhiệt phân Natrixetat	C. Thuỷ phân nhôm cacbua	D. Từ cacbon và hiđro
Câu 10: Hợp chất X mạch hở, có đồng phân hình học, có CTPT là C4H8, CTCT của X là:
	 	C. CH2=C(CH3)-CH3	D. Cả A, B đều đúng
Câu 11: Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 thường có lẫn khí SO2. Có thể loại bỏ SO2 bằng các chất:
	A. dd KMnO4	B. dd KOH	C. dd K2CO3	D. dd Br2
Câu 12. Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl. Dẫn khí thu được vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa tạo ra là:	A. 0,1g 	 B. 1,0g 	C. 10g 	 D. 100g 
Câu 13: Cho 5,6 g Fe và 8g Fe2O3 tác dụng hết với ddHCl thu được dung dịch A. Thêm NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Lọc và nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được khối lượng chất rắn là:	A. 16g	B. 32g	C. 24g	D. 56g	
Câu 1 4: Để nhận biết 2 chất tan là Na2SO4 và NaOH trong cùng một dung dịch người ta có thể dùng 
A. quì tím và dd BaCl2 B. quì tím và bazơ C. NH4Cl và phenolphtalein	 D. dd HCl và dd Ba(OH)2
Câu 15: Có 4 dung dịch mất nhãn là: Ba(NO3)2, H2S, H2SO4, NaCl. Trong các thuốc thử sau, thuốc thử nào nhận biết được cả 4 dung dịch mất nhãn nói trên bằng phương pháp hoá học ?
	A. NaOH. 	B. Phenolphtalein. 	C. Quỳ tím. 	D. Na2SO4.
Câu 16: Các khí thải độc gồm: NO2; Cl2, H2S, SO2. Nên dùng dung dịch nào trong các dung dịch sau đây để loại bỏ chúng tốt nhất ?	A. NaCl. 	B. Ca(OH)2. 	C. KClO3. 	D. NaOH.
 Câu 17: 1. Phương pháp điều chế Cl2 trong công nghiệp là:
	A. Cho HCl đặc + MnO2	B. Nhiệt phân HCl	C. Đpdd NaCl có mnx	D. Đpnc KCl
	2. Phương pháp điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là:
	A. Cho HCl đặc + KMnO4	B. Nhiệt phân HCl	C. Đpdd NaCl có mnx	D. Đpnc KCl
Câu 18: Cho 2,17 g hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z tác dụng hết với dd HCl thu được 1,68 (l) khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan trong khi cô cạn dung dịch thu được là: A. 7,945g 	B. 7,495 C. 7,549g D. 7,549g
Câu 19: Trong các khí thải độc gồm: CO2, NO2, H2S, SO2. Khí nào ảnh hưởng đến tầng ozon nhiều nhất
	A. CO2	B. NO2	C. H2S	D. SO2
Câu 20:Cho hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và các oxit Fe2O3, FeO, Fe3O4 trong đó mỗi oxit đều có 0,1 mol tác dụng hết với HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng vớ dung dịch NaOH dư được kết tủa, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Tính m?	A. 28g	B. 56g	C. 112g	D. 64g
Câu 21: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Fe3O4, CuO, Al2O3 vào 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M vừa đủ thu được 7,34 gam muối. Tính m?	A. 4,94g	B. 7,2g	C. 9,88g	D. Kết quả khác.
Câu 22: Cấu hình của nguyển tử nào của lưu huỳnh sau đây ở trạng thái kích thích?
	A. 1s22s22p63s23p4	B. 1s22s22p43s43p2	C. 1s22s22p63s23p33d1	D. 1s22s22p63s23d6 
Câu 23: Có thể phân biệt hai kim loại Al và Zn bằng 2 thuốc thử là
A. ddNaOH và dd HCl.	B. dd NaOH và khí CO2.	C. dd NH3, ddNaOH.	D. dd HCl và ddNH3.
Câu 24: Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí ( đktc). Phần hai cho vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí(đktc). thành phần % khối lượng Cu có trong hỗn hợp X là:	A. 17%	B. 16%	C. 71%	D. 32%
Câu 25: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glyxerol 
A. Muối 	B. Este đơn chức 	C. Chất béo 	D. Etylaxetat.
Câu 26: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần :
a.CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. b.CH3COOH , CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.
c.CH3CH2CH2OH, CH3COOH , CH3COOC2H5 . d.CH3COOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
Câu 27: Biết rằng khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Thể tích không khí (ở đktc) cần dùng để cung cấp CO2 cho pư quang hợp tạo ra 50g tinh bột là: A. 183 266,7 lit	B. 138 266,7 lit C. 41,48 lit D. 224 lit
Câu 28: K/lg C6H12O6 sinh ra khi thuỷ phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ là: A. 1052,6g B. 526,3 g. 	C. 1kg. D. 342 g
Câu 29: Hợp chất nào sau đây có tính axit yếu nhất? A. CCl3-COOH    B. CH3COOH    C. CBr3COOH	    D. CF3COOH
Câu 30: Cho các mẫu thử riêng biệt chứa: axit fomic; axit axetic và axit acrylic. Để nhận biết các mẫu thử trên cần dùng
