Đề thi thử Đại học môn Hóa (Đề 30)

pdf5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1312 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học môn Hóa (Đề 30), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
  – Thư viện đề thi hóa học Trang 1/5 - Mã đề thi 132 
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN 
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I - NĂM 2014 
Môn: HÓA HỌC 
Thời gian làm bài: 90 phút. 
(50 câu trắc nghiệm) 
Họ và tên thí sinh:  
Lớp: Mã đề thi 132 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; 
P = 31; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137. 
Câu 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là: 
A. H2, Pt, F2. B. Zn, O2, F2. 
C. Hg, O2, HCl. D. Na, Br2, H2SO4 loãng. 
Câu 2: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho m gam X vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y. 
Chia Y thành hai phần bằng nhau. 
- Phần I tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KMnO4 0,5M. 
- Phần II hòa tan tối đa 6,4 gam Cu. 
Giá trị của m là: 
A. 23,2 B. 34,8. C. 104. D. 52. 
Câu 3: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch Ba(HCO3)2? 
A. CaCl2 B. NaOH C. K2CO3 D. KHSO4. 
Câu 4: Số liên kết peptit trong hợp chất sau là: 
 H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH 
 CH3 C6H5 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 
Câu 5: Trong phân tử NH3. Số electron xung quanh lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là: 
A. 2. B. 3. C. 8. D. 5. 
Câu 6: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ và cường độ 
dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy catot sấy khô thấy tăng m gam. Giá trị của m là: 
A. 5,16 gam B. 1,72 gam C. 2,58 gam D. 3,44 gam 
Câu 7: Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hoàn toàn 
83,2 gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có m gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của 
m là 
A. 30 B. 15 C. 7,5 D. 22,5 
Câu 8: Cho BaO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được kết tủa A và dung dịch B. Thêm một lượng dư bột 
Al vào dung dịch B thu được dung dịch D và khí H2. Thêm Na2CO3 vào dung dịch D thấy tách ra kết tủa E. Vậy 
trong E có thể có những chất : 
A. BaCO3. B. Al(OH)3 hoặc BaCO3. 
C. Al(OH)3. D. Al2(CO3)3. 
Câu 9: Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm: 
A. Cl- B. Mg2+ C. S2- D. Fe3+ 
Câu 10: Hòa tan hết 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO
3
 thu được dung dịch X và 4,48 lit khí 
NO ( đktc). Thêm từ từ 3,96 gam kim loại Mg vào hỗn hợp X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 224 ml 
khí NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các 
phản ứng. Giá trị của m là: 
A. 9,6. B. 12,4. C. 15,2. D. 6,4. 
Câu 11: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. axit axetic. B. alanin. C. metylamin. D. glyxin. 
Câu 12: Đun nóng axit axetic với ancol iso-amylic có H2SO4 đặc xúc tác thu được iso-amyl axetat (dầu chuối). 
Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu 
iso-amylic là: 
A. 295,5 gam. B. 286,7 gam. C. 200,9 gam. D. 195,0 gam. 
Câu 13: Cho m g hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư phản ứng kết thúc thu được 3,024 lít khí (đktc) dung 
dịch A và 0,54 g chất rắn không tan. Cho 110 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A được 5,46 g kết tủa. m có giá 
trị là : 
  – Thư viện đề thi hóa học Trang 2/5 - Mã đề thi 132 
A. 7,21 gam B. 8,2 gam C. 8,58 gam D. 8,74 gam 
Câu 14: Trường hợp nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hoá? 
A. Để tấm tôn đã bị xây xước trong không khí ẩm. 
B. Đốt lá sắt trong khí oxi. 
C. Để tấm sắt tây đã bị xây xước trong không khí ẩm. 
D. Thanh sắt nhúng trong dung dịch CuSO4. 
Câu 15: Cho 9,6 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2 và 0,3 mol Fe(NO3)3. Phản ứng kết thúc, khối 
lượng chất rắn thu được là 
A. 15,6 gam. B. 11,2 gam. C. 22,4 gam. D. 12,88 gam. 
Câu 16: Kim loại tác dụng với oxi tạo ra ion kim loại có số oxihóa cao nhất là: 
A. Thiếc. B. Crom. C. Sắt. D. Nhôm. 
Câu 17: Hỗn hợp X gồm 3 muối NH4HCO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2. Nung 48,8 gam hỗn hợp X đến khối lượng 
không đổi, thu được 16,2 gam chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl lấy dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Phần trăm 
khối lượng của NH4HCO3 trong hỗn hợp X là: 
A. 34,43 %. B. 32,38 %. C. 35,6 %. D. 33,2 %. 
Câu 18: Anilin phản ứng được với dung dịch nào sau đây? 
A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. NH3 
Câu 19: Cho hiđrocacbon X mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch brom thu được hợp chất chứa 
90,225% brom về khối lượng. Công thức phân tử của X là 
A. C4H4. B. C4H6. C. C3H4. D. C2H2. 
Câu 20: Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thu được 9,2 gam glixerol và m gam xà 
phòng. Giá trị của m là 
A. 80,6. B. 85,4. C. 91,8. D. 96,6. 
Câu 21: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: 
A. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. B. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. 
