Đề thi thử đại học môn Hoá học - Mã đề 820
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học môn Hoá học - Mã đề 820, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MễN HOÁ HỌC-2008 46-Trần Khỏnh Dư -Quảng Yờn Số cõu trắc nghiệm: 50 MÃ ĐỀ 820 Thời gian : 90 phỳt (Đề gồm 4 trang) Hóy chọn cõu trả lời đỳng hoặc đỳng nhất trong cỏc cõu sau: Câu 1: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X thuộc loại gì? A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố f. Câu 2: Cho 3,87 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hai axit HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch B và 4,368 lit khí H2 (đktc). Kết luận nào sau đây là đúng: A. dung dịch B không còn dư axit. B. trong B chứa 0,11 mol ion H+. C. trong B còn dư kim loại. D. B là dung dịch muối Câu 3: Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl trong đó clo có hai loại đồng vị là và với tỉ lệ : = 75 : 25. Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 14,35 gam. B. 143,5 gam. C. 144 gam. D. 144,5 gam. Câu 4: Đun m gam rượu X với H2SO4 đặc ở 170OC thu được 2,688 lít khí của một olefin (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ hết vào dung dịch NaOH dư thì khối lượng của bình tăng 17,04 gam. m có giá trị là A. 5,52 gam B. 7,2 gam. C. 6,96 gam. D. 8,88 gam. Câu 5: Đốt cháy 1,18 gam một amin no đơn chức X, hấp thụ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C3H7N. Câu 6: Cho phương trình ion sau: aZn + bNO3- + cOH- ắđ ? + NH3 + H2O Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng (a + b + c) là: A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 7: Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch NaHSO4 theo tỉ lệ số mol 1 : 1 rồi đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch X có A. pH > 7. B. pH < 7. C. pH = 7. D. pH = 14. Câu 8: Khi đun nóng CH3CH2CH(OH)CH3 với H2SO4 đặc, ở 170OC thì sản phẩm chính thu được là: A. buten-1. B. buten-1 và buten-2 có tỉ lệ thể tích 1 : 1. C. đietyl ete. D. buten-2. Câu 9: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C4H7O2Na. X thuộc loại chất nào sau đây? A. Axit. B. Anđehit. C. Este. D. Ancol. Câu 10: Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì tạo ra kết tủa có khối lượng bằng khối lượng của AgNO3 đã tham gia phản ứng. Thành phần % khối lượng của NaCl là: A. 27,84%. B. 15,2%. C. 13,4%. D. 24,5%. Câu 11: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm đi 3,4 gam. Tính a? A. 13,5 gam. B. 20,0 gam. C. 15,0 gam. D. 30,0 gam Câu 12: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với Na, không tác dụng với NaOH và không làm mất màu dung dịch Br2 ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 13: Cho hỗn hợp Cu, Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch E chỉ chứa một chất tan là: A. CuSO4. B. FeSO4. C. H2SO4. D. Fe2(SO4)3. Câu 14: Có 4 dung dịch bị mất nhãn gồm Na2CO3 , NaOH , Na2SO4 , HCl. Thuốc thử tốt nhất nào trong số các thuốc thử sau có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên? A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch BaCl2. C. Quỳ tím. D. Dung dịch H2SO4. Câu 15: Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là: A. Ca(H2PO4)2. B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2. Câu 16: Cho sơ đồ sau: X ắắđ Y ắắắđ Z ắắđ T ắắắđ G (axit acrylic). Các chất X và Z có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây? A. C3H8 và CH3-CH2-CH2-OH. B. C2H6 và CH2=CH-CHO. C. C3H6 và CH2=CH-CHO. D. C3H6 và CH2=CH-CH2-OH. Câu 17: Trong phương trình phản ứng: aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4 ắđ dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O (các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (a + b + c) là: A. 13. B. 10. C. 15. D. 18. Câu 18: Cho 3,2g S vào một bỡnh kớn, cú V2O5. Số mol O2 cho vào bỡnh là 0,18 mol. Nhiệt độ lỳc đầu là 25˚C, ỏp suất là p1. Tạo mồi lửa để đốt chỏy hết lưu huỳnh. Sau phản ứng nhiệt độ bỡnh là 442,5˚C, ỏp suất p2 gấp đụi p1. Hiệu suất chuyển húa SO2 tạo SO3 là: A. 40% B. 50% C. 60% D. 100% Câu 19: Cho 50 ml dung dịch FeCl2 1M vào dung dịch AgNO3 dư, khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 