A. ddBrom	B. Cu(OH)2 	C. ddAgNO3/NH3	D. ddAgNO3/NH3 và ddBrom.
Câu 31: Khi đốt cháy hoàn toàn một axit hữu cơ X thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau. CTTQ của X là
	A. CnH2n+1COOH	B. CnH2n(COOH)2	C. CnH2n-1COOH	D. CnH2n-3COOH
Câu 32: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,025 M với 150ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH là: 
    	A. 13,6	    	B. 12,6	   	C. 13,0	    	D. 12,8
Câu 33: Cho các dung dịch được đánh STT như sau: 1)KCl	 2) Na2CO3	3) FeSO4 4)CH3COONa 5) Al2(SO4)3 6) NH4Cl 7) NaBr 8) K2S. Dung dịch có pH >7 là: 	A. 1,2,3 B. 3,5,6	 C. 6,7,8	D. 2,4,8
Câu 34: Có các kim loại: Ba; Mg; Al; Fe. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận ra các kim loại trên: 	A. H2O	B. ddH2SO4	C. ddBaCl2	D. ddNaOH
Câu 35: Cho 2,17 g hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z tác dụng hết với dd HCl thu được 1,68 (l) khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan trong khi cô cạn dung dịch thu được là: A. 7,945g B. 7,495 C. 7,549g D. 7,954g
Câu 36: Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối = 89. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất thu được 3 mol CO2, 0,5 mol N2 và a mol hơi nước. Công thức phân tử của hợp chất đó là:
 	A. C3H7O2N 	B. C2H5O2N 	C. C3H7N2O 	D. A và C đều đúng
Câu 37: Tên gọi của CH3-CH(OH)-CH2OH là 
 A. 1,2- đihiđroxyl propen	B. Propan-2,3-điol 	C. Propan-1,2- điol	D. 1- Metyl etanđiol.
Câu 38: Khi cho 2-metyl butan-2-ol qua ddH2SO4 đặc ở 1700C thì số đồng phân cấu trúc (gồm đồng phân hình học và đồng phân cấu tạo) của sản phẩm hữu cơ tạo ra là: A. 2	B. 3	C. 1	D. 4
Câu 39: Khi oxihoá ancol X thu được xeton đơn chức, vậy CTCT của X có dạng
	A. R-OH	B. R-CH2-OH	C. CnH2n+1CH(OH)CmH2m+1	D. R-CH(OH)-R’
Câu 40: Để phân biệt glucozơ với fructozơ ta dùng thuốc thử
	A. ddBrom	B. ddAgNO3/NH3	C. H2(Ni, t0)	D. Cu( OH)2 ở t0 thường
Câu 41: Thành phần phân tử của hai chất kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng khác nhau một nguyên tử cacbon và: A. một nguyên tử hidro B. hai nguyên tử hidro C. ba nguyên tử hidro D. bốn nguyên tử hidro 
Câu 42:. Hai chất đồng phân khác nhau về: A. số nguyên tử cácbon B. số nguyên tử hidro C. CTCT D. CTPT
Câu 43: Tên gọi IUPAc của CH3-CH (C2H5)-CH(C2H5)-CH3 là:
 A. 2-Etyl-3metylpentan. 	B. 3,4-đimetylhexan. 	C. 2,3-Đietylbutan. 	D. 3-Metyl-4-etylpentan
 Câu 44: Hợp chất hữu cơ mạch hở X chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% lượng N. X tác dụng với
HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1. Câu trả lời nào sau đây là sai A. X là hợp chất amin B. X là amin đơn chức, no
 	 C. Nếu công thức X là CxHyNz thì mối liên hệ 2x - y = 45. 	D. Nếu công thức X là CxHyNz thì z= 1 
 Câu 45: Khi cho 2-metyl propen tác dụng với HCl thì sản phẩm chính tạo ra là:
 A. 2-metyl-2-clopropan	B. 2-Clo-2-metyl propan	C. 1-Clo-2-metylpropan	D. 2-clo-2-metyl propen
 Câu 46: Để tách anilin và phenol ra khỏi hh bằng pp hoá học thì có thể dùng các hoá chất
 A. ddNaOH và ddHCl	B. dd NaOH và CO2	C. ddHCl và ddKOH	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 47: Khi cho Buta- 1,3- đien tham gia phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1: 1 thì số lượng sản phẩm thu được là: 	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 48: Khi cho buta- 1,3- đien phản ứng cộng với HCl (1:1) thì số sp tối đa tạo ra là: A. 2 B. 3	 C. 4	D. 1
Câu 49: Số lượng đồng phân C5H8 có phản ứng tạo kết tủa với dd AgNO3/NH3 là: A. 1	B. 2	C. 3	D. 4	
Câu 50: Để phân biệt CH2=CH-CHO; CHC-CH3 và CH2=CH-CH2OH có thể dùng thuốc thử là
A. ddBrom	B. ddNaOH	C. ddAgNO3/NH3	D. ddKMnO4.

File đính kèm:

  • docde thi thu so 8.doc