C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. D. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH2CH3 
Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn 36,8 gam quặng đôlômit (có chứa 25% khối lượng tạp chất trơ) khí thoát ra được 
hấp thụ hoàn toàn bằng 210 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị 
của m là: 
A. 41,37. B. 19,7. C. 23,64. D. 29,55. 
Câu 23: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch 
NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. 
Khối lượng của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là 
A. 2,8 gam. B. 3,99 gam. C. 8,4 gam. D. 4,2 gam. 
Câu 24: Trong một bình kín dung tích 2,24 lít chứa một ít bột Ni xúc tác và hỗn hợp khí X gồm H2, C2H4 và C3H6 
(ở đktc). Tỉ lệ số mol C2H4 và C3H6 là 1:1. Đốt nóng bình một thời gian sau đó làm lạnh tới 00C thu được hỗn hợp 
khí Y. Cho hỗn hợp Y qua bình chứa nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 1,015 gam. Biết tỉ khối của X và Y 
so với H2 lần lượt là 7,6 và 8,445. Hiệu suất phản ứng của C2H4. 
A. 20%. B. 25%. C. 12,5%. D. 40%. 
Câu 25: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol 2:3). 
Lấy 16,96 gam hỗn hợp X tác dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam este (hiệu 
suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là: 
A. 12,064 gam B. 20,4352 gam C. 22,736 gam D. 17,728 gam 
Câu 26: Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 1M, thu 
được dung dịch chứa 10 gam muối. Khối lượng mol phân tử của X là 
A. 89 B. 103 C. 75 D. 125 
Câu 27: Các chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng với hiđro? 
A. vinylaxetilen, ancol etylic, axetilen. B. vinylaxetilen, benzen, isopentan. 
C. buta-1,3-đien, glucozơ, anđehit axetic. D. glucozơ, anđehit axetic, isopentan. 
Câu 28: Cho sơ đồ sau:    2 2 20+H O +C HH ,t
men giÊmmen r­ î uXenluloz¬ X Y Z T . 
Công thức của T là. 
A. CH2 = CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. 
C. CH2 = CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5. 
Câu 29: Ứng với công thức phân tử C4H6O2 có bao nhiêu este mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau? 
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 
  – Thư viện đề thi hóa học Trang 3/5 - Mã đề thi 132 
Câu 30: Cho Amoniac tác dụng với các chất sau: Khí Cl2, khí O2, dung dịch H2SO4, CuO nung nóng, khí CO2, 
dung dịch AlCl3, dung dịch CuSO4, khí HCl. Sô chất phản ứng là: 
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. 
Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau 
(a) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2 
(b) Cho P vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. 
(c) Cho hơi nước đi qua than nung đỏ. 
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4. 
(e) Cho quặng apatit vào vào dung dịch H2SO4 đặc đun nóng. 
(f) Sục khí Flo vào nước nóng. 
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: 
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. 
Câu 32: Cho các polime: Tơ nilon-6,6, tơ olon, tơ axetat, tơ visco, cao su buna-S, cao su buna-N, keo dán ure-
fomanđehit. Số polime có chứa Nitơ trong thành phần phân tử là: 
A. 3. B. 6. C. 5 D. 4. 
Câu 33: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch FeSO4 là: 
A. HNO3, KOH và Na2S. B. HNO3, NaOH và Cu(NO3)2 
C. HNO3, BaCl2 và NaNO3. D. KCl, Na2SO4 và Ba(OH)2. 
Câu 34: Thí nghiệm không xảy ra phản ứng oxihoa-khử là: 
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. B. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. 
C. Nung hỗn hợp Fe3O4 và Al ở nhiệt độ cao. D. Cho khí CO vào Fe3O4 nung nóng. 
Câu 35: Phản ứng không dùng để điều chế khí phù hợp trong phòng thí nghiệm là: 
A. KMnO4 
0t B. NaCl + H2SO4 đặc 
0t 
C. NH4Cl + Ca(OH)2 
0t D. FeS2 + O2  
Câu 36: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2
ở nhiệt độ thường là: 
A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. 
C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. D. glixerol, axit axetic, glucozơ. 
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 448 ml khí N2 (ở đktc). 
Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là 
A. 29,6. B. 30,6. C. 31,6. D. 30,0. 
Câu 38: Cho các hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; 
BaCl2 và Cu(NO3)2; Ba và NaHSO4; NaHCO3 và BaCl2; Al2O3 và Ba. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước 
(dư) chỉ tạo ra dung dịch là 
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. 
Câu 39: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát 
biểu đúng là: 
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. 
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. 
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. 
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. 