14,35g. B. 15,75g. C. 18,15g. D. 19,75g. Câu 20: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba vào nước, được 300 ml dung dịch X và 0,336 lít H2 (đktc). pH của dung dịch X bằng: A. 1. B. 13. C. 12. D. 11. Câu 21: Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hoàn, số nguyên tố có nguyên tử với hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 22: Một loại oleum có công thức H2SO4. nSO3. Lấy 3,38 g oleum nói trên pha thành 100ml dung dịch A. Để trung hoà 50ml dung dịch A cần dùng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 0,4M. Giá trị của n là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6O2. Biết X tác đụng với dung dịch KOH theo tỉ lệ mol là 1 : 2. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 24: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O) phân tử khối là 60 và tác dụng được với Na kim loại A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 25: Quá trình oxi hoá là: 1. quá trình làm giảm số oxi hoá của nguyên tố. 2. quá trình làm tăng số oxi hoá của nguyên tố. 3. quá trình nhường electron. 4. quá trình nhận electron. A. 1 và 3. B. 1 và 4. C. 3 và 4. D. 2 và 3. Câu 26: Hỗn hợp gồm C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. Người ta thu hồi CH3COOH bằng cách dùng hoá chất A. Na, dung dịch H2SO4. B. Ag2O/NH3, dung dịch H2SO4. C. Cu(OH)2, dung dịch NaOH. D. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4. Câu 27: Cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) 100 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol NaHCO3 và 0,15 mol Na2CO3 , thể tích khí CO2 thu được ở đktc là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 28: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào trong những cách sau đây? A. Nung natri axetat với vôi tôi xút. B. Crăckinh butan. C. Thuỷ phân nhôm cacbua trong môi trường axit. D. Từ cacbon và hiđro. Câu 29: Trong một bình kín dung tích 16 lít chứa hỗn hợp CO, CO2 và O2 dư. Thể tích O2 nhiều gấp đôi thể tích CO. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp, thể tích khí trong bình giảm 2 lít (các thể tích khí trong bình được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thành phần % theo thể tích của CO, CO2 và O2 ban đầu là: A. 25%, 50% và 25%. B. 15%, 30% và 55%. C. 20%, 40% và 40%. D. 25%, 25% và 50%. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 1,50 g của mỗi chất hữu cơ X, Y, Z đều thu được 0,90g H2O và 2,20g CO2. Điều khẳng định nào sau đây là đúng nhất? A. Ba chất X, Y, Z là các đồng phân của nhau. B. Ba chất X, Y, Z là các đồng đẳng của nhau. C. Ba chất X, Y, Z có cùng công thức đơn giản nhất. D. Ba chất X, Y, Z là các đồng đẳng kế tiếp của nhau. Câu 31: Trong công nghiệp, phân lân supephotphat kép được sản xuất theo sơ đồ sau: Ca3(PO4)2 H3PO4 Ca(H2PO4)2 Khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điều chế được 468 kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ biến hoá trên là bao nhiêu? Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%. A. 392 kg. B. 520 kg. C. 600 kg. D. 700 kg. Câu 32: Cho sơ đồ: Rượu ắđ anken ắđ polime. Có bao nhiêu polime tạo thành từ rượu có công thức phân tử C5H12O có mạch cacbon phân nhánh: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 33: Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức thành hai phần bằng nhau: - Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất thu được 0,54g H2O. - Phần thứ hai cộng H2(Ni, t0 ) thu được hỗn hợp X. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thể tích khí CO2 thu được(ở đktc) là: A. 0,112 lít. B. 0,672 lít. C. 1,68 lít. D. 2,24 lít. Câu 34: Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol Hiđrocacbon A, được 0,6 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Cũng 0,1 mol A cho tỏc dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thỡ thu được 29,2 gam kết tủa cú màu vàng nhạt. A là: A. 3-Metyl pentađiin-1,4 B. Hexađiin-1,5 B. Hexađien-1,3-in-5 D. A , B Câu 35: Cho m gam Mg, Al và Fe vào một bỡnh kớn cú thể tớch 10 lớt chứa oxi, ở 136,5˚C ỏp suất là 1,428 atm. Nung bỡnh một thời gian, sau đú đưa nhiệt độ về bằng nhiệt độ lỳc đầu, ỏp suất trong bỡnh giảm 10% so với lỳc đầu. Trong bỡnh cú 3,82 gam cỏc chất rắn. Coi thể tớch cỏc chất rắn khụng đỏng kể. Trị số của m là: A. 2,46 gam B. 2,12 gam C. 3,24 gam D. 1,18 gam Câu 36: Cho các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2. Số chất phù hợp với chất X theo sơ đồ sau: C2H2 ắắđ X ắắđ Y ắắđ CH3COOH. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 37-39: Hỗn hợp A gồm 2 axit hữu cơ no X và Y mạch thẳng ( trong đó X đơn chức). Nếu lấy số mol X bằng số mol Y rồi lần lượt cho X tác dụng hết với NaHCO3 và Y tác dụng hết với Na2CO3 thì lượng CO2 thu được luôn bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn 11,2g hỗn hợp A được 15,4g CO2. Mặt khác trung hòa 8,4g hỗn hợp A cần 200ml dung dịch NaOH 0,75 M. Câu 37: Số nhóm chức của chất Y là : A. 1 chức B. 2 chức C. 3 chức D. Không xác định được Câu 38: CTCT của Y là: A. CH2(COOH)2 B. HOOC-(CH2)3-COOH C. HOOC-(CH2)2-COOH D. A và B đúng Câu 39: CTCT của X là: A. HCOOH B. CH3-COOH C. C2H5 COOH D. A và B đúng Câu 40: Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử C3H7O2N là hợp chất lưỡng tính: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 41. Ankan X có công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo. Hỏi khi tách hiđro từ X có thể tạo ra mấy anken đồng phân của nhau? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 42: Cho 18,4 gam 2,4,6 trinitro phenol vào bỡnh cú thể tớch 560cm3. cho nổ ở 1911oC. Tớnh ỏp suất trong bỡnh tại nhiệt độ đú, biết rằng sản phẩm nổ là hỗn hợp CO, CO2, N2, H2 (trong dú tỷ lệ thể tớch VCO: VCO2 = 5:1) và ỏp suất thực tế nhỏ hơn ỏp suất lý thuyết 8%. A. 207,360 atm B. 211,968 atm C. 223,600 atm D. 201,000 atm Câu 43: Thực hiện phản ứng nhiệt nhụm giữa 6,48g Al với 17,6g Fe2O3. Chỉ cú phản ứng nhụm khử oxit kim loại tạo kim loại. Đem hũa tan chất rắn sau phản ứng bằng xỳt dư cho đến kết thỳc phản ứng, được 1,344 lớt H2 (đktc) . Hiệu suất phản ứng nhiệt nhụm là: A. 100% B. 90,9% C. 83,3% D. 70% Câu 44: Cho các dung dịch: X (H2SO4 2M), Y (Cu(NO3)2), Z (gồm H2SO4 2M và Cu(NO3)2), E (Fe(NO3)3). Dung dịch nào hoà tan được bột Cu? A. Z, E. B. X, Y, Z, E. C. X, Y, E. D. X, Z. Câu 45: Một hợp chất hữu cơ X cú tỷ lệ khối lượng C,H,O,N là 9:1,75:8:3,5 tỏc dụng dd NaOH và dd HCl đều theo tỷ lệ mol 1:1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Một đồng phõn Y của X cũng tỏc dụng dd NaOH và dd HCl theo tỉ lệ mol 1:1 nhưng đồng phõn này cú khả năng làm mất màu dd brom. Cụng thức phõn tử của X, cụng thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A.C3H5O2N; H2N-C2H2-COOH; CH2=CH-COONH4 B. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; CH2=CH-COONH4 C. C2H5O2N; H2N-CH2-COOH; CH3-CH2-NO2 D. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; H2N-CH2-COO-CH3. Câu 46: X là một α- aminoaxit no chỉ chứa 1 nhúm –NH2 và 1 nhúm -COOH. Cho 15,1 gam X tỏc dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Cụng thức cấu tạo của X là: A.CH3- CH(NH2)-CH2-COOH B. C6H5-CH(NH2)-COOH C. C3H7-CH(NH2)-COOH D. CH3- CH(NH2)- COOH Câu 47: Nguyên tố X không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp electron ngoài cùng là 3s. Tổng số electron ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Điện tích hạt nhân của X và Y là: A. X (18+) ; Y (10+). B. X (13+) ; Y (15+). C. X (12+) ; Y (16+) D. X (17+) ; Y (12+). Câu 48: Nguyên tố X là phi kim có hoá trị cao nhất với oxi là a; hoá trị trong hợp chất khí với hiđro là b. Quan hệ giữa a và b là: A. a = b. B. a + b = 8. C. a ≤ b. D. a - b = 8. trùng hợp + Cl2 Câu 49: Cho sơ đồ biến đổi sau: A ắắắắđ B ắắắắđ C6H6Cl6 A là chất nào trong số các chất cho dưới đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CHº CH D. CHº C-CH3. Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp B1 gồm bột các kim loại Al, Fe và Cu ngoài không khí, thu được 41,4 gam hỗn hợp B2 gồm 3 oxit. Cho toàn bộ hỗn hợp B2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 20% có khối lượng riêng d = 1,14 g/ml. Thể tích tối thiểu của dung dịch H2SO4 20% để hoà tan hết hỗn hợp B2 là: A. 300 ml. B. 175 ml. C. 200 ml. D. 215 ml.
File đính kèm:
- TANG BAN DE VA DA LTDH CHAT LUONG CAO2008 DE 820.doc