Đề thi thử đại học môn Hóa học lần II

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học môn Hóa học lần II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CHUYấN Lấ QUí ĐễN
(Đề thi cú 4 trang )
Mó đề 2001
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MễN HểA HỌC LẦN II
Thời gian 90 phỳt 
Câu 1 : 
Thí nghiệm 1: Cho 1 viên Zn tinh khiết vào dd chứa CuSO4 và H2SO4 loãng.
Thí nghiệm 2: Điện phân dd hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 loãng với điện cực trơ. 
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A.
Viên Zn bị ăn mòn hoá học nên tan 1 phần.
B.
TN1, có sự phát sinh dòng điện nhờ phản ứng oxi hoá- khử.
C.
Cả 2 thí nghiệm trên đều xảy ra phản ứng oxi hoá- khử.
D.
TN2, nhờ có dòng điện mà phát sinh phản ứng oxi hoá -khử.
Câu 2 : 
Với các công thức phân tử: C3H6O2 và C4H8O2 có số đồng phân axit cacboxylic tơng ứng là:
A.
1 và 2 
B.
2 và 4
C.
2 và 3	
D.
1 và 4
Câu 3 : 
Cho 4,48 lít CO2(đktc) hấp thụ hết vào 500ml dd hỗn hợp NaOH 0,5Mvà Ba(OH)2 0,2 M thu đợc m g kết tủa. Giá trị đúng của m là: (Cho C=12; O = 16; H = 1; Na = 23; Ba = 137)
A.
9,85 gam. 
B.
15,2 gam. 
C.
19,7 gam. 
D.
20,4 gam.
Câu 4 : 
Oxi hoá m gam rợu etylic bằng CuO thành anđehit với hiệu suất là h%. Lọc bỏ chất rắn không tan. Làm lạnh dd. Chất lỏng thu đợc cho tác dụng với Na d thu đợc 0,2 gam H2. Giá trị m gam rợu là: (Cho C = 12; O = 16; H = 1; Na = 23; Cu = 64)
A.
0,92 gam 
B.
1,38 gam 
C.
0,46 gam 
D.
0,69 gam
Câu 5 : 
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 hidrocabon có khối lợng phân tử hơn kém nhau 14 dvc, ta thu đợc 7,84 lít khí CO2(đktc) và 6,3 g nớc. CTPT của 2 hiđrocacbon là:
A.
C2H4 và C3H6. 
B.
C3H6 và C4H8. 
C.
C2H6 và C3H8
D.
C3H8 và C4H10 
Câu 6 : 
Nung 1 lợng muối Cu(NO3)2 sau 1 thời gian dừng lại, thấy khối lợng giảm đi 5,4 g. Khí thoát ra hấp thụ hoàn toàn vào 100ml H2O thu đợc dd X( thể tích coi nh không đổi). Nồng độ mol của dd X là:
A.
1 M
B.
2M.
C.
0,5 M 
D.
0,1M 
Câu 7 : 
Hoà tan 11,2 g Fe bằng dd HNO3. Sau kết thúc phản ứng thu đợc khí NO duy nhất (đktc),dd X và còn lại 2,8 g Fe. Tính khối lợng muối trong dd X? (Cho Fe = 56; N = 14; O = 16)
A.
28 gam.
B.
27 gam . 
C.
54 gam.
D.
36,6 gam. 
Câu 8 : 
Dẫn khí Cl2 đi qua dd KOH (đun nóng) sản phẩm muối thu đợc là:
A.
KCl, KClO3 
B.
KCl, KClO4
C.
KClO, KClO3 
D.
KCl, KClO 
Câu 9 : 
Cho 0,01 mol mỗi chất sau: Na(1), Na2O(2), NaOH(3), NH3(4) tác dụng hết với nớc và sau đó thêm nớc để thu đợc thể tích bằng nhau là 500ml. Hãy sắp xếp các dd theo thứ tự pH tăng dần:
A.
4<1=3<2
B.
1<2<4<3 
C.
1<2<3<4 
D.
1=3<2<4 
Câu 10 : 
Cho 14 gam hỗn hợp gồm A gồm phenol và etanol tác dụng với Natri d thu đợc 2,24 lít khí hidro (đktc). Thành phần % khối lợng mỗi chất tơng ứng trong A là: (Cho C = 12; O = 16; H = 1; Na = 23)
A.
32,85% và 67,15%
B.
67,15% và 32,85% 
C.
 29,75% và 70,25%
D.
70,25% và 29,75% 
Câu 11 : 
Tơ nilon 6.6 là:
A.
Hexacloxyclohexan;
B.
Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin;
C.
Poliamit của axit ε aminocaproic;
D.
Polieste của axit adipic và etylen glycol
Câu 12 : 
Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, ZnO, MgO trong 500ml dung dịch axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu đợc khi cô cạn dung dịch có khối lợng là:
( cho H = 1, O = 16, Mg = 24, Fe = 56 , Zn = 65, S = 32) 
A.
4,81 gam 
B.
6,81 gam 
C.
3,81 gam 
D.
5,81 gam
Câu 13 : 
Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lợng d AgNO3 trong dd NH3, đun nóng thu đợc 43,2 g Ag. Hiđro hoá X thu đợc Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 g Na. CTCT thu gọn của X là:
A.
HCHO
B.
OHC-CHO 
C.
CH3CHO
D.
CH3CH(OH)CHO
Câu 14 : 
Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số các hạt p, n, e bằng 52 trong đó tổng số các hạt mang điện lớn hơn hạt không mang điện là 16. Vị trí của A trong bảng HTTH (ô, chu kì, nhóm) là
A.
9, chu kì 2, nhóm VII 
B.
19, chu kì 3, nhóm VII
C.
35, chu kì 4, nhóm VII 
D.
17, chu kì 3, nhóm VII 
Câu 15 : 
Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu đợc V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y( chỉ chứa 2 muối và axit d). Tỷ khối hơi của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là:
A.
5,6 
B.
3,36 
C.
4,48 
D.
2,24 
Câu 16 : 
Có sơ đồ chuyển hoá trực tiếp: A1 A2
 AlCl3
 A3 A4 
Thì A1, A2, A3, A4 lần lợt là:
A.
Al(OH)3,Al2O3 , NaAlO2, Al.
B.
Al , NaAlO2 ,Al(OH)3 ,Al2O3
C.
Al, Al(OH)3 , Al2O3, NaAlO2. 
D.
Al2O3 , NaAlO2, Al(OH)3 , Al. 
Câu 17 : 
Cho các chất: C2H5OH (1), CH3COOH (2), CH2=CH-COOH (3), C6H5OH (4). trong đó các chất có khả năng tác dụng với dung dịch Br2, với Na và với dung dịch NaOH là:
A.
2 và 3 
B.
3 và 4 
C.
1 và 3
D.
1 và 2 
Câu 18 : 
Đun hỗn hợp 3 rợu CH3OH + n- C3H7OH + iso- C3H7OH với H2SO4 đặc thì số anken và số ete thu đợc là:
A.
2 anken và 6 ete 
B.
3 anken và 4 ete
C.
1 anken và 6 ete 
D.
3 anken và 3 ete 
Câu 19 : 
Đốt cháy hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm vào 100ml dd Ba(OH)2 0,5M thu đợc kết tủa và khối lợng dd tăng 1,02 g. Cho Ba(OH)2 d vào dd lại thu đợc kết tủa và tổng khối lợng kết tủa cả 2 lần là 15,76 g. Hỗn hợp A thuộc dãy đồng đẳng nào?
A.
xycloankan 
B.
anken 
C.
ankan 
D.
ankin.
Câu 20 : 
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este đơn chức, cần vừa đủ V lít O2(đktc), thu đợc 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là:
A.
11,2 
B.
8,96 
C.
6,72 
D.
4,48
Câu 21 : 
Cho C4H11O2N + NaOH → A + CH3NH2 + H2O
Vậy công thức cấu tạo của C4H11O2N là :
A.
C2H5COOCH2 NH2 
B.
C2H5COONH3CH3
C.
CH3COOCH2CH2NH2
D.
C2H5COOCH2CH2NH2
Câu 22 : 
Một chất hữu cơ là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C7H8O không có khả năng phản ứng với Na, không có khả năng tác dụng với NaOH . Hợp chất ấy là:
A.
o-crezol
B.
rợu benzylic
C.
benzyl metyl ete 
D.
phenyl metyl ete
Câu 23 : 
Cho 15,6 gam hỗn hợp hai rợu no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu đợc 24,5 gam chất rắn. hai rợu đó là:
A.
C3H7OH và C4H9OH 
B.
C3H5OH và C4H7OH 
C.
C2H5OH và C3H7OH
D.
CH3OH và C2H5OH 
Câu 24 : 
Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỷ lệ số mol tơng ứng là: 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu đợc hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dd H2SO4 đặc thu đợc hỗn hợp khí Z có tỷ khối so với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là:
A.
C3H8 
B.
C3H6
C.
C4H8 
D.
