Đề thi thử đại học môn Toán- Đề 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học môn Toán- Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 4 Thời gian làm bài: 180 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số = (1). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi . 2. Tìm để hàm số (1) đồng biến trên khoảng . Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình: 2. Giải hệ phương trình: Câu III (2 điểm) 1. Tính tích phân: I = 2. Cho ba số thực dương , , thay đổi thỏa mãn điều kiện = 1. Chứng minh rằng: + + + + Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , hai mặt phẳng () và () cùng vuông góc với mặt phẳng (). Biết ,2, khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng () bằng . Tính thể tích khối chóp theo . II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu V.a (3 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh A(3; -4). Phương trình đường trung trực cạnh BC, đường trung tuyến xuất phát từ lần lượt là và . Tìm tọa độ các đỉnh , của tam giác ABC. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai đường thẳng . Viết phương trình mp(P) song song với và , sao cho khoảng cách từ đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ đến (P). 3 . Giải phương trình: B. Theo chương trình Nâng cao Câu V.b (3 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (): . Viết phương trình đường tròn (') tâm (5, 1) biết (') cắt () tại hai điểm, sao cho . 2. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng: (d1): và ( d2) : .Chứng minh rằng (d1) và ( d2) chéo nhau. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính nhỏ nhất tiếp xúc với hai đường thẳng (d1) và ( d2). 3. Giải phương trình: ----------------------------- Hết ----------------------------- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu I ( 2 đ) 1. ( 1 đ) 2. ( 1 đ) y' = y' = 0 = 0 TH1: Nếu m- 1 0 m 1 Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +). Vậy m 1 thoả mãn ycbt TH 2: m - 1 > 0 m> 1 y' = 0 x = 0, x = Hàm số đồng biến trên các khoảng (-; 0 ) và (; +) Để hàm số đồng biến trên khoảng (1; 3 ) thì m 2 Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (1; 3 ) m Câu II: (2 đ) 1. (1 đ) 2cos2x - 1 + 5 = 4sinx - 2sinxcosx - 4cosx + 2cos2x =0 2(sinx - cosx) - sinxcosx -2 = 0 Đặt t = sinx - cosx ( -) sinxcosx = Phương trình trở thành t2 + 4t - 5 = 0 t = 1; t = -5 (loại) Với t = 1 sinx - cosx = 1 sin= 1 sin= 2. (1 đ) x2 -3x(y-1) + y2 + y(x-3) = 0 (x-y)2 + 3(x-y) - 4 + 0 * Với x- y = 1, ta có x = 1; y = 0 và x= -1; y = -2 * Với x - y = -4 ta có (Hệ PT vô nghiệm) Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (x; y) = (1; 0) và (x; y) = (-1; -2) Câu III: ( 2 đ) 1. (1 đ) I = -2 Ta có Tính J = Đặt t = 1 + lnx J = = = (t - ln) = 1 - ln2 Vậy I = e - 1 - 2(1- ln2) = e - 3 + 2ln2 2. (1 đ) Do vai trò của a, b, c bình đẳng nên ta giả thiết 0 < a b c Khi đó 0 < 1 + a + b 1 + a + c 1 + b + c và 0 < 2 + a 2 + b 2 + c Ta có + + - = = ++ ++= Vậy + + + + Câu IV: (1 đ) Từ giả thiết hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD)nên giao tuyến của chúng là SO ^ (ABCD). VSABCD = SO.SABCD Diện tích đáy .Ta có tam giác ABO vuông tại O và AO = ; BO = a , do đó tam giác ABD đều. Do tam giác ABD đều nên với H là trung điểm của AB, K là trung điểm của HB ta có và DH = ; OK // DH và Þ OK ^ AB Þ AB ^ (SOK) Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có OI ^ SK; AB ^ OI Þ OI ^ (SAB) , hay OI là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB) Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao Þ Đường cao của hình chóp . Thể tích khối chóp S.ABCD: S A B K H C O I D a Câu Va: (3 đ) 1. (1đ) Gäi C = (c; 3c - 9) vµ M lµ trung ®iÓm cña BC M(m; 1-m) Suy ra: B= (2m-c; 11 -2m- 3c). Gọi I lµ trung ®iÓm cña AB, ta có I(; ) Vì I nằm trên đường thẳng 3x - y - 9 = 0 nªn m = 2 M(2; -1) Ph¬ng tr×nh BC: x – y - 3=0 Täa ®é cña C lµ nghiÖm cña hÖ: Täa ®é cña C = (3; 0), toạ độ B(1; -2) 2. (1đ) Ta có : đi qua điểm A(1 ; 2 ; 1) và vtcp là : đi qua điểm B (2; 1; -1) và vtcp là: Gọi là vtpt của mp(P), vì (P) song song với và nên = [] = (-2 ; -2 ; -1) pt mp(P): 2x + 2y + z + m = 0 d(;(P)) = d(A ; (P)) = ; d( = d( B;(P)) = vì d(;(P)) = 2. d( Với m = -3 mp(P) : 2x + 2y + z – 3 = 0 Với m = -mp(P) : 2x + 2y + z - = 0 3. (1đ) Câu Vb: ( 3đ) 1. (1đ) Phương trình đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0 có tâm I(1, –2), bk Đường tròn (C') tâm M cắt đường tròn (C) tại A, B nên AB ^ IM tại trung điểm H của đoạn AB. Ta có IH Trường hợp 1: MH = MI – IH = Khi đó bán kính của đường tròn (C’) là R’ = = 13 Phương trình đường tròn (C’) là: Trường hợp 2 : MH = MI + IH = Khi đó bán kính của đường tròn (C’) là R’ = = 43 Phương trình đường tròn (C’) là: Vậy có 2 đường tròn (C') thỏa mãn ycbt là: (x – 5)2 + (y – 1)2 = 13 và (x – 5)2 + (y – 1)2 = 43 2. (1đ) (d1) ñi qua ñieåm A(0; 0; 4) vaø coù vectô chæ phöông (d2) ñi qua ñieåm B(3; 0; 0) vaø coù vectô chæ phöông khoâng ñoàng phaúng. Vaäy, (d1) vaø (d2) cheùo nhau. Goïi MN laø đoạn vuoâng goùc chung cuûa (d1) vaø (d2) , Tacoù: Toïa ñoä trung ñieåm I cuûa MN: I(2; 1; 2), baùn kính Vaäy, phöông trình maët caàu (S): 3. (1đ) Điều kiện: x > 1 Vậy PT có nghiệm x =
File đính kèm:
- DAPANTHITHUDAIHOCtoanDe 42014.doc