Đề thi thử Đại học môn Toán (Đề số 37 + 38)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học môn Toán (Đề số 37 + 38), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 37. THI THỬ ĐẠI HỌC MễN TOÁN Thời gian làm bài: 180 phỳt. Cõu I: (2,0 điểm) Cho hàm số . 1. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Viết phương trỡnh đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phõn biệt sao cho A và B đối xứng nhau qua đường thẳng cú phương trỡnh: x + 2y +3= 0. Cõu II: (2,0 điểm) 1. Giải phương trỡnh: . Giải hệ phương trỡnh: Cõu III: (1,0 điểm) Tớnh tớch phõn: Cõu IV: (1,0 điểm) Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ nội tiếp trong hỡnh trụ cú bỏn kớnh đỏy r; gúc giữa BC’ và trục của hỡnh trụ bằng 300; đỏy ABC là tam giỏc cõn đỉnh B cú . Gọi E, F, K lần lượt là trung điểm của BC, A’C và AB. Tớnh theo r thể tớch khối chúp A’.KEF và bỏn kớnh mặt cầu ngoại tiếp tứ diện FKBE. Cõu V: (1,0 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả món: a + b + c = . Chứng minh rằng: Cõu VI: (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (2; 1) và đường thẳng D : x – y + 1 = 0. Viết phương trỡnh đường trũn đi qua M cắt D ở 2 điểm A, B phõn biệt sao cho DMAB vuụng tại M và cú diện tớch bằng 2. 2.Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P) : ax + by + cz – 1 = 0 . Viết phương trỡnh mặt phẳng (P) biết (P) đi qua đường thẳng d và tạo với cỏc trục Oy, Oz cỏc gúc bằng nhau. Cõu VII: (1,0 điểm) Xột số phức z thỏa món điều kiện : , tỡm giỏ trị nhỏ nhất của . ------------------------Hết---------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 37. CÂU NỘI DUNG I-1 (1 điểm) TXĐ: D = R\{-1} Chiều biến thiờn: Hs đồng biến trờn mỗi khoảng và , hs khụng cú cực trị. Giới hạn: => Đồ thị hs cú tiệm cận đứng x = -1, tiệm cận ngang y = 2 BBT x - -1 + y’ + + y + 2 2 - + Đồ thị (C): Đồ thị cắt trục hoành tại điểm , trục tung tại điểm (0;-4) Đồ thị nhận giao điểm 2 đường tiệm cận làm tõm đối xứng I-2 (1 điểm) Đường thẳng d cần tỡm vuụng gúc với : x + 2y +3= 0 nờn cú phương trỡnh y = 2x +m D cắt (C) ở 2 điểm A, B phõn biệt cú 2 nghiệm phõn biệt cú 2 nghiệm phõn biệt khỏc - 1 Gọi I là trung điểm AB cú Do AB vuụng gúc với nờn A, B đối xứng nhau qua đường thẳng : x + 2y +3= 0 m = - 4 thỏa món (1) vậy đường thẳng d cú phương trỡnh y = 2x - 4 II-1 (1 điểm) Điều kiện: Pt đã cho trở thành +) +) Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của pt là ; II-2 (1 điểm) Điều kiện: x+y0, x-y0 Đặt: ta cú hệ: . Thế (1) vào (2) ta cú: . Kết hợp (1) ta cú: (vỡ u>v). Từ đú ta cú: x =2; y =2.(Thỏa đ/k) KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2). III (1 điểm) Đặt t = cosx cú I = IV (1 điểm) Từ giả thiết suy ra BA = BC = r Gọi H là trung điểm của AC ta cú FH // AA’ suy ra FH(ABC) và Gọi J là trung điểm KF, trong mp (FKH) đường trung trực của FK cắt FH tại I, I chớnh là tõm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện FKBE Bỏn kớnh mặt cầu ngoại tiếp tứ diện FKBE V (1 điểm) Áp dụng Bất đẳng thức Trung bỡnh cộng – trung bỡnh nhõn cho 2 bộ ba số dương ta cú (*) ỏp dụng (*) ta cú ỏp dụng Bất đẳng thức Trung bỡnh cộng – trung bỡnh nhõn cho 3 bộ ba số dương ta cú Suy ra Do đú ; Dấu = xảy ra VI.-1 (1 điểm) Đường trũn (C) tõm I(a, b) bỏn kớnh R cú phương trỡnh DMAB vuụng tại M nờn AB là đường kớnh suy ra qua I do đú: a - b + 1 = 0 (1) Hạ MH AB cú Vỡ đường trũn qua M nờn Ta cú hệ Giải hệ được a = 1; b = 2. Vậy (C) cú phương trỡnh VI -2 (1 điểm) Đường thẳng d qua M (0, 2, 1) cú VTCP (P) cú VTPT Nếu b = c = 1 thỡ a = 2 suy ra : 2x + y + z - 1 = 0 (loại vỡ M Nếu b = - c = - 1 thỡ a = 0 suy ra : y - z - 1 = 0 (thỏa món) Vậy (P) cú phương trỡnh y - z - 1 = 0 VII (1 điểm) Đặt z = x + iy ta cú Từ ta cú Do đú Vậy giỏ trị nhỏ nhất của bằng 2 đạt khi z = 2i ĐỀ SỐ 38. THI THỬ ĐẠI HỌC MễN TOÁN Thời gian làm bài 180 phỳt Cõu I ( 2 điểm) .Cho hàm số: Khảo sỏt và vẽ đồ thị hàm số khi m = -3. 2. Tỡm m để hàm số cú cực trị. Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức với là cỏc điểm cực trị của hàm số. Cõu II ( 3 điểm) 1 . Giải phương trỡnh: . 2. Giải hệ phương trỡnh: , 3. Giải bất phương trỡnh: . Cõu III ( 1 điểm) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thang vuụng tại A và D, AB = AD = a, CD = 2a; hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) cựng vuụng gúc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bờn SB tạo với mặt phẳng đỏy một gúc 600; gọi G là trọng tõm của tam giỏc BCD. Tớnh thể tớch khối chúp S.ABCD và khoảng cỏch từ G đến mặt (SBC). Cõu IV ( 2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hỡnh thoi ABCD cú tõm I(2;1) và AC = 2BD. Điểm M thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tỡm tọa độ đỉnh B biết B cú hoành độ dương. 2. Chứng minh , với n nguyờn dương. Cõu V ( 2 điểm) 1. Cho thỏa món . Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức 2. Giải phương trỡnh: ( ) Hết ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 38. Cõu I 2 điểm 1. 1. Với m = -3 thỡ ta cú +)Tập xỏc định: 0,25 +)Sự biến thiờn: Ta cú Hàm số đồng biến trờn cỏc khoảng, nghịch biến trờn ( 0; 2). 0,25 +) Hàm số đạt +) Bảng biến thiờn: 0 2 0 0 1 0,25 +) Đồ thị: 0,25 2. +) Ta cú Hàm số cú hai cực trị ú y’ = 0 cú hai nghiệm phõn biệt ú 0,25 +) Khi đú ta cú => 0,25 +) Xột trờn (-5;-1) => 0,25 +) Từ đú ta cú khi m = -4. 0,25 Cõu II 1. 0,25 0,25 +) 0,25 +) +) Kết luận . 0,25 2 Giải hệ phương trỡnh: , . +) Dễ thấy y = 0 khụng thỏa món hệ Với , ta cú: 0,25 +) Đặt ta cú hệ: 0,25 +) Với ú. 0,25 +) Với ú vụ nghiệm. KL: Vậy hệ đó cho cú hai nghiệm: , 0,25 3. +) Điều kiện x >0 ú 0,25 ú 0,25 +) +) 0,25 Kết hợp với điề kiện bất phương trỡnh cú nghiệm 0,25 Cõu III +) Từ giải thiết ta cú SD ( ABCD) suy ra (SB, (ABCD)) = Ta cú (đvdt) +) do tam giỏc ABD vuụng cõn tại A ,AB= a => Vậy (đvtt) 0,25 0,25 +) chứng minh được BC ( SBD) , kẻ DH SB=> DH(SBC) Cú 0,25 +) Gọi E là trung điểm BC ,kẻ GK // DH, K thuộc HE =>GK(SBC) và Vậy d( G, (SBC) = 0,25 Cõu VI 1. +) Gọi N’ là điểm đối xứng của N qua I thỡ N’ thuộc AB, ta cú : => N’( 4;-5)=> Pt đường thẳng AB: 4x + 3y – 1 = 0 0,25 +) Khoảng cỏch từ I đến đường thẳng AB: AC = 2. BD nờn AI = 2 BI, đặt BI = x, AI = 2x trong tam giỏc vuụng ABI cú: suy ra x = suy ra BI = 0,25 +) Từ đú ta cú B thuộc ( C): Điểm B là giao điểm của đt AB: 4x + 3y – 1 = 0 với đường trũn tõm I bỏn kớnh 0,25 +) Tọa độ B là nghiệm của hệ: Vỡ B cú hoành độ dương nờn B( 1; -1) Vậy B( 1; -1) 0,25 2. Chứng minh (1) +) Ta cú VT (1) = 0,25 +) xột => hệ số chứa xn+1 là 0,25 +) Ta lại cú hệ số chứa xn+1 là ( vỡ ) 0,25 +) đồng nhất hệ số chứa xn+1 được = -1 Vậy VT(1) = =VP(1) 0,25 Cõu V 1. 2. Cho thỏa món . Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức + ta cú 0,25 +) 0,25 +) Đặt ta cú , với 0,25 +) Xột với => “= “ ú=> x=y = ẵ Vậy GTNN của P = 0,25 +) Điều kiện Đặt ta cú 2a –b =x 0,25 ú => 0,25 +) Ta cú hệ 0,25 => ( thỏa món) Vậy phương trỡnh cú hai nghiệm x = 1, 0,25 -------------Hết-------------
File đính kèm:
- 19.Mậu-Đề 37-38 và đáp án.doc