C3H4
Câu 25 : 
Khi brom hoá 1 ankan chỉ thu đợc 1 dẫn xuất monobrom duy nhất có tỷ khối hơi so với hiđro là 75,5. tên của ankan đó là:
A.
isopentan.
B.
3,3- dimetylhexan 
C.
2,2- dimetylpropan.
D.
2,2,3- trimetylpentan 
Câu 26 : 
Dung dịch Natriphenolat không tác dụng đợc với chất nào?
A.
NaHCO3
B.
NaHSO4 
C.
HCl 
D.
CO2
Câu 27 : 
Cho Clo tác dụng với 16,2 g kim loại R( hoá trị không đổi) thu đợc 58,8 g chất rắn D. Cho oxi d tác dụng với D đến phản ứng hoàn toàn, thu đợc 63,6 g chất rắn E. Tìm R? (Cho Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; O = 16; Al = 27; Cl = 35,5)
A.
Ba 
B.
Al
C.
Ca 
D.
Mg 
Câu 28 : 
Xét cân bằng: N2O4 2NO2
 Thực nghiệm cho biết ở 250C khối lợng mol trung bình của 2 khí là 77,64g/mol và tại 350C là 72,45g/mol . Điều đó chứng tỏ phản ứng theo chiều thuận là:
A.
Toả nhiệt 
B.
Không xảy ra 
C.
Không xác định đợc
D.
Thu nhiệt 
Câu 29 : 
Hoà tan Al bằng dung dịch chứa NaNO3 và HCl thấy nhôm tan và giải phóng N2. Trong phơng trình phản ứng trên hệ số tối giản của H2O bằng:
A.
15
B.
13
C.
22	
D.
18
Câu 30 : 
Cho các dd sau: Na2CO3, NaCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2S, C6H5ONa. Số dd có pH >7 là:
A.
4
B.
3
C.
5
D.
6
Câu 31 : 
Chất X có tính chất sau:
Tác dụng với dd HCl tạo ra khí Y làm đục nớc vôi trong.
Không làm mất màu dd brom.
Tác dụng với dd Ba(OH)2 có thể tạo ra 2 muối.
Chất X là chất nào dới đây?
A.
NaHCO3 
B.
Na2SO3
C.
Na2CO3
D.
Na2S
Câu 32 : 
Có các kim loại Fe, Cu, Ag và các dd Fe2(SO4)3 , CuSO4, AgNO3 . Lần lợt cho từng kim loại tác dụng với từng dd muối có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A.
5
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 33 : 
Cho các chất sau đây tác dụng với nhau từng đôi 1: NaHSO4, NaHCO3, BaCl2, NaOH. Số phản ứng xảy ra là:
A.
3
B.
6
C.
5
D.
4
Câu 34 : 
Hiđro hoá chất A có công thức phân tử C4H6O đợc rợu n-butylic. Số công thức cấu tạo có thể có của A là:
A.
5
B.
4
C.
3
D.
6
Câu 35 : 
Thêm từ từ từng lợng nhỏ dung dịch chứa 0,24 mol HCl đồng thời khuấy đều trong quá trình thêm vào 100 ml dung dịch Na2CO3 2M. Tính thể tích khí CO2 (đktc) đợc tạo thành.
A.
2,688 lít 
B.
1,792 lít
C.
0,896 lít 
D.
4,48 lít 
Câu 36 : 
Trộn 19,2 g Fe2O3với 5,4 Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có không khí). Hoà tan hỗn hợp sau phản ứng( sau khi đã làm nguội) bằng dd NaOH d thu đợc 1,68 lít H2(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là: (Cho Fe = 56; Al = 27; O = 16)
A.
57,5 % 
B.
62,5% 
C.
75%.
D.
60 % 
Câu 37 : 
Chia m gam C2H5OH làm 2 phần bằng nhau phần 1 cho tác dụng hết với Na thu đợc 2,24 lít H2(đktc). Phần 2 đem thực hiện phản ứng este hoá với axit CH3COOH ( h= 100%) thì khối lợng este thu đợc bằng bao nhiêu?
A.
17,8 gam 
B.
17,6 gam 
C.
16,7 gam 
D.
18,7 gam
Câu 38 : 
Phát biểu không đúng là
A.
Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra tác dụng với dung dịch NaOH lại thu đợc natri phenolat 
B.
Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra tác dụng với dung dịch NaOH lại thu đợc anilin
C.
Axit axetic phản ứng với dung dịch KOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra tác dụng với khí CO2 lại thu đợc axit axetic 
D.
Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra tác dụng với dung dịch HCl lại thu đợc phenol
Câu 39 : 
Nếu cho 7,8 gam kali kim loại vào 192,4 gam nớc, thu đợc m gam dung dịch và một lợng khí thoát ra . Giá trị của m là: (cho H = 1, O = 16, K = 39)
A.
200,3 gam
B.
198 gam
C.
200 gam 
D.
203,6 gam 
Câu 40 : 
Khi cho rợu đơn chức A tác dụng với HBr thu đợc sản phẩm hữu cơ B trong đó Brom chiếm 58,39%. Nếu đun nóng A với H2SO4 ở 170oC thì thu đợc một ba olephin . Tên gọi của A là:
A.
Rợu iso – butylic
B.
Rợu sec – butylic
C.
Rợu tert – butylic
D.
Rợu n – butylic.
Câu 41 : 
Khối lợng axit axetic chứa trong giấm ăn thu đợc khi lên men 100 lít rợu 80 thành giấm ăn? Biết khối lợng riêng của rợu etylic là 0,8g/ml và giả sử phản ứng lên men giấm đạt hiệu suất 80%. (Cho C = 12; O = 16; H = 1)
A.
8347,8 gam 
B.
6778,3 gam 
C.
6678,3 gam
D.
8437,8 gam
Câu 42 : 
Cho 150ml dd NaOH 7M vào 100ml dd Al2(SO4)3 1M. Cho biết chất nào còn lại trong dd sau phản ứng?
A.
Na2SO4 , NaAlO2 và NaOH d 
B.
Na2SO4 và NaAlO2 
C.
Na2SO4 và Al2(SO4)3d 
D.
Na2SO4 và NaOH d.
Câu 43 : 
Cho 1 mẩu Na kim loại vào dd muối X. Hiện tợng quan sát đợc là: Có bọt khí thoát ra, xuất hiện kết tủa màu trắng không tan khi cho d kim loại Na. Muối X có thể là:
A.
Cu(OH)2 
B.
AlCl3 
C.
FeCl2
D.
Ca(HCO3)2 
Câu 44 : 
Đốt cháy hợp chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm có CO2, N2 và hơi nớc. Hỏi chất X có thể là chất nào dới đây?
A.
protit
B.
Xenlulozơ
C.
Chất béo 
D.
Tinh bột 
Câu 45 : 
Có 4 chất lỏng không màu: dầu ăn, axit axetic, nớc, rợu etylic. Hãy chọn cách tốt nhất để phân biệt 4 chất lỏng đó bằng phơng pháp hoá học:
A.
dd HCl , đốt cháy, nớc vôi trong.
B.
Dd HCl , H2O, đốt cháy.
C.
dd Na2CO3 , đốt cháy.
D.
dd Na2CO3 , Na, đốt cháy. 
Câu 46 : 
Cho dd chứa x mol Ca(HCO3)2 vào dd chứa x mol Ca(HSO4)2 thì kết luận nào sau đây đúng?
A.
Sủi bọt khí và dd bị vẩn đục.
B.
Có hiện tợng sủi bọt khí.
C.
Không có hiện tợng gì. 
D.
dd sau phản ứng có pH<7.
Câu 47 : 
Khử một lợng Fe2O3 bằng H2 thu đợc 2,7 gam H2O và sinh ra hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 . Hoà tan A trong dd HNO3 thì chỉ tạo ra V (lít) NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:
A.
4,48 lít
B.
2,24 lít 
C.
3,36 lít 
D.
5,6 lít 
Câu 48 : 
Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Al, Al2O3 và FeO. Hoà tan A trong dd KOH đến d thu đợc hỗn hợp rắn A, dd B và khí C. Cho khí C(d) tác dụng với X nung nóng, kết thúc phản ứng thu đợc chất rắn D. Các chất trong D là:
A.
Al, Al2O3, Fe. 
B.
Al, Fe. 
C.
Al2O3, Fe. 
D.
Fe.
Câu 49 : 
Chất hữu cơ B thành phần chứa C, H, O, N khối lợng phân tử 89 đ.v.C. Khi đốt cháy hoàn toàn 1mol B thu đợc 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Tìm số công thức cấu tạo phù hợp với B biết rằng B là hợp chất hữu cơ đơn chức. (Cho C = 12; H = 1; O = 16; N = 14)
A.
2
B.
5
C.
3
D.
4
Câu 50 : 
Cho sơ đồ biến hoá sau:
C6H6 X Y Z 2,4,6- tribromanilin.
Y có thể là:
A.
nitro benzen
B.
dinitro benzen 
C.
trinitro benzen.
D.
phenyl amoniclorua.

File đính kèm:

  • docNew Microsoft Word Document.doc