Câu 40: Cho 27,2 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được một 
muối duy nhất và 11 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 13,6 gam X cần 16,8 
lít O2 (đktc) và thu được 14,56 lít CO2 (đktc). Tên gọi của hai este là: 
A. Etylaxetat và propylaxetat. B. Metylaxetat và etylaxetat 
C. Metylacrylat và etylacrylat. D. Etylacrylat và propylacrylat. 
Câu 41: Phát biểu đúng là: 
A. Phân tử Toluen có 4 liên kết π. 
B. Phenylaxetat và metylbenzoat là hai chất đồng phân. 
C. Đun nóng Butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 1700C thu được sản phẩm chính là But-1-en. 
D. Propen tác dụng với nước (xúc tác H2SO4 loãng đun nóng) thu được sản phẩm chính là propan-1-ol. 
Câu 42: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C = C trong phân 
tử) thu được V lít khí CO2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là: 
A. m=1,25V-7a/9. B. m=1,2V-9a/7. C. m=1,25V+7a/9. D. m= 0,8V-7a/9. 
Câu 43: Tiến hành các thí nghiệm sau 
(a) Sục khí axetilen vào dung dịch KMnO4 loãng. 
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. 
  – Thư viện đề thi hóa học Trang 4/5 - Mã đề thi 132 
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4. 
(d) Cho Buta-1,3-đien vào dung dịch AgNO3, trong NH3 dư, đun nóng. 
(e) Cho Na vào ancol etylic. 
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra là 
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5. 
Câu 44: Hỗn hợp X gồm một anđehit, một axit cacboxylic và một este (trong đó axit và este là đồng phân của 
nhau). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Nếu đem toàn 
bộ lượng anđehit trong X cho phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khối lượng 
Ag tạo ra là 
A. 32,4 gam B. 54 gam. C. 21,6 gam. D. 16,2 gam. 
Câu 45: Cho phương trình phản ứng: 
aHCl + bK2Cr2O7 → cKCl + dCrCl3 + eCl2 + fH2O 
Tỷ lệ e:d là 
A. 3:7 B. 2:3 C. 3:1 D. 3:2 
Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H5OH và 0,7 mol C3H7OH dẫn qua H2SO4 đặc nóng thu được m gam hỗn 
hợp Y. Cho Y vào dung dịch brom dư thì thấy có 1 mol Br2 đã tham gia phản ứng. Biết khi cho Na vào Y thì không 
có khí thoát ra. Giá trị của m là: 
A. 47 B. 45,2 C. 43,4 D. 44,3 
Câu 47: Cho Na dư tác dụng với các chất (có cùng số mol): Glyxerol, axit oxalic, ancol etylic, axit axetic. Chất có 
phản ứng tạo ra khí lớn nhất là: 
A. axit oxalic. B. ancol etylic. C. axit axetic D. glyxerol. 
Câu 48: Hòa tan hết m gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và 
H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 88,7 
gam muối khan. Giá trị của m là: 
A. 26,5 gam . B. 35,6 gam. C. 27,7 gam. D. 32,6 gam. 
Câu 49: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)2CH-CH2-CH(COOH)CH3 là 
A. Axit 2,4- Đimetylbutanoic B. Axit 2,4- Đimetylpentanoic 
C. Axit 4-metyhexan-2-oic. D. Axit 4-metylpentan-2-oic. 
Câu 50: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit sắt trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 
80 gam muối Fe2(SO4)3 và 2,24 lít SO2 (đktc). Vậy số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là: 
A. 0,5 mol B. 0,9 mol C. 0,8 mol D. 0,7 mol 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
 SỞ GD&ĐT NGHỆ AN 
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA 
ĐÁP ÁN THI THỬ LẦN I - NĂM 2014 (MÔN HÓA) 
MÃ ĐỀ 132 
1B 2C 3A 4A 5C 6D 7A 8B 9D 10D 
11C 12D 13C 14B 15A 16A 17B 18C 19A 20D 
21B 22C 23D 24C 25A 26B 27C 28B 29D 30C 
31A 32D 33A 34B 35D 36D 37C 38A 39C 40C 
41B 42A 43B 44D 45D 46B 47D 48A 49B 50D 
MÃ ĐỀ 209 
1A 2B 3A 4C 5A 6D 7D 8D 9D 10A 
11A 12B 13C 14C 15A 16B 17D 18B 19D 20C 
21A 22B 23B 24D 25A 26D 27C 28C 29C 30D 
31A 32B 33B 34D 35D 36D 37D 38C 39A 40C 
41A 42C 43D 44B 45B 46A 47C 48B 49C 50B 
MÃ ĐỀ 357 
1C 2D 3C 4B 5B 6B 7B 8C 9A 10A 
11B 12A 13C 14A 15D 16A 17B 18B 19A 20D 
21B 22A 23D 24B 25D 26D 27B 28A 29C 30A 
  – Thư viện đề thi hóa học Trang 5/5 - Mã đề thi 132 
31C 32B 33B 34D 35D 36A 37C 38A 39C 40D 
41C 42D 43C 44D 45B 46C 47C 48D 49A 50A 
MÃ ĐỀ 485 
1D 2C 3D 4C 5C 6A 7C 8B 9C 10B 
11B 12C 13D 14D 15C 16A 17D 18A 19C 20D 
21B 22D 23A 24D 25C 26A 27A 28D 29A 30A 
31B 32B 33B 34B 35B 36D 37A 38C 39A 40C 
41C 42B 43D 44D 45B 46D 47B 48A 49A 50C 

File đính kèm:

  • pdfHoa Hoc Lan 1 Dang Thuc Hua 2014 Thi thu